恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「越 (渃)」
空固𥿂略𢯢𢷮 |
(→衰亡) |
||
𣳔13: | 𣳔13: | ||
== 衰亡 == | == 衰亡 == | ||
雖然,𠱋吻稱王仍𢖕時[[越王勾踐|勾踐]],渃越衰𠓀事𤃠𨕭𧵑[[𦉱強國時戰國|七雄]]。 | |||
𠓨𢆥[[334𠓀公元]],渃越𠁑時[[無彊]],世系次𦒹並自勾踐,𡳳𡀳被渃[[楚 (渃)|楚]]打敗吧殺入。Con thứ hai của Vô Cương là Minh Di được vua Sở cho該管𡓄𡐙烏程(𣄒區[[吳興]]省[[浙江]]),南𣄒南歐陽亭,得撻𠸛如𤳸爲伮得𡏦𢫡𣄒南吧羅陽(𩈘𡗶)𧵑𡶀歐陽,vì thế ông được đặt danh hiệu là Âu Dương Đình Hầu. | |||
Năm 223𠓀公元,tướng [[tần (nước)|nước Tần]] là [[Vương Tiễn]] sau khi diệt nước Sở đã tiến vào vùng đất Việt. Các thủ lĩnh người Việt ở đây (là hậu duệ của Câu Tiễn) đều quy phục. Vương Tiễn bèn lấy đất Việt lập quận Cối Kê. Con cháu họ tiếp tục giữ họ Âu, [[Âu Dương]] hay Âu Hầu để tưởng nhớ chức tước ngày xưa của tổ tiên. | Năm 223𠓀公元,tướng [[tần (nước)|nước Tần]] là [[Vương Tiễn]] sau khi diệt nước Sở đã tiến vào vùng đất Việt. Các thủ lĩnh người Việt ở đây (là hậu duệ của Câu Tiễn) đều quy phục. Vương Tiễn bèn lấy đất Việt lập quận Cối Kê. Con cháu họ tiếp tục giữ họ Âu, [[Âu Dương]] hay Âu Hầu để tưởng nhớ chức tước ngày xưa của tổ tiên. |
番版𣅶20:49、𣈜18𣎃1𢆥2015
越(𡨸漢:越國;拼音:yuè gúo,漢-越:越國)呠羅名詞古用抵指𠬠渃諸侯家周𣄒𡓄𡐙南長江,塤𤅶浙江,中國𥪝階段春秋。
𤃠𨕭
Vua nước Việt là dòng dõi vua Vũ nhà Hạ, được phong ở đất Cối Kê để lo việc phụng thờ. Nước này nổi tiếng về chất lượng gia công đồ kim khí, đặc biệt là các thanh kiếm của họ. Kinh đô Việt đặt ở Cối Kê (cũng còn gọi là Hội Kế hay Hội Kê) (nay thuộc huyện Thiệu Hưng, tỉnh Chiết Giang).
Do vị trí quá xa Trung Nguyên nên tiểu quốc Việt không thu hút nhiều sự quan tâm của nhà Chu và các nước chư hầu lớn. Chỉ đến khi Việt Vương Câu Tiễn tiêu diệt nước Ngô (vốn đã đánh phá nước Sở hùng mạnh trước đó)(曠496𠓀公元-465 𠓀公元),triều Chu phải công nhận địa vị bá chủ phía nam của nước Việt.
衰亡
𠓨𢆥334𠓀公元,渃越𠁑時無彊,世系次𦒹並自勾踐,𡳳𡀳被渃楚打敗吧殺入。Con thứ hai của Vô Cương là Minh Di được vua Sở cho該管𡓄𡐙烏程(𣄒區吳興省浙江),南𣄒南歐陽亭,得撻𠸛如𤳸爲伮得𡏦𢫡𣄒南吧羅陽(𩈘𡗶)𧵑𡶀歐陽,vì thế ông được đặt danh hiệu là Âu Dương Đình Hầu.
Năm 223𠓀公元,tướng nước Tần là Vương Tiễn sau khi diệt nước Sở đã tiến vào vùng đất Việt. Các thủ lĩnh người Việt ở đây (là hậu duệ của Câu Tiễn) đều quy phục. Vương Tiễn bèn lấy đất Việt lập quận Cối Kê. Con cháu họ tiếp tục giữ họ Âu, Âu Dương hay Âu Hầu để tưởng nhớ chức tước ngày xưa của tổ tiên.
名冊𤤰渃越
代 | 稱號 | 名姓 | 數𢆥在位 | 時間在位 | 出身 | 資料 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 越侯無餘 | 無餘 | 庶子𧵑𤤰夏少康 | 史記-越世家 | ||
10代𤤰空𠓑 | ||||||
11 | 越侯無壬 | 無壬 | 吳越春秋 | |||
12 | 越侯無瞫 | 無瞫 | 吳越春秋 | |||
20代𤤰空𠓑 | ||||||
33 | 越侯夫譚 | 夫譚 | 27 | 565𠓀公元 - 538𠓀公元 | 史記-越世家 | |
34 | 越侯允常 | 允常 | 42 | 538𠓀公元 - 496𠓀公元 | Con trai Phu Đàm, xưng vương năm 510𠓀公元 | 史記-越世家 |
35 | 越王勾踐 | 勾踐 別名鳩淺 |
33 | 496𠓀公元 - 464𠓀公元 | Con trai Doãn Thường | 史記-越世家 戰國史 |
36 | 越王鹿郢 | 與夷 cũng có tên 鹿郢 cũng gọi là 於賜 |
6 | 463𠓀公元 - 458𠓀公元 | Con trai Câu Tiễn | 史記-越世家 戰國史 |
37 | 越王不壽 | 不壽 | 10 | 457𠓀公元 - 448𠓀公元 | Con trai Lộc Dĩnh | 史記-越世家 戰國史 |
38 | 越王朱勾 | 翁 別名州勾 或𥱬朱勾 |
37 | 447 TCN - 411 TCN | Con trai Bất Thọ | 史記-越世家 戰國史 |
39 | 越王翳 | 翳 拱có tên Thụ (授) 拱不光 |
36 | 410 TCN - 375 TCN | Con trai Chu Câu | 史記-越世家 戰國史 |
40 | 越王錯枝 | 錯枝,拱搜 | 2 | 374 TCN - 373 TCN | cháu nội của Việt vương Ế, con trai của Chư Cữu (诸咎) | 史記-越世家 戰國史 |
41 | 越王無余 (越王無余) | 無余 莽安 拱之侯 |
12 | 372 TCN - 361 TCN | Thuộc gia tộc của Việt vương Thác Chi | 史記-越世家 戰國史 |
42 | 越王無顓 | 無顓 "Kỉ biên" viết 菼蠋卯 |
18 | 360 TCN - 343 TCN | 史記-越世家 戰國史 | |
43 | 越王無彊 | 無彊 | 37 | 342 TCN - 306 TCN | "Sử ký tác ẩn" nói là em trai của Vô Chuyên | 史記-越世家 戰國史 |
Năm 306 TCN, Sở đánh bại Việt, Việt vương Vô Cương bị sát hại. |