恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「板㑄:信息」

空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔5: 𣳔5:
| Content = }}
| Content = }}
<div style="width:40%;float:left">
<div style="width:40%;float:left">
{{*mp|26𣎃8}} Tại lễ trao [[𢄩Emmy]]𠞺次66、[[Modern Family]] giành giải Phim hài xuất sắc nhất, trong khi [[Breaking Bad]] giành giải Phim chính kịch xuất sắc nhất.
{{*mp|26𣎃8}} 在禮 trao [[𢄩Emmy]]𠞺次66、[[Modern Family]] 爭𢄩柉諧出色一、𥪝欺 [[Breaking Bad]] 爭𢄩柉正劇出色一。
{{*mp|24𣎃8}} Đạo diễn, diễn viên, nhà sản xuất phim gạo cội người Anh [[Richard Attenborough]] ''(形)'' qua đời ở tuổi 90.
{{*mp|24𣎃8}} 導演、演員、家產出柉 gạo cội 𠊛英 [[Richard Attenborough]] ''(形)'' 過𠁀於歲90。
{{*mp|22𣎃8}} Ngân hàng [[Bank of America]] chấp nhận trả 16 tỉ USD bồi thường cho những rủi ro thế chấp từ trước thời kỳ [[Đại suy thoái]].
{{*mp|22𣎃8}} 銀行 [[Bank of America]] {{tch|執認|chấp nhận}}呂16秭USD賠償朱仍 rủi ro thế chấp 自𠓀時期[[大衰退]]
{{*mp|22𣎃8}} [[Cúp cờ vua thế giới 2014]] kết thúc với vị trí nhất toàn đoàn nam cho đoàn [[Trung Quốc]] và nhất toàn đoàn nữ cho đoàn [[Nga]].
{{*mp|22𣎃8}} [[及棋𤤰世界2014]]結束𢭲位置一全團男朱團[[中國]]吧一全團女朱團[[]]
{{*mp|14𣎃8}} 各家算學 [[Artur Avila]]、[[Manjul Bhargava]]、[[Martin Hairer]]、吧 [[Maryam Mirzakhani]] 得𢭂[[徽章Fields]]、𥪝𪦆Mirzakhani羅𠊛婦女頭先𢭝得𢄩賞呢。
{{*mp|14𣎃8}} 各家算學 [[Artur Avila]]、[[Manjul Bhargava]]、[[Martin Hairer]]、吧 [[Maryam Mirzakhani]] 得𢭂[[徽章Fields]]、𥪝𪦆Mirzakhani羅𠊛婦女頭先𢭝得𢄩賞呢。
{{*mp|11𣎃8}} 演員、名諧𠊛美 [[Robin Williams]] 過𠁀於歲63。
{{*mp|10𣎃8}} [[Recep Tayyip Erdoğan]] 得舉[[總統土耳其]]𥪝局保舉直接頭先。
{{*mp|10𣎃8}} 𠬠𣛠𩙻被𣑎在{{tch|樨希㘓|Tehran/tê hê ran}}爫𠃣一40𠊛𧵳命。
{{*mp|9𣎃8}} 座案特別𧵑[[聯合國]]宣案𠄩舊首領{{tch|渠楣|Khmer/khơ me}}𧺂羅 [[Nuon Chea]] 吧 [[Khieu Samphan]] 𧗱罪惡𢶢吏類𠊛。
</div><div style="width:59%;float:left;border-left:lightgray thin solid;margin-left:0.25%; padding-left: ">
</div><div style="width:59%;float:left;border-left:lightgray thin solid;margin-left:0.25%; padding-left: ">
{{*mp|26 tháng 8}} Tại lễ trao {{Vw|Giải Emmy}} lần thứ 66, {{Vw|Modern Family}} giành giải Phim hài xuất sắc nhất, trong khi {{Vw|Breaking Bad}} giành giải Phim chính kịch xuất sắc nhất.
{{*mp|26 tháng 8}} Tại lễ trao {{Vw|Giải Emmy}} lần thứ 66, {{Vw|Modern Family}} giành giải Phim hài xuất sắc nhất, trong khi {{Vw|Breaking Bad}} giành giải Phim chính kịch xuất sắc nhất.
𣳔21: 𣳔16:
{{*mp|22 tháng 8}} {{Vw|Cúp cờ vua thế giới 2014}} kết thúc với vị trí nhất toàn đoàn nam cho đoàn {{Vw|Trung Quốc}} và nhất toàn đoàn nữ cho đoàn {{Vw|Nga}}.
{{*mp|22 tháng 8}} {{Vw|Cúp cờ vua thế giới 2014}} kết thúc với vị trí nhất toàn đoàn nam cho đoàn {{Vw|Trung Quốc}} và nhất toàn đoàn nữ cho đoàn {{Vw|Nga}}.
{{*mp|14 tháng 8}} Các nhà toán học {{Vw|Artur Avila}}, {{Vw|Manjul Bhargava}}, {{Vw|Martin Hairer}}, và {{Vw|Maryam Mirzakhani}} được trao {{Vw|Huy chương Fields}}, trong đó Mirzakhani là người phụ nữ đầu tiên nhận được giải thưởng này.
{{*mp|14 tháng 8}} Các nhà toán học {{Vw|Artur Avila}}, {{Vw|Manjul Bhargava}}, {{Vw|Martin Hairer}}, và {{Vw|Maryam Mirzakhani}} được trao {{Vw|Huy chương Fields}}, trong đó Mirzakhani là người phụ nữ đầu tiên nhận được giải thưởng này.
{{*mp|11 tháng 8}} Diễn viên, danh hài người Mỹ {{Vw|Robin Williams}} qua đời ở tuổi 63.
{{*mp|10 tháng 8}} {{Vw|Recep Tayyip Erdoğan}} đắc cử {{Vw|Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ}} trong cuộc bầu cử trực tiếp đầu tiên.
{{*mp|10 tháng 8}} {{Vw|Vụ rơi máy bay tại Tehran (2014)|Một máy bay bị rơi tại Tehran}} làm ít nhất 40 người thiệt mạng.
{{*mp|9 tháng 8}} Tòa án đặc biệt của {{Vw|Liên hợp quốc}} tuyên án hai cựu thủ lĩnh Khmer Đỏ là {{Vw|Nuon Chea }} và {{Vw|Khieu Samphan }} về tội ác chống lại loài người.
</div>
</div>

番版𣅶12:40、𣈜27𣎃8𢆥2014

Richard AttenboroughRichard Attenborough