恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「卷籔天命」
Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) (→人物正) |
Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) (→爭𠳚) |
||
𣳔95: | 𣳔95: | ||
==爭𠳚== | ==爭𠳚== | ||
𠬠𠄽場學{{r|𣄒|ở}}[[瀋陽]]、[[中國]]㐌禁學生讀部漫畫呢𢖖{{r|期|khi}}𠬠數學生𠺕𢹅伴佊吧敎員憑格爫假𠬠{{r|卷籔|quyển sổ}}天命吧{{r|掑|ghi}}𠸛𣱆𠓨𪦆<ref name="shenyang">[http://www.animenewsnetwork.com/article.php?id=6111|accessdate=2006-11-07 Death Note Stirs Controversy in China]</ref>。詞''瀋陽𣇜𣋁''甚至㐌噲{{r|卷籔|quyển sổ}}天命羅部傳''"投毒,造𠚢仍心魂病患"''<ref name="shenyang"/>。雖然時𡗊詞報𡘯恪朱哴役禁讀{{r|卷籔|quyển sổ}}天命羅過強調吧空妥當<ref name="shenyang"/>。 | |||
==連結外== | ==連結外== |
番版𣅶01:03、𣈜1𣎃8𢆥2014
張呢羅𠬠張𣎏𡨸國語𣗓得轉𢷮、吀𢝙𢚸𠢞轉𢷮。 |
天命(㗂日:デスノート、羅馬字:Desu Nōto)𠬠部傳幀日本(漫畫)吧活形日本(anime)班頭得曰𤳸大場鶇吧由小畑健銘畫。部漫畫主要𠬠學生級3決定𠱊亇惡𠚢塊世界𠓨𠬠神祕𠱊𣩂不據𠊛芇被𠸛𥪝𪦆。
部漫畫卷籔天命扒頭得發行自𣎃12𢆥2003發行𨕭雜誌漫畫Weekly Shonen Jump𧵑座撰集英社吧結束𠓨𣎃5𢆥2006𠇍總共108章(chapter)。108章呢𢖖𪦆得集合𥪝12集漫畫(單行本)。𢖖部漫畫成功𡘯𠇍數量發行孔路、卷籔天命㐌得轉體成𠄩部live-action(phim由𠊛實㨂)公照𠓨𣈜17𣎃6吧3𣎃11𢆥2006、外𠚢卷籔天命群得爫成𠬠部anime發㳥𨕭傳形自𣈜3𣎃10𢆥2006𦤾𣈜26𣎃6𢆥2006。空只𨀊𪦆、卷籔天命群得轉體成𠬠小說𣎏銘畫(raito noberu)由西尾維新創作、小說得發行在日本𣈜1𣎃8𢆥2006。
併朱𦤾𣎃5𢆥2006、卷籔天命羅部漫畫𧸝𧼋次6𥪝歷史出版𧵑行集英社𠇍欣15兆本㐌得𧸝𠚢𥢅在日本、𥪝𪦆𥢅集7㐌𧸝得曠1,2兆本
[1]。仍𠊛歆慕傳幀日本㐌保卷籔天命羅𠬠𥪝𨒒部漫畫咍一時代[2]。雖然、漫畫・anime吧𠬠數附件遶作品呢(如死神)被禁𡗊渃如中國、韓國𣎏𡗊㛪學生扒遶夜神月曰𠸛𠊛𨉟𠓨吧𣱆𣩂。
榾傳
夜神月(各翻版傳朱方西噲Yagami Light)、𡥵𧵑警察長、羅𠬠學生級III𫇐聰明吧感𧡊局𤯨實際一。局𤯨𧵑夜神只𠊝𢷮𠓨𢆥2003𢖖舅情碁抇得𠬠奇祕𣎏𠸛"Death Note"(Desu Nōto、冊𣩂)。𠳒嚮引使用𨕭㐌仍𠊛被曰𠸛𠓨𠱊𣩂。𣅶頭夜神𧗱併確寔𧵑、據𢣂哴羅精怪𧵑埃𪦆。雖然、𢖖用伮𠄩𠸛罪犯、舅㐌𠓨事奇妙𧵑天命。得神𣩂(死神)𡨹𠸛Ryuk、月決定𠱊成"𧵑世界𡤔"憑役𠊝替律法判處仍犯罪只憑𠬠板案唯一、亇𣩂。
