|
|
𣳔48: |
𣳔48: |
|
| |
|
| ==人物== | | ==人物== |
| *Shiomi Akutagawa ([[Lâm Tử Tường]]): phóng viên Nhật Bản, từng tường thuật cảnh giải phóng Đà Nẵng, trở lại Việt Nam để chụp hình về cuộc sống sau giải phóng. | | *芥川汐見<smal>Shiomi Akutagawa</small>([[林子祥]]):訪員日本, 曾詳述景解放沱囊,𨔾吏越南底執形𧗱局𤯨𢖖解放。 |
| *Nguyễn Cầm Nương ([[Mã Thu Thần]]): cô gái 14 tuổi mà Akutagawa quen được tại Đà Nẵng; cha cô mất trước giải phóng. | | *阮琴娘([[馬斯晨]])姑𡛔14歲𦓡芥川汐見悁得在沱囊;𤕔姑𠅒𠓀解放。 |
| *Tổ Minh ([[Lưu Đức Hoa]]): một thanh niên có tham vọng rời khỏi Việt Nam; bị đày lên [[Xây dựng các vùng kinh tế mới|vùng kinh tế mới]]. | | *祖明([[劉德華]]): 𠬠青年𣎏貪望𨖨塊越南;被𢰥𨕭[[𡏦孕各塳經濟𡤓|塳經濟𡤓]]。 |
| *Phu Nhân ([[Mâu Khiên Nhân]]): chủ một quán rượu, chuyên buôn bán [[kinh tế ngầm|chợ đen]], làm đầu mối cho các cuộc vượt biên, tình nhân của chủ nhiệm họ Nguyễn, nhưng bí mật là người yêu của Minh. | | *夫人([[繆騫人]]): 主𠬠館𨢇,專𧶭𧸝[[經濟沈|𢄂𪓇]],爫頭䋦㧣各局𨅿邊,情人𧵑主任𣱆阮,仍秘密羅𠊛𢞅𧵑明。 |
| *Chủ nhiệm họ Nguyễn ([[Thạch Mộng Kỳ]]): một viên chức và người đã bỏ nửa cuộc đời cho cách mạng; chán nản và vỡ mộng với cuộc đời sau giải phóng, thường ghé thăm quán rượu của Phu Nhân. | | *主任𣱆阮([[奇夢石]]):𠬠員職吧𠊛㐌𠬃姅局𠁀㧣革命;𢥇𢥪吧𥖑夢𢭲局𠁀𢖖解放,常𥇚探館𨢇𧵑夫人。 |
| | |
| <gallery> | | <gallery> |
| 集信:GeorgeLam2009.jpg|Lâm Tử Tường - 2009 | | 集信:GeorgeLam2009.jpg|林子祥 - 2009 |
| 集信:AndyLau2005 2.jpg|Lưu Đức Hoa - 2005 | | 集信:AndyLau2005 2.jpg|劉德華 - 2005 |
| </gallery> | | </gallery> |
|
| |
|