恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「鍾漢良」
(造張𡤔𢭲內容「{{Infobox musical artist |image = |name = Chung Hán Lương<br/> Zhong Han Liang |caption = |birth_name = Chung Hán Lương |ancestry = Huệ Dương, Huệ Ch…」) |
|||
𣳔60: | 𣳔60: | ||
*10-1998 Hello, how are you | *10-1998 Hello, how are you | ||
*2000 選輯各排咭咍自1995-2000 | *2000 選輯各排咭咍自1995-2000 | ||
*2004 Soul man | |||
24-9-2010 視覺動物 | *24-9-2010 視覺動物 | ||
=== Single === | === Single === |
番版𣅶21:34、𣈜31𣎃1𢆥2015
Chung Hán Lương Zhong Han Liang | |
---|---|
𠸜開生 | Chung Hán Lương |
生 |
板㑄:Ngày sinh và tuổi 板㑄:Country data Hồng Kông |
體類 | C-pop |
藝業 | Diễn viên, ca sĩ, người mẫu |
行𥐨 |
Music Impact (1995–1998) Rock Records (2000–2005) Cornucopia Music (2006–nay) |
䇼喍(Website) | www.hiwallace.com |
鍾漢良 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
繁體 | 鍾漢良 | ||||||||||
簡體 | 钟汉良 | ||||||||||
|
鐘漢良(𡨸國語:Chung Hán Lương,生𣈗30𣎃11𢆥1974)羅男演員,歌士𠊛香港㭲中國。
小史
鐘漢良生𦋦吧𡘯𨕭香港仍奎㭲於惠陽,惠州,廣東,中國𥪝家庭𣎏𢂞媄,𠄩姉𡛔吧㛪𡛔。
事業
𢖖𡗉𢆥活動𥪝廊解智臺灣,中國吧奎家香港。英㐌𣎏𠬠位置𠊡質𥪝𢚸𠊛歆慕,自𨉟爰𨕭詞𧛇白馬王子“小太陽”成𠬠演員堅歌士實力,迍𢭝得𡗉事𠰙𠿿𧵑各專家電影吧音樂同時忙𧗱𡗉繲賞。
音樂
各album發行
- 7-1995 Album OREA
- 12-1995 於邊㛪
- 6-1996 奇跡
- 10-1996 禮物(群噲羅[𠬠𠦳類空安心]- 㗂廣東)
- 1-1997 親密
- 6-1997 選輯Remix舞曲
- 12-1997 選輯VCD karaoke
- 1-1998 㛪𣎏𢞅英嗟
- 10-1998 Hello, how are you
- 2000 選輯各排咭咍自1995-2000
- 2004 Soul man
- 24-9-2010 視覺動物
Single
- 11/2006 Fine Day
- 3/2007 Cội nguồn của hạnh phúc
- 8/2011 Có một ngày chúng ta sẽ già
- 10/2011 Thiên nhai minh nguyệt đao (OST Thiên Nhai Minh Nguyệt Đao)
仍排咭由漢良自創作唎
- Nếu có thể quay lại
- Muốn bay, bay qua thế giới
- Vùng trời không yên vui
- Thật giống tôi
- Tôi rất muốn biết
- Chúng ta
- Ghế trống
參加創作樂
- Tình yêu không ngừng nghỉ
電影吧傳形
Phim傳形
- 1993 Thiếu niên ngũ hổ vai Chung Trấn Đào
- 1993 Ngày thứ ba bất ngờ: Vị khách không mời vai Patrick
- 1993 Hóa Chi Lí vui vẻ vai Tiêu Quang Vĩ
- 1993 Tình trường diệu nữ lang vai Tô Tỉnh
- 1994 Tòa án thứ ba vai Trạm Hùng Lượng
- 1994 Ân tình chưa phai vai Trương Gia Cường
- 1995 Bản án hình sự vai Lam Ân Trí
- 1999 Bạch thủ phong vân vai Sở Vân
- 2000 Lên nhầm cầu thang ngủ nhầm giường vai Hứa Quốc Thái
- 02-2001 Phong trần vũ điệp vai Bào Vọng Xuân
- 07-2001 Lưu tinh hoa viên vai A Tùng (tập 14, 15)
- 10-2001 Thiên ti vạn lũ vai Hàn Vân Thiên
- 08-2002 Lặng lẽ yêu em vai Giang Thừa Phi
- 10-2002 Tứ đại danh bộ hội kinh sư vai Truy Mệnh
- 04-2003 Hi! Working Girl vai Johnny (tập 7, 8, 9, 10)
- 09-2003 Nghịch Thủy Hàn vai Cố Tích Triều
- 03-2004 Ma giới chi long châu vai Lục Dật
- 06-2004 Ánh mặt trời nửa đêm vai Vu Hựu Hòa
- 06-2005 Hiệp cốt đan tâm vai Lệ Nam Tinh
- 03-2006 Khang triều bí sử vai Nạp Lan Tính Đức
- 08-2006 Lộc Đỉnh Kí vai Khang Hi (Trương Kỉ Trung đạo diễn)
- 05-2007 Vua Thượng Hải vai Dư Kì Dương
- 11-2007 Mai khôi giang hồ vai Mộc Thịnh
- 2008 Hỏa tuyến truy hung hệ liệt vai Chung Lãng
- 03-2009 Nội tuyến vai Lương Đông Ca
- 09-2009 Chi bằng khiêu vũ vai La Bằng