庄包僂、數量犯人被𣩂𠬠格空勢解釋得㐌收唿事注意𧵑力量警察國際(Interpol)吧𠬠探子奇祕得別𠁑亇𠸛L。L𨘱𨙛認𠚢哴只𣎏勢羅罪惡𧵑𠬠𠸛𠊛行拉、得𠊛𦤾𠇍亇𠸛"Kira"(出發自格發音𥪝㗂日𧵑自"killer"-𠊛𥪝㗂英)。憑事聰明、L確定得"Kira"當𤯨在日本吧罕𣎏勢𠊛𦓡空勤動𦤾𣱆。𧗱𪰂夜神、舅共認𠚢哴L正羅讐危險一𧵑𨉟、吧𨔈貓𨘗𤝞𡧲𠄩𠊛扒頭。
人物
人物正
- 咍Kira(㗂日:夜神ライト、羅馬字:Yagami Raito):人物正𥪝全部拉漫畫。月羅𠬠學生17歲極其聰明𣎏局𤯨𢞂𢥇。舅只尋𧡊念𢝙寔事抇得天命由神𣩂Ryuk打𠬠格𣎏主意。夜神決定用懲罸罪惡𨕭世界、爫朱世界𢧚精潔吧舅𠱊成𡤔𧵑人類。別名Kira得撻𤳸仍崇道、羅事懲罸𧵑。夜神自辯護朱役罪犯𧵑舅哴𪦆羅仍役勤切人名公理。
亇𣩂:𢖖被Near發現羅Kira、月被Matsuda𢏑當曰𠸛實𧵑Near𠓨𠬠𤗖紙天命𥪝銅壼。月𣩂𥪝1𡾵家荒由Ryuk曰𠸛𠓨天命。
- L(㗂日:エル、羅馬字:Eru):探子才𠀧一世界、得Interpol𠢞追尋吧消滅Kira。L共羅人物正𥪝分𡘯部漫畫、舅浽㗂𠇍可能推論吧𨁮遶罪犯。L𣎏𫇐𡗊𢟔悁個人特別如𡎥跕𨕭椅、𩛖𫇐𡗊酴𠮾𥪝合盤或推論、吧擒電話移動或各酴物恪只𠇍抏亇吧。L常使用戰術突兀爫仍罪犯沛𦁀𦇒吧露面。L䁛Kira羅對手𡘯一𥪝𠁀探子𧵑舅吧產牀犧牲併𦁸扒吧結罪Kira。L𣎏𫇐𡗊𠸛假、𠸛實𧵑L羅L Lawliet。
亇𣩂:被Rem當調查救Misa
- 彌海砂(㗂日:弥海砂、羅馬字:Amane Misa):姑𡛔歆慕Kira𠬠格猛烈。 海砂羅𠬠𡾵𣇟解智日本、姑得歆慕風格𤷙舒吧𩛖嚜合時妝。𢖖別月羅Kira、 海砂產牀爫悉哿次只月諧𢚸、姑㐌"𢞅月𣦍自亇𥆾頭先"。
亇𣩂:自死𢖖別月𣩂。
- Mello (㗂日: メロ, 羅馬字: Mero): 𠬠 đứa trẻ mồ côi 𡘯 lên 𥪝 trường học 朱 仍 trẻ 㛪 thiên tài 𧵑 Watari. Mello 吧 Near, 𠬠 學生 khác 𧵑 trường, 得 L chọn 羅 仍 𠊛 𣎏 thể kế thừa 事 nghiệp 𧵑 anh. Mello cố gắng 扒 L 𥪝 𡗊 hành động (如 ăn đồ ngọt (socola) 𥪝 爫 役) 併 cách 𧵑 Mello 𣎏 vẻ giống Kira 欣. Mặc dù 聰明 空 kém gì Near 吧 爭 giành 𠇍 Near trí kế thừa 𧵑 L, Mello thường 情 cảm chi phối 仍 suy luận 𧵑 舅 吧 sẵn sàng 寔 hiện 仍 kế hoạch mạo hiểm đạt 得 mục đích, 𪦆 羅 bắt 得 Kira. Mello 群 𣎏 𠸛 實 羅 Mihael Keehl.
