張正

番版𠓨𣅶20:26、𣈜20𣎃4𢆥2024𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰)
結綏(kết nối)越南(việt nam)𧵑(của)𣈜(ngày)𣋚過(hôm qua)𣋚𫢩(hôm nay)()𣈜𣈕(ngày mai)


榜𡨸漢喃準 Bảng chữ Hán Nôm Chuẩn · 風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm · 部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm · 𠊝𢷮近低 Thay đổi gần đây
𡖡耶露韋那威其 Nhóm Zalo Vi-na-uy-ki


(chào)𢜠(mừng)𦤾貝(đến với)(vi)(na)(uy)(ki)

韋那威其𱺵𠬠共同直線𧶄朱役學、使用吧討論𧗱𡨸漢喃㗂越、在低、𤗆𠊛調固体㧗𢪏各排𢪏㗂越憑𡨸漢喃。預案尼得寔現𤳸委班復生漢喃越南吧扒頭自𣎃6𢆥2013、貝事㨂𢵰𧵑𡗉𠊛𨑗𬨢越南吧世界。衆碎窒歡迎伴參加吧整𢯢各排𢪏漢喃共衆碎。現在、韋那威其固432成員㐌登記吧624排𢪏㐌得登載。衆碎懞䟻事參加吧仍㨂𢵰貴寶自伴。
Vi-na-uy-ki là một cộng đồng trực tuyến dành cho việc học, sử dụng và thảo luận về chữ Hán Nôm tiếng Việt, tại đây, mọi người đều có thể thử viết các bài viết tiếng Việt bằng chữ Hán Nôm. Dự án này được thực hiện bởi Uỷ ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam và bắt đầu từ tháng 6 năm 2013, với sự đóng góp của nhiều người trên khắp Việt Nam và thế giới. Chúng tôi rất hoan nghênh bạn tham gia và chỉnh sửa các bài viết Hán Nôm cùng chúng tôi. Hiện tại, Vi-na-uy-ki có 432 thành viên đã đăng ký và 624 bài viết đã được đăng tải. Chúng tôi mong chờ sự tham gia và những đóng góp quý báu từ bạn.

抵互助各活動編緝𧵑伴、衆碎吀介紹𠬠數材料吧工具有益如𢖖󠄁:
Để hỗ trợ các hoạt động biên tập của bạn, chúng tôi xin giới thiệu một số tài liệu và công cụ hữu ích như sau:

𧗱(về)(việc)準化(chuẩn hóa)𡨸漢喃(chữ hán nôm)

QUỐC NGỮ

Chữ Hán và chữ Nôm (chữ Hán Nôm) là bộ phận quan trọng trong văn hóa cổ truyền Việt Nam, chứa đựng lịch sử và văn hóa lâu đời của dân tộc. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của phương Tây, sự tiến hóa tự nhiên của chữ Hán Nôm đã bị gián đoạn vào đầu thế kỷ 20, dẫn đến tình trạng tồn tại nhiều chữ dị thể và sự lộn xộn trong cách sử dụng chữ, gây cản trở cho việc bảo tồn và truyền bá chữ viết này. Để bảo vệ và kế thừa văn hóa quý báu này, nâng cao hiệu quả giao tiếp bằng chữ Hán Nôm, chúng tôi đã triển khai việc chuẩn hóa chữ Hán Nôm.

Mục đích của việc chuẩn hóa

  • Tăng cường sự kế thừa văn hóa: Trên cơ sở tránh sự nhầm lẫn, các chữ phổ biến nhất trong lịch sử được chọn làm chữ chuẩn. Điều này có nghĩa là những người biết các chữ Hán Nôm chuẩn sẽ dễ dàng đọc được một lượng lớn sách vở cổ xưa, từ đó có thể bảo vệ và kế thừa hiệu quả nền văn hóa dân tộc.
  • Cải thiện hiệu quả giao tiếp: Việc chuẩn hóa sẽ giảm các rào cản giao tiếp do các chữ dị thể gây ra và giảm thiểu sự hiểu lầm.
  • Nâng cao hiệu quả giáo dục: Chỉ cần học các chữ chuẩn thay vì các chữ dị thể, điều này giảm thời gian và độ khó trong quá trình học.
  • Thích ứng với công nghệ hiện đại: Việc chuẩn hóa sẽ giảm lãng phí do các chữ dị thể, cho phép thiết kế các bộ gõ và công cụ chuyển đổi dựa trên tiêu chuẩn, từ đó cải thiện hiệu quả xử lý văn bản.

