恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「板㑄:信息」
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
𣳔5: | 𣳔5: | ||
| Content = }} | | Content = }} | ||
<div style="width:40%;float:left"> | <div style="width:40%;float:left"> | ||
{{*mp|7𣎃10}} [[赤崎勇]]、[[天野浩]]吧[[中村修二]]爭[[𢄩呶邊物理]]爲㐌發明[[ | {{*mp|7𣎃10}} [[赤崎勇]]、[[天野浩]]吧[[中村修二]]爭[[𢄩呶邊物理]]爲㐌發明[[𠫾榲發光#LED青䏧𡗶吧LED𤽸|𠫾榲發光青]]得使用𥪝畑節儉能量。 | ||
{{*mp|6𣎃10}} [[John O'Keefe (家神經學)|John O'Keefe]]、[[May-Britt Moser]] 吧 [[Edvard Moser]] 爭[[𢄩呶邊生理學吧醫科]]𢘾各勘破𧗱各[[細胞]]造成系統定位𥪝腦。 | {{*mp|6𣎃10}} [[John O'Keefe (家神經學)|John O'Keefe]]、[[May-Britt Moser]] 吧 [[Edvard Moser]] 爭[[𢄩呶邊生理學吧醫科]]𢘾各勘破𧗱各[[細胞]]造成系統定位𥪝腦。 | ||
{{*mp|28𣎃9}} 警察[[香港]]用{{tch|𣱬|hơi}}{{tch|𨐮|cay}}抵解散仍𠊛[[表情在香港2014|表情]] (''形'') 反對提出改革保舉𧵑[[委班常務大會代表人民全國共和人民中華|政權中國]]吧{{tch|𠾕|đòi}}權普通投票。 | {{*mp|28𣎃9}} 警察[[香港]]用{{tch|𣱬|hơi}}{{tch|𨐮|cay}}抵解散仍𠊛[[表情在香港2014|表情]] (''形'') 反對提出改革保舉𧵑[[委班常務大會代表人民全國共和人民中華|政權中國]]吧{{tch|𠾕|đòi}}權普通投票。 |
番版𣅶15:23、𣈜8𣎃10𢆥2014
- Akasaki Isamu, Amano Hiroshi và Nakamura Shuji giành Giải Nobel Vật lý vì đã phát minh điốt phát quang xanh được sử dụng trong đèn tiết kiệm năng lượng.
- John O'Keefe, May-Britt Moser và Edvard Moser giành Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa nhờ các khám phá về các tế bào tạo thành hệ thống định vị trong não.
- Cảnh sát Hồng Kông dùng hơi cay để giải tán những người biểu tình (hình) phản đối đề xuất cải cách bầu cử của chính quyền Trung Quốc và đòi quyền phổ thông đầu phiếu.
- Tại Nhật Bản, núi Ontake phun trào và ít nhất 36 thi thể của người leo núi được tìm thấy.
- Vệ tinh hành trình đầu tiên của Ấn Độ, Mars Orbiter Mission, cùng vệ tinh MAVEN của Hoa Kỳ được phóng lên quỹ đạo sao Hỏa.