亇 𣩂: 被 Kiyomi Takada 曰 𠸛 𠓨 天命 𥪝 1 lần bắt 𣎏c Takada (Takada 爫 遶 lệnh 𧵑 月 吧 𢖖 𪦆 被 Teru khử, chính lí 由 Teru 曰 𠸛 Takada 𠓨 sổ 由 tưởng 月 空 thể hành động thế 被 Near phát hiện 𠚢 吧 đánh tráo sổ)
- Near (㗂日: ニア, 羅馬字: Nia): Bạn học 𧵑 Mello, 得 coi 羅 𠊛 kế thừa 頭 tiên 吧 寔 事 𧵑 L. Near 𫇐 聰明 吧 舅 欣 Mello khả năng chế ngự 得 cảm xúc 𥪝 công 役. Near 𣎏 thói quen giống L 羅 ăn đồ ngọt 吧 xoắn tóc, 外 𠚢 舅 群 𫇐 thích 各 loại đồ chơi 吧 thường xuyên chơi chúng 𠬠 cách tỉ mỉ mỗi suy luận. 舅 ta 𫇐 thích chơi phi tiêu dù chẳng bao giờ bắn trúng. Near xem trọng kết quả 欣 羅 quá trình 如 thế 芇. Near 群 𣎏 𠸛 實 羅 Nate River.
- Mikami Teru (㗂日: 魅上 照, 羅馬字: Mikami Teru): Mikami 得 Kira lựa chọn 爫 𠊛 kế tục 事 nghiệp chiến đấu công lý. Là 𠬠 công tố viên, Mikami 𣎏 suy nghĩ 𫇐 giống 𠇍 月 𧗱 役 đem pháp luật 寔 事 朱 xã hội 吧 cách xử lý 𠇍 bọn 罪犯, ngay chính 月 群 phải công nhận 羅 suy nghĩ 𧵑 Mikami khá "cực đoan". Teru 羅 1 𠊛 𫇐 罪犯 吧 coi Kira (月) 羅 .
亇 𣩂: Tự tử 𠊛 chú ý 𠓨 𨉟 giúp 月 𧼋 trốn.
- Kiyomi Takada: Takada 羅 bạn gái cũ 𧵑 月 học đại học, Takada 𫇐 ủng hộ Kira 吧 muốn 世界 得 tảy rửa 空 群 罪犯, 𢖖 biết 月 羅 Kira, Takada 爫 遶 仍 nhiệm vụ mà 月 đề 𠚢.