Các khía cạnh chính của việc chuẩn hóa

  • Chuẩn hóa các chữ dị thể trong chữ Nôm: Có nhiều chữ dị thể trong chữ Nôm. Trên cơ sở tránh sự nhầm lẫn, các chữ phổ biến nhất trong lịch sử được chọn làm chữ chuẩn.
  • Chuẩn hóa chữ Hán: Việc chuẩn hóa chữ Hán thường bị bỏ qua bởi nhiều người. Trước tiên, các chữ Hán được sử dụng phổ biến ở Việt Nam thường khác với những nước khác. Tiêu chuẩn áp dụng các chữ được sử dụng phổ biến ở Việt Nam, ví dụ như "窻" là chữ phổ biến nhất được sử dụng cho "song" (có nghĩa là "cửa sổ") ở Việt Nam, nhưng ở Trung Quốc "窗" là chữ được sử dụng thường xuyên nhất, và ở Nhật Bản, chữ phổ biến nhất là "窓". Thứ hai, việc lựa chọn chữ Hán cho một số từ Hán-Việt mà người Việt tạo ra hoặc các Từ hỗn chủng bao gồm Hán-Việt vẫn chưa được chuẩn hóa. Việc chuẩn hóa đã giải quyết những vấn đề này, ví dụ như trong từ "tất cả", "tất" là một chữ Hán được viết là "畢" hoặc "悉", và tiêu chuẩn áp dụng "悉", chữ được sử dụng phổ biến nhất trong lịch sử.
  • Chuẩn hóa các chữ dùng để phiên âm: Các chữ được sử dụng đặc biệt cho phiên âm được xác định. Đảm bảo rằng một âm tương ứng với một chữ duy nhất.
  • Chuẩn hóa các dấu câu: Có các dấu câu khác nhau được sử dụng trong văn bản Hán Nôm so với văn bản Quốc ngữ.

𡨸漢吧𡨸喃(𡨸漢喃)𱺵部分關重𥪝文化古傳越南、貯撜歷史吧文化𱍿𠁀𧵑民族。雖然、由影響𧵑方西、事進化自然𧵑𡨸漢喃㐌被間斷𠓨頭世紀20、引𦤾情狀存在𡗉𡨸異體吧事𪵅𧿬𥪝格使用𡨸、𨠳捍阻朱役保存吧傳播𡨸𢪏尼。抵保衛吧繼承文化貴寶尼、㨢高效果交接憑𡨸漢喃、衆碎㐌展開役準化𡨸漢喃。

目的𧵑役準化

  • 增強事繼承文化:𨑗基礎𠬉事𡍚悋、各𡨸普遍一𥪝歷史得譔𫜵𡨸準。條尼固義𱺵仍𠊛別各𡨸漢喃準仕易揚讀得𠬠量𡘯冊𡲈古𠸗、自妬固体保衛吧繼承效果𡋂文化民族。
  • 改善效果交接:役準化仕減各樔捍交接由各𡨸異體𨠳𫥨吧減少事曉𡍚。
  • 㨢高效果教育:只懃學各𡨸準𠊝爲各𡨸異體、條尼減時間吧度𠸋𥪝過程學。
  • 適應貝工藝現代:役準化仕減浪費由各𡨸異體、朱法設計各部𢫈吧工具轉𢷮澦𨑗標準、自妬改善效果處理文本。

各㓶𧣲正𧵑役準化

  • 準化各𡨸異體𥪝𡨸喃:固𡗉𡨸異體𥪝𡨸喃。𨑗基礎𠬉事𡍚悋、各𡨸普遍一𥪝歷史得譔𫜵𡨸準。
  • 準化𡨸漢:役準化𡨸漢常被𠬃過𤳸𡗉𠊛。𠓀先、各𡨸漢得使用普遍於越南常恪貝仍渃恪。標準壓用各𡨸得使用普遍於越南、譬喻如「窻」𱺵𡨸普遍一得使用朱「song」(固義𱺵「𨷯擻」)於越南、扔於中國「窗」𱺵𡨸得使用常川一、吧於日本、𡨸普遍一𱺵「窓」。次𠄩、役攄譔𡨸漢朱𠬠數詞漢越𦓡𠊛越造𫥨或各詞混種包𠁟漢越吻𣗓得準化。役準化㐌解決仍問題尼、譬喻如𥪝詞「tất cả」、「tất」𱺵𠬠𡨸漢得𢪏𱺵「畢」或「悉」、吧標準壓用「悉」、𡨸得使用普遍一𥪝歷史。
  • 準化各𡨸用抵翻音:各𡨸得使用特別朱翻音得確定。擔保哴𠬠音相應貝𠬠𡨸唯一。
  • 準化各𨁪句:固各𨁪句恪僥得使用𥪝文本漢喃𬧺貝文本國語。

