恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「板㑄:信息」
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
𣳔6: | 𣳔6: | ||
<div style="width:40%;float:left"> | <div style="width:40%;float:left"> | ||
{{*mp|27𣎃11}} 於門[[棋𤤰]]、[[Magnus Carlsen]] ''(形)'' 打敗 [[Viswanathan Anand]]、保衛成功職無敵世界。 | {{*mp|27𣎃11}} 於門[[棋𤤰]]、[[Magnus Carlsen]] ''(形)'' 打敗 [[Viswanathan Anand]]、保衛成功職無敵世界。 | ||
{{*mp|26𣎃11}} [[暴動 Ferguson 2014|暴動]]演𠚢於[[Ferguson、{{Missouri}}]] | {{*mp|26𣎃11}} [[暴動 Ferguson 2014|暴動]]演𠚢於[[Ferguson、{{Missouri}}]]吧各局表情瀾𢌌𠚢全渃美𢖖欺𠬠大陪審團決定空追訴士官警察𠓀𪦆㐌[[務 Michael Brown|𢏑𣩂]]𠬠青年䏧牟。 | ||
{{*mp|24𣎃11}} [[會議上頂 G-20{{Brisbane}}2014|會議上頂G-20]]開幕𣄒[[{{Brisbane}}]]、[[澳]]集中仍問題𧗱經濟世界。 | {{*mp|24𣎃11}} [[會議上頂 G-20{{Brisbane}}2014|會議上頂G-20]]開幕𣄒[[{{Brisbane}}]]、[[澳]]集中仍問題𧗱經濟世界。 | ||
{{*mp|24𣎃11}} [[Klaus Iohannis]] 得舉總統[[{{ROU3}}]]。 | {{*mp|24𣎃11}} [[Klaus Iohannis]] 得舉總統[[{{ROU3}}]]。 |
番版𣅶12:28、𣈜1𣎃12𢆥2014
- 於門棋𤤰、Magnus Carlsen (形) 打敗 Viswanathan Anand、保衛成功職無敵世界。
- 暴動演𠚢於Ferguson、櫗樞𠶋吧各局表情瀾𢌌𠚢全渃美𢖖欺𠬠大陪審團決定空追訴士官警察𠓀𪦆㐌𢏑𣩂𠬠青年䏧牟。
- 會議上頂G-20開幕𣄒坡列疎𧄊、澳集中仍問題𧗱經濟世界。
- Klaus Iohannis 得舉總統𠱋麻尼。
- 鱸勃Philae且自艚Rosetta𧵑ESA搭𡬈𣇟箒67P/Churyumov-Gerasimenko。
- Ở môn cờ vua, Magnus Carlsen (hình) đánh bại Viswanathan Anand, bảo vệ thành công chức vô địch thế giới.
- Bạo động diễn ra ở Ferguson, Missouri và các cuộc biểu tình lan rộng ra toàn nước Mỹ sau khi một đại bồi thẩm đoàn quyết định không truy tố sĩ quan cảnh sát trước đó đã bắn chết một thanh niên da màu.
- Hội nghị thượng đỉnh G-20 khai mạc ở Brisbane, Úc tập trung những vấn đề về kinh tế thế giới.
- Klaus Iohannis đắc cử Tổng thống Romania.
- Robot Philae thả từ tàu Rosettta của ESA đáp xuống sao chổi 67P/Churyumov-Gerasimenko.