亇 𣩂: 𢖖 被 Mello bắt 𣎏c, 遶 kế hoạch 𧵑 月, Takada Mello rồi 噲 điện thoại cầu cứu 月 𦤾 cứu. 被 Teru (由 Teru tưởng 月 ko thể Takada 月 cũng đang 曰 𠸛 Takada 𠓨 mảnh giấy giấu 𥪝 đồng hồ) 由 Teru 曰 𠓀 月 thế mà Near 㐌 phát hiện 𧵑 Teru 羅 實 得 giấu 𥪝 két sắt)
死神
𥪝 部 傳 天命, 各 死神 (神 𣩂) đóng vai 𫇐 quan trọng, 𥪝 𪦆 𠄩 死神 chính là:
- Ryuk (㗂日: リューク, 羅馬字: Ryūku): 死神 㐌 thả 天命 𠬠 cách 𣎏 chủ ý 朱 月 抇 得. Quá buồn chán 𠇍 役 寔 thi công 役 𧵑 𠬠 神 𣩂, Ryuk 決定 thử 轉 công 役 呢 朱 𠬠 𡥵 𠊛 吧 giải trí 憑 cách chứng kiến 𠊛 𪦆 使用 . Tuy vậy Ryuk chưa bao giờ 羅 đồng minh 𧵑 月 吧 只 trả 𠳒 𠬠 數 câu hỏi 由 月 đặt 𠚢 𧗱 . 如 神 𣩂 khác, Ryuk 𣎏 khả năng nhận biết 𠸛 cũng 如 tuổi thọ 𧵑 𠬠 𠊛 bất kì nhìn 𠓨 mặt 𠊛 𪦆, 𪦆 得 噲 羅 "cặp mắt 𧵑 死神". "Cặp mắt 𧵑 死神" 𣎏 thể 得 trao đổi 朱 𡥵 𠊛 𠇍 giá trị 羅 nửa tuổi thọ 𧵑 chính 𠊛 𪦆. Ryuk 𣎏 đặc điểm nổi bật 羅 𫇐 thích ăn táo 吧 đôi 𣎏 thể tiết lộ 朱 月 𠬠 數 thông nếu 得 đổi 憑 仍 quả táo.
- Rem (㗂日: レム, 羅馬字: Remu): Khác 𠇍 Ryuk, Rem 羅 𠬠 死神 nữ. 羅 神 𣩂 㐌 trao 天命 cũng 如 "cặp mắt 𧵑 死神" 朱 Misa. Rem 寔 事 quý mến 𠊛 chủ quyển 天命 𧵑 𨉟 羅 Misa Amane, thậm chí Rem 㐌 hy sinh 𨉟 朱 Misa 得 𤯨. Rem 羅 𠬠 死神 得 đánh giá 羅 𣎏 nhân 併 cao. Bà ta 羅 𠊛 phát hiện 𠚢 cách 𣩂 𠬠 死神.
亇 𣩂: 曰 𠸛 Watari 吧 L. 𠓨 天命 𠓀 𣩂 rồi Rem cứu Misa (tăng tuổi thọ 朱 Misa cô 㐌 đổi 2 lần đôi mắt 神 𣩂). Rem 𣩂 rồi hóa 成 cát.
天命
Mỗi 𠬠 死神 𣎏 𠬠 天命 𣎏 khả năng 𣩂 𠬠 𠊛 bất kì nếu thỏa mãn 各 luật cụ thể.
律卷籔天命
𠓀 thả quyển 天命 𧵑 𨉟 xuống 世界 loài 𠊛, Ryuk 㐌 曰 𠬠 數 điều luật cơ bản 𧵑 天命 𠓨 trang 頭 憑 tiếng Anh, sở dĩ Ryuk 用 tiếng Anh 𪦆 羅 次 tiếng phổ biến 一. 各 điều luật 得 Ryuk chú là:
- Bất kì 𠊛 芇 被 𠸛 𥪝 天命 hoặc 𠬠 mẩu giấy 𧵑 天命 𠱊 𣩂.
- 役 𠸛 只 𣎏 hiệu quả nếu 𠊛 伮 𣎏 thể hình dung 𠚢 khuôn mặt nạn nhân 𥪝 óc. Điều luật 呢 tránh 朱 仍 𠊛 trùng 𠸛 𠇍 nạn nhân 空 被 天命 ảnh hưởng.
- Nạn nhân 𠱊 𣩂 𥪝 vòng 40 giây ngay kể 自 𠸛 𣱆 得 𠓨 .
- Nếu nguyên nhân 亇 𣩂 空 得 chú cụ thể, thì nạn nhân 𠱊 只 𣩂 đau tim.