(bài)𢪏(viết)譔漉(chọn lọc)(→添排𢪏譔漉

沱㶞(Đà Nẵng)𱺵𠬠𥪝𢆥城庯直屬中央𧵑越南、㑲在漨沿海南中部。低𱺵城庯中心吧𡘯一𧵑全部區域沔中、㨂𦠘𠻀𱺵籺仁關重𧵑漨經濟重點沔中。城庯沱㶞現𱺵都市類1、𱺵城庯中心級漨吧級國家。

𧗱𩈘地理、沱㶞㑲於中度𧵑越南、固位置重要𪥘󠄁𧗱經濟-社會吧國防-安寧貝𦠘𠻀𱺵中心工業、財政、遊歷、役務、文化、教育、醫濟、科學、工藝、起業、𢷮㵋創造𧵑區域沔中、西原吧𪥘󠄁渃;中心組織各事件尋區域吧國際。沱㶞拱𱺵都市㴜吧頭䋦交通窒關重𧗱塘步、塘鉄、塘㴜吧塘航空。

𥪝仍𢆥近低、沱㶞積極投資𡏦𥩯基礎下層、改善媒場、㨢高安生社會吧得打價𱺵城庯當𤯩一越南。𢆥2018、沱㶞得譔代面朱越南𢯰𠓨名冊10地點卒一抵𤯩於渃外由雜誌遊歷『Live and Invest Overseas』(LIO)評譔。


🌟 歷史多樂 · 沱㶞 · 事形成吧進化𧵑系𩈘𡗶 · 聯邦東洋 · 座茹國會越南 · 茹固5娘妯 · 咸宜 · 鄭公山 · 艷𠸗

(thư)(viện)


領域

領域 CÁC LĨNH VỰC(→添排𢪏

科學自然

科學社會

技術

文化

(hán)(nôm)𱺵()()

漢喃𱺵系𡨸𢪏古傳𧵑㗂越、使用𡨸漢吧𡨸喃、即𡨸漢喃。

𡨸喃𱺵類文字語素-音節用抵𢪏㗂越、由𠊛越造𫥨澦𨑗𡋂磉𧵑𡨸漢。𡨸喃扒頭形成吧發展自世紀10𦤾世紀20。初起、𡨸喃常用𥱬劄𠸜𠊛、地名、𢖖󠄁妬得𢴍𢴍普及、進𠓨生活文化𧵑國家。𠓨時茹陳於世紀14、茹胡於頭世紀15吧茹西山於世紀18、出現傾向用𡨸喃𥪝文書行政。對貝文學越南、𡨸喃固意義特別關重欺𱺵工具𡏦𥩯𡋂文學古傳捁𨱽𡗉世紀。

𣈜𫢩、遺產漢喃當𨅸𠓀危機埋沒。𢖖󠄁欺𡨸國語得普遍𠓨頭世紀20、𡨸漢喃𢴍𢴍埋沒。政權殖民法固政策禁用漢喃、現在、侯歇𠊛越空体讀得𡨸漢喃、𠬠份𫰅薩𧵑歷史越南如勢㑲外尋𢬣𧵑85兆𠊛吶㗂越。委班復生漢喃越南當𢵰飭共各學者𥪝吧外渃抵保存遺產文化貴價尼。

