恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「韋那威其:𣈜呢𢆥𠸗/08/03」

空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔6: 𣳔6:
<!--空𠓑浽弼、de空𣎏排*[[1760]] – [[戰爭𦉱𢆥]]:'''[[局圍陷Breslau (1760)|局圍陷Breslau]]'''結束𠇍戰勝𦛿併𨀈𢫛𧵑軍[[王國普|普]]𠓀奥。-->
<!--空𠓑浽弼、de空𣎏排*[[1760]] – [[戰爭𦉱𢆥]]:'''[[局圍陷Breslau (1760)|局圍陷Breslau]]'''結束𠇍戰勝𦛿併𨀈𢫛𧵑軍[[王國普|普]]𠓀奥。-->
*[[1934]] – '''[[Adolf Hitler]]'''𧿨成領導最高𧵑德欺𠄦𠄩職務[[總統德|總統]]吧[[首相德|首相]]成[[Führer]]。
*[[1934]] – '''[[Adolf Hitler]]'''𧿨成領導最高𧵑德欺𠄦𠄩職務[[總統德|總統]]吧[[首相德|首相]]成[[Führer]]。
*[[2002]] – [[總統中華民國]] '''[[陳水扁]]'''發表 thuyết [[Mỗi bên một quốc gia|一邊一國]]、đề cập đến [[vị thế chính trị Đài Loan|vị thế chính trị]] của [[臺灣]]。
*[[2002]] – [[總統中華民國]]'''[[陳水扁]]'''發表 thuyết [[Mỗi bên một quốc gia|一邊一國]]、đề cập đến [[vị thế chính trị Đài Loan|vị thế chính trị]] của [[臺灣]]。
*[[2005]] – Cựu thị trưởng thủ đô [[Tehran]] '''[[Mahmoud Ahmadinejad]]''' bắt đầu nhiệm kỳ [[Tổng thống Iran|thổng thống]] thứ sáu của [[Iran]].
*[[2005]] – Cựu thị trưởng thủ đô [[Tehran]] '''[[Mahmoud Ahmadinejad]]''' bắt đầu nhiệm kỳ [[Tổng thống Iran|thổng thống]] thứ sáu của [[Iran]].



番版𣅶10:59、𣈜3𣎃8𢆥2014

3𣎃8:𣈜獨立在Niger (1960);𣈜國旗在Venezuela。