- 𢖖 𠸛 nạn nhân, 𠊛 𡨹 天命 𣎏 6 phút 40 giây chi tiết cách thức nạn nhân 𠱊 𣩂. (𣎏 thể nguyên nhân 亇 𣩂 𠓀 𠸛, 𢖖 nguyên nhân 亇 𣩂, 𠊛 𡨹 天命 空 被 giới hạn thời gian 𠸛 nạn nhân)
- 埃 㐌 từng 用 天命 𠱊 空 得 lên thiên đường 咍 xuống địa ngục, mà 𠱊 đi 𠓨 hư 空.
仍律假
đánh lạc hướng L, 月 㐌 thuyết phục Ryuk thêm 𠬠 數 điều luật giả 𠓨 天命, 仍 điều luật 呢 hoàn toàn 空 𣎏 tác dụng:
- Nếu 𠊛 𡨹 空 埃 𥪝 vòng 13 𣈜 kể 自 lần cuối 𠸛 nạn nhân 𠓨 sổ, chính 𠊛 𡨹 天命 𠱊 𣩂.
- Nếu 天命 被 đốt, tiêu hủy hoặc phá hoại 遶 不據 cách 芇, thì tất cả 仍 𠊛 từng chạm 𠓨 𠱊 𣩂.
發行吧打價
漫畫
部漫畫天命頭先得發行𠁑樣各章(chapter)𥛭𨕭雜誌Weekly Shonen Jump𧵑家出版集英社自𣎃12𢆥2003。全部漫畫呢𨱽108章。𢖖𪦆各章㐌得集合𥪝12集(單行本)漫畫、外𠚢群𠬠集次13得發行解釋各枝節吧人物𥪝部漫畫。𢖖㐌𫇐浽㗂日本、漫畫天命㐌得發行𡗊渃恪如花旗(4𣎃10𢆥2005)、法、中國吧德。
併朱𦤾𣎃5𢆥2006、天命羅部漫畫𧸝𧼋次6𥪝歷史出版𧵑行集英社𠇍欣15兆本㐌得𧸝𠚢𥢅在日本、𥪝𪦆𥢅集7㐌𧸝得曠1、2兆本。仍𠊛歆慕傳幀日本㐌保天命羅𠬠𥪝𨒒部漫畫咍一時代。
Light novel
𠬠小說𣎏銘畫(raito noberu)𢭸𨕭天命㐌得西尾維新創作𠇍序題天命: Another Note[3][4]。小說呢𥙩背景𠓀句𡀯𧵑漫畫天命演𠚢。
Live-action
天命 cũng 㐌 得 轉體 成 𠄩 集 live-action (phim 由 𠊛 實㨂) 發行 𢆥 2006. Cả 𠄩 部 phim 𣎏 事 tham gia 𧵑 đạo diễn Kaneko Shūsuke 吧 𠄩 diễn viên Fujiwara Tatsuya (𠓨 vai Kira), Matsuyama Ken'ichi (𠓨 vai L). 集 頭 𣎏 𠸛 天命, 得 發行 在 日本 𣈜 17 𣎃 6 𢆥 2006, 㐌 nhanh chóng 成 部 phim ăn khách 一 日本 𥪝 𠄩 tuần lễ, đẩy 部 phim nổi tiếng Mật mã Da Vinci xuống 次 𠄩[5]. 集 𢖖 𣎏 𠸛 天命: The Last Name, 得 trình chiếu 𣈜 3 𣎃 11 𢆥 2006 吧 cũng lập tức 成 部 phim ăn khách 一 日本[6] 吧 𡨹 vững trí 呢 𥪝 bốn tuần liên tiếp[7], 總共 phần 𠄩 㐌 thu 𧗱 5,5 tỷ Yen 併 𥢅 在 日本, 成 𠬠 𥪝 仍 phim ăn khách 一 𢆥 2006 在 đất 渃 呢[8]. 由 thời lượng 𣎏 hạn, 𠄩 部 phim 呢 只 𢭸 遶 各 nhân vật chính 吧 lấy 𠬠 phần ý tưởng 𧵑 漫畫 天命, vậy tuy 𫇐 ăn khách cả 𠄩 作品 vẫn 被 仍 𠊛 歆慕 天命 指摘 羅 空 爫 nổi bật 得 事 hấp dẫn đặc biệt 𧵑 部漫畫.