Quốc ngữ


Hán Nôm là hệ chữ viết cổ truyền của tiếng Việt, sử dụng chữ Hán và chữ Nôm, tức chữ Hán Nôm.
Chữ Nôm là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt, do người Việt tạo ra dựa trên nền tảng của chữ Hán. Chữ Nôm bắt đầu hình thành và phát triển từ thế kỷ 10 đến thế kỷ 20. Sơ khởi, chữ Nôm thường dùng ghi chép tên người, địa danh, sau đó được dần dần phổ cập, tiến vào sinh hoạt văn hóa của quốc gia. Vào thời Nhà Trần ở thế kỷ 14, Nhà Hồ ở đầu thế kỷ 15 và Nhà Tây Sơn ở thế kỷ 18, xuất hiện khuynh hướng dùng chữ Nôm trong văn thư hành chính. Đối với văn học Việt Nam, chữ Nôm có ý nghĩa đặc biệt quan trọng khi là công cụ xây dựng nền văn học cổ truyền kéo dài nhiều thế kỷ.
Ngày nay, di sản Hán Nôm đang đứng trước nguy cơ mai một. Sau khi chữ Quốc ngữ được phổ biến vào đầu thế kỷ 20, chữ Hán Nôm dần dần mai một. Chính quyền thực dân Pháp có chính sách cấm dùng Hán Nôm, hiện tại, hầu hết người Việt không thể đọc được chữ Hán Nôm, một phần to tát của lịch sử Việt Nam như thế nằm ngoài tầm tay của 85 triệu người nói tiếng Việt. Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam đang góp sức cùng các học giả trong và ngoài nước để bảo tồn di sản văn hóa quý giá này.

𡨸(chữ)漢喃(hán nôm)(chuẩn)

(phông)𡨸(chữ)漢喃(hán nôm)

(bộ)𢫈()𡨸(chữ)漢喃(hán nôm)

部𢫈漢喃威𢺛𱺵部𢫈漢喃得發展𤳸成員‎Keepout2010澦𨑗部𢫈小狼毫
Bộ gõ Hán Nôm Uy-xơn là bộ gõ Hán Nôm được phát triển bởi thành viên ‎Keepout2010 dựa trên Bộ gõ Tiểu Lang Hào.

(công)(cụ)轉𢷮(chuyển đổi)

工具轉𢷮自𡨸國語𨖅𡨸漢喃準
Công cụ chuyển đổi từ chữ Quốc ngữ sang chữ Hán Nôm Chuẩn

(thông)(tin)

𣋚𫢩𱺵次𠤩、𣈜23𣎃11𢆥2024、01:40(UTC)。現衆些固624排𢪏㐌登記。

(sự)漢喃(hán nôm)(hoá)()標準化(tiêu chuẩn hoá)

衆碎勸激伴創造仍排𢪏漢喃正確、同時拱勸激伴轉𢷮仍排𢪏𥪝威其陛呧阿㗂越𨖅漢喃。外𫥨、由張䇼尼㐌固𡗉張存在𠓀欺『榜𡨸漢喃準常用』得頒行、衆碎拱歡迎伴統一仍𡨸用𥪝各張𫇰蹺『榜𡨸漢喃準常用』。

欺轉𢷮、伴固体懃沛使用工具工具轉𢷮自𡨸國語𨖅𡨸漢喃準

𢝙𢚸參考定樣排𢪏抵整𢯢。

張懃標準化 · 張使用𡨸漢喃準

𧗱(về)衆碎(chúng tôi)

漢喃𱺵𠬠𥪝仍財產文化偉大𧵑越南吧世界、伮空只𱺵𠬠遺產無價𦓡𡀳𱺵𠬠工具傳通𣹓意義𢴇綏連過去、現在吧將來。目標𧵑衆碎𱺵:保衛、承繼吧發展漢喃。
  • 委班復生漢喃越南得成立𠓨𣈜25𣎃11𢆥2011。韋那威其得成立𠓨𣈜3𣎃6𢆥2013。
  • 韋那威其屬委班復生漢喃越南、𠬠組織非政府甘結保衛吧繼承文化漢喃。

(quyên)𢵰(góp)(→衆碎懃伴𢴇扡

委班復生漢喃越南𱺵𠬠共同𨑗印絲涅專𧗱研究漢喃。衆碎信哴漢喃𱺵𠬠財產文化固價值𧵑越南吧世界、衆碎希望仕保存吧廣播𥪝可能𧵑𨉟。
朱𦤾𫢩、𠬠管治員當𠹾完全各支費𧵑共同。衆碎預定接續使用𣛠主現𫢩、𧷸𠬠𠸜沔𧶄𥢆朱共同吧𫜵𠬠數𩈘行勸賣聯關𦤾漢喃(譬喻如襖𦀹)。
衆碎空㦖變伮成𠬠張䇼商賣貝各表語廣告。衆碎㐌㫻努力𫜵役抵𡨺朱伮㫻瀸悉。衆碎用全部數錢固得抵服務朱使命𧵑衆些、吧空𢭁抵費犯𠬠銅芇。
埃擬𦤾役㨂𢵰不據數錢𱜢伴固体抵保衛吧維持活動𧵑共同呢。



  聯繫 · Contact us
委班復生漢喃越南 Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam