恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」
→𣃣打𣃣談
(→𣃣打𣃣談) |
(→𣃣打𣃣談) |
||
𣳔418: | 𣳔418: | ||
役談盼𡨌花旗吧北越南羅役沛仕𠚢欺拯埃𠞹點得埃憑軍事。𡢐戊申、各邊㐌𡎥𠓨商量朱將來戰爭越南。役商量㐌演𠚢慄復雜爲、𠬠𩈘、各邊𣗓實事𧡊勤讓步吧𩈘恪、聯搊吧中國㦖乾涉𠓨談盼–特别羅中國。渃呢空㦖越南民主共和自談盼𦓡㦖通過中國種如[[協定捈尔撝、1954|協定捈尔撝]]𢆥[[1955]]。仍越南民主共和鐻捽𠶢被壓力𤳸𠄩同盟。 | 役談盼𡨌花旗吧北越南羅役沛仕𠚢欺拯埃𠞹點得埃憑軍事。𡢐戊申、各邊㐌𡎥𠓨商量朱將來戰爭越南。役商量㐌演𠚢慄復雜爲、𠬠𩈘、各邊𣗓實事𧡊勤讓步吧𩈘恪、聯搊吧中國㦖乾涉𠓨談盼–特别羅中國。渃呢空㦖越南民主共和自談盼𦓡㦖通過中國種如[[協定捈尔撝、1954|協定捈尔撝]]𢆥[[1955]]。仍越南民主共和鐻捽𠶢被壓力𤳸𠄩同盟。 | ||
會談得撰在[[巴𠶋]]𢫃𨱽自𣎃5𢆥[[1968]]𦤾𣎃1𢆥[[1973]]。班頭指𣎏[[越南民主共和]]吧[[花旗]];𡢐𫘑𢌌𠚢成會議𦊚邊、添[[越南共和]]吧[[共和沔南越南|政府革命林時共和沔南越南]]。衛𩈘公開𣎏4邊參加談盼、仍實質指𣎏2邊[[越南民主共和]]吧[[花旗]]進行談盼秘密唄膮底解決各不同𡨌𠄩邊。<ref name="Apokalypse"/> | |||
Khi một bên đang thắng thế trên chiến trường thì đàm phán thường bế tắc và điều đó đúng với [[Hiệp định Paris 1973|Hội nghị Paris]] suốt thời kỳ từ năm [[1968]] đến năm [[1972]]. Các bên dùng hội nghị như diễn đàn đấu tranh chính trị. Trong suốt quá trình hội nghị các cuộc họp chính thức chỉ mang tính tố cáo nhau, tranh luận vài điều mà không thể giải quyết được rồi kết thúc mà không đi vào thực chất. Chỉ có các cuộc tiếp xúc bí mật của Cố vấn đặc biệt [[Lê Đức Thọ]] của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Tiến sĩ [[Henry Kissinger]], cố vấn của tổng thống Hoa Kỳ, là đi vào thảo luận thực chất nhưng không đi được đến thỏa hiệp. | Khi một bên đang thắng thế trên chiến trường thì đàm phán thường bế tắc và điều đó đúng với [[Hiệp định Paris 1973|Hội nghị Paris]] suốt thời kỳ từ năm [[1968]] đến năm [[1972]]. Các bên dùng hội nghị như diễn đàn đấu tranh chính trị. Trong suốt quá trình hội nghị các cuộc họp chính thức chỉ mang tính tố cáo nhau, tranh luận vài điều mà không thể giải quyết được rồi kết thúc mà không đi vào thực chất. Chỉ có các cuộc tiếp xúc bí mật của Cố vấn đặc biệt [[Lê Đức Thọ]] của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Tiến sĩ [[Henry Kissinger]], cố vấn của tổng thống Hoa Kỳ, là đi vào thảo luận thực chất nhưng không đi được đến thỏa hiệp. |