𠬠 部 phim 次 ba liên quan 𦤾 天命 mang 𠸛 L Change the World 𠇍 L 羅 nhân vật chính cũng 㐌 𠚢 mắt khán giả 𠓨 𢆥 2008[9].
Anime
Loạt anime (phim 活形 日本) 天命 𧵑 行 phim Madhouse 得 đạo diễn 𤳸 Araki Tetsurō 㐌 lên sóng 傳形 日本 𣈜 3 𣎃 10 𢆥 2006[10] 吧 kéo dài 𦤾 𣈜 26 𣎃 6 𢆥 2007 gồm 總共 37 集[11]. Loạt anime 呢 𢖖 𪦆 㐌 得 chiếu 在 Bắc Mỹ 自 𣈜 10 𣎃 1 𢆥 2007. Khác 𠇍 𠄩 集 live-action, loạt anime hoàn toàn 𢭸 𨕭 天命 吧 hầu 如 空 𣎏 𠊝𢷮 gì 𡘯 𧗱 nhân vật hoặc cốt 傳.
𢲛𨔈電子
𠬠 chơi điện tử mang 𠸛 Death Note Kira's Game (㗂日: デスノート キラゲーム, 羅馬字: Desu Nōto Kira Gēmu) 得 行 Konami thiết kế 朱 各 máy Nintendo DS 㐌 得 發行 𣈜 15 𣎃 2 𢆥 2007[12]. 𥪝 chơi, 𠊛 chơi 𣎏 thể 𠓨 𠬠 𥪝 𠄩 vai Kira hoặc L 𠇍 nhiệm vụ tìm 𠚢 tung tích 𧵑 𠊛 kia.
Phần tiếp 遶 𧵑 chơi 呢 cũng 㐌 得 發行 𣈜 12 𣎃 7 𢆥 2007 𠇍 𠸛 Death Note: Successors to L (㗂日: デスノート Lを継ぐ者, 羅馬字: Death Note L o Tsugumono) 𥪝 𪦆 𣎏 xuất hiện Near 吧 Melo[13].
爭𠳚
𠬠𠄽場學瀋陽、中國㐌禁學生讀部漫畫呢𢖖𠬠數學生𠺕𢹅伴佊吧敎員憑格爫假𠬠天命吧𠸛𣱆𠓨𪦆[14]。詞瀋陽𣇜𣋁甚至㐌噲天命羅部傳"投毒,造𠚢仍心魂病患"[14]。雖然時𡗊詞報𡘯恪朱哴役禁讀天命羅過強調吧空妥當[14]。
連結外
參考
- ↑ Shounen Jump Manga Circulation Numbers
- ↑ Top 10 Anime and Manga at Japan Media Arts Festival
- ↑ Anime News Network
- ↑ DEATH NOTE (㗂日)
- ↑ Death Note Tops Box Office Again
- ↑ Death Note Wins Japanese Box Office Weekend
- ↑ Death Note Notches Fourth Week at #1
- ↑ Japan's Top 10 Box Office Hits in 2006
- ↑ accessdate=2006-12-11 (㗂日)
- ↑ 集英社 TV Guide
- ↑ Nippon Television Network Program Catalogue: Animation
- ↑ Death Note Ads Starting To Make Their Way Into Magazine Pages
- ↑ Death Note: L's Successors (㗂日)
- ↑ 14,0 14,1 14,2 Death Note Stirs Controversy in China