- 11-2009 Không kịp nói yêu em vai Mộ Dung Phong (Mộ Dung Bái Lâm)
- 06-2010 Không còn lựa chọn vai Tề Thiên Bạch
- 10-2010 Dưới gốc bồ đề vai Quan Hậu Phác
- 2011 Ngàn cân treo sợi tóc vai Dương Mộ Sơ và Dương Mộ Thứ
- 2011 Thiên nhai minh nguyệt đao vai Phó Hồng Tuyết
- 2012 Best Times vai Lục Lệ Thành
- 2012 Thiên Long Bát Bộ vai Kiều Phong
- 2013 Thập Nguyệt Vi Thành vai A Tứ/Lý Trọng Quang
- 2013 Dũng sĩ chi thành vai Hà Bình An
- 2014 Bên nhau trọn đời vai Hà Dĩ Thâm
Phim電影
- 1996 Lớp trưởng siêu cấp vai Đổng Trấn Vũ
- 1997 Flying Same as Romance Novel vai Leslie
- 1997 Anh hùng hướng hậu truyện vai Lâm Túng Quán
- 1997 Sư vương đại đế lồng tiếng vai chuột châu Mĩ Jack
- 1998 Biệt luyến vai Châu Hán
- 1998 Ác nữ liệt truyện chi A Cẩu A Mao vai A Lang
- 2000 Cuộc hẹn trong đời
- 2007 Night Rose vai Kha Chí Hùng
- 2008 Đấu ái vai Sở Tư Nam
- 2012 Drug War vai Quách Vỹ Quân
- 2012 Secret Garden vai Kim Mạc Nguyên
- 2013 Ái thần vai Tư Tùng
各繲賞
- 1996 Giải thưởng Ca sĩ hát tiếng Phổ Thông ưu tú của Metro Broadcasting Corporation Limited
- 1996 Giải thưởng Ấn Tượng của Radio Television Hong Kong
- 1996 Giải thưởng Mười thần tượng lớn của Đài Phát thanh Thương Nghiệp
- 1996 Giải thưởng Nhảy tuyệt nhất của Đài Phát thanh Thương Nghiệp
- 1996 Giải thưởng Ngôi sao vũ đạo của Radio Television Hong Kong
- 1996 Giải thưởng vinh hạnh của Radio Television Hong Kong
- 1996 Giải thưởng Mười ngôi sao được yêu thích nhất Đài Loan
- 1997 Giải thưởng Mười ngôi sao được yêu thích nhất Đài Loan
- 1998 Giải thưởng Nam ca sĩ được yêu thích nhất Báo Đại Thành số tháng 8 Đài Loan
- 2007 Giải thưởng Ngôi sao có phong cách gây ảnh hưởng, Giải thưởng Các ngôi sao từ thiện của Yule
- 2007 Giải thưởng Phong cách Leica, Giải thưởng Phong cách được yêu thích
- 2008 Giải thưởng Nam nghệ sĩ phong cách của Đài truyền hình Hà Nam
- 2009 Giải thưởng Nam diễn viên xuất sắc trong "Vua Thượng Hải"
- 2009 Đề cử Nam diễn viên được yêu thích nhất năm 2009 trong Lễ hội Truyền hình Thượng Hải lần thứ 15 và Lễ hội Điện ảnh Sinh viên Bắc Kinh lần thứ 16 với "Duel for love"
- 2010 Giải thưởng Nam diễn viên được yêu thích nhất Hongkong với "Vua Thượng Hải"
- 2010 Giải thưởng Nam diễn viên có phong cách nhất
- 2010 Giải thưởng Nam nghệ sĩ tỏa sáng trong năm, Kỉ niệm mười năm thành lập tạp chí "Đô Thị Lệ Nhân"
- 2010 TOP3 Các ca khúc vàng của TVB8
- 2010 Giải thưởng Nam ca sĩ vũ đạo tốt nhất trong năm và Lễ trao giải Âm nhạc thịnh hành Bắc Kinh
- 2012 Giải thưởng Nam diễn viên được yêu thích nhất khu vực Hồng Kông - Macao - Đài Loan tại lễ trao giải Kim Ưng
- 2012 Giải thưởng Nam diễn viên truyền hình xuất sắc nhất và Nam diễn viên nổi tiếng nhất khu vực Châu Á - Thái Bình Dương tại lễ trao giải Letv mùa thu
張連接
- Trang web chính thức
- Microblog Sina chính thức
- WVF’’Fanclub Wallace Chung Hán Lương tại Việt Nam’’
- WVF’s channel ‘’Kênh Youtube của WVF’’