恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「板㑄:信息」
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
𣳔1: | 𣳔1: | ||
{{Featurepic/format | {{Featurepic/format | ||
| Image = | | Image = Robin Williams 2011a (2).jpg | ||
| Legend = | | Legend = Robin Williams | ||
| Horizontal = y | | Horizontal = y | ||
| Content = }} | | Content = }} | ||
<div style="width:40%;float:left"> | <div style="width:40%;float:left"> | ||
{{*mp|14𣎃8}} 各家算學 [[Artur Avila]]、[[Manjul Bhargava]]、[[Martin Hairer]]、吧 [[Maryam Mirzakhani]] 得𢭂[[徽章Fields]] | {{*mp|14𣎃8}} 各家算學 [[Artur Avila]]、[[Manjul Bhargava]]、[[Martin Hairer]]、吧 [[Maryam Mirzakhani]] 得𢭂[[徽章Fields]]、𥪝𪦆Mirzakhani羅𠊛婦女頭先𢭝得𢄩賞呢。 | ||
{{*mp|11𣎃8}} 演員、名諧𠊛美 [[Robin Williams]] 過𠁀於歲63。 | {{*mp|11𣎃8}} 演員、名諧𠊛美 [[Robin Williams]] ''(形)'' 過𠁀於歲63。 | ||
{{*mp|10𣎃8}} [[Recep Tayyip Erdoğan]] 得舉[[總統土耳其]]𥪝局保舉直接頭先。 | {{*mp|10𣎃8}} [[Recep Tayyip Erdoğan]] 得舉[[總統土耳其]]𥪝局保舉直接頭先。 | ||
{{*mp|10𣎃8}} 𠬠𣛠𩙻被𣑎在{{tch|樨希㘓|Tehran/tê hê ran}}爫𠃣一40𠊛𧵳命。 | {{*mp|10𣎃8}} 𠬠𣛠𩙻被𣑎在{{tch|樨希㘓|Tehran/tê hê ran}}爫𠃣一40𠊛𧵳命。 | ||
𣳔12: | 𣳔12: | ||
</div><div style="width:59%;float:left;border-left:lightgray thin solid;margin-left:0.25%; padding-left: "> | </div><div style="width:59%;float:left;border-left:lightgray thin solid;margin-left:0.25%; padding-left: "> | ||
{{*mp|14 tháng 8}} Các nhà toán học {{Vw|Artur Avila}}, {{Vw|Manjul Bhargava}}, {{Vw|Martin Hairer}}, và {{Vw|Maryam Mirzakhani}} được trao {{Vw|Huy chương Fields}}, trong đó Mirzakhani | {{*mp|14 tháng 8}} Các nhà toán học {{Vw|Artur Avila}}, {{Vw|Manjul Bhargava}}, {{Vw|Martin Hairer}}, và {{Vw|Maryam Mirzakhani}} được trao {{Vw|Huy chương Fields}}, trong đó Mirzakhani là người phụ nữ đầu tiên nhận được giải thưởng này. | ||
{{*mp|11 tháng 8}} Diễn viên, danh hài người Mỹ {{Vw|Robin Williams}} qua đời ở tuổi 63. | {{*mp|11 tháng 8}} Diễn viên, danh hài người Mỹ {{Vw|Robin Williams}} ''(hình)'' qua đời ở tuổi 63. | ||
{{*mp|10 tháng 8}} {{Vw|Recep Tayyip Erdoğan}} đắc cử {{Vw|Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ}} trong cuộc bầu cử trực tiếp đầu tiên. | {{*mp|10 tháng 8}} {{Vw|Recep Tayyip Erdoğan}} đắc cử {{Vw|Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ}} trong cuộc bầu cử trực tiếp đầu tiên. | ||
{{*mp|10 tháng 8}} {{Vw|Vụ rơi máy bay tại Tehran (2014)|Một máy bay bị rơi tại Tehran}} làm ít nhất 40 người thiệt mạng. | {{*mp|10 tháng 8}} {{Vw|Vụ rơi máy bay tại Tehran (2014)|Một máy bay bị rơi tại Tehran}} làm ít nhất 40 người thiệt mạng. |
番版𣅶09:03、𣈜25𣎃8𢆥2014
- 各家算學 Artur Avila、Manjul Bhargava、Martin Hairer、吧 Maryam Mirzakhani 得𢭂徽章Fields、𥪝𪦆Mirzakhani羅𠊛婦女頭先𢭝得𢄩賞呢。
- 演員、名諧𠊛美 Robin Williams (形) 過𠁀於歲63。
- Recep Tayyip Erdoğan 得舉總統土耳其𥪝局保舉直接頭先。
- 𠬠𣛠𩙻被𣑎在樨希㘓?爫𠃣一40𠊛𧵳命。
- 座案特別𧵑聯合國宣案𠄩舊首領渠楣?𧺂羅 Nuon Chea 吧 Khieu Samphan 𧗱罪惡𢶢吏類𠊛。
- Các nhà toán học Artur Avila, Manjul Bhargava, Martin Hairer, và Maryam Mirzakhani được trao Huy chương Fields, trong đó Mirzakhani là người phụ nữ đầu tiên nhận được giải thưởng này.
- Diễn viên, danh hài người Mỹ Robin Williams (hình) qua đời ở tuổi 63.
- Recep Tayyip Erdoğan đắc cử Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ trong cuộc bầu cử trực tiếp đầu tiên.
- Một máy bay bị rơi tại Tehran làm ít nhất 40 người thiệt mạng.
- Tòa án đặc biệt của Liên hợp quốc tuyên án hai cựu thủ lĩnh Khmer Đỏ là Nuon Chea và Khieu Samphan về tội ác chống lại loài người.