恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:名冊單位行政在越南」

n空固𥿂略𢯢𢷮
n (㐌銙「準化:名冊單位行政在越南」 ([𢯢𢷮=只朱法各成員自動確認] (無時限) [移轉=只朱法各成員自動確認] (無時限)))
(空固事恪別)

番版𣅶08:42、𣈜14𣎃8𢆥2024

名冊𨑜低貯𠸜𧵑悉𪥘󠄁各單位行政級𠀧於越南憑𡨸漢喃準。
Danh sách dưới đây chứa tên của tất cả các đơn vị hành chính cấp ba ở Việt Nam bằng chữ Hán Nôm chuẩn.

西北部 Tây Bắc Bộ

省奠邊 Tỉnh Điện Biên

城庯奠邊府 Thành phố Điện Biên Phủ[1]

  • 坊𥋵藍 Phường Him Lam
  • 坊𠉋清 Phường Mường Thanh
  • 坊南清 Phường Nam Thanh
  • 坊農布 Phường Noong Bua
  • 坊新清 Phường Tân Thanh
  • 坊清平 Phường Thanh Bình
  • 坊清長 Phường Thanh Trường
  • 社𠉋方 Xã Mường Phăng[2]
  • 社𪽖雁 Xã Nà Nhạn
  • 社𪽖奏 Xã Nà Tấu
  • 社把挄 Xã Pá Khoang[3]
  • 社清明 Xã Thanh Minh

市社𠉋萊 Thị xã Mường Lay[4]

  • 坊那萊 Phường Na Lay
  • 坊瀧沱 Phường Sông Đà
  • 社萊𦶦 Xã Lay Nưa

縣奠邊 Huyện Điện Biên

縣奠邊東 Huyện Điện Biên Đông

縣𠉋安 Huyện Mường Ảng[5]

縣𠉋茶 Huyện Mường Chà

縣𠉋㖇 Huyện Mường Nhé

縣淰蒲 Huyện Nậm Pồ

縣𬙖𫷨 Huyện Tủa Chùa

縣遵教 Huyện Tuần Giáo[6]

註釋 Chú thích

  1. 𡨸漢喃朱𠸜𧵑單位行政尼得摘引自『同慶地輿志』。 Chữ Hán Nôm cho tên của đơn vị hành chính này được trích dẫn từ Đồng Khánh địa dư chí.
  2. 𡨸漢喃朱𠸜𧵑單位行政尼得摘引自『榜計廊、社、總、州、省萊州』。 Chữ Hán Nôm cho tên của đơn vị hành chính này được trích dẫn từ Bảng kê làng, xã, tổng, châu, tỉnh Lai Châu.
  3. 𡨸漢喃朱𠸜𧵑單位行政尼得摘引自『地名吧材料留貯𧗱廊社北圻』(張852)。 Chữ Hán Nôm cho tên của đơn vị hành chính này được trích dẫn từ Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc Kì (trang 852).
  4. 𡨸漢喃朱𠸜𧵑單位行政尼得摘引自仍材料漢喃時法屬。 Chữ Hán Nôm cho tên của đơn vị hành chính này được trích dẫn từ những tài liệu Hán Nôm thời Pháp thuộc.
  5. 𡨸漢喃朱𠸜𧵑單位行政尼得摘引自『榜計廊、社、總、州、省萊州』。 Chữ Hán Nôm cho tên của đơn vị hành chính này được trích dẫn từ Bảng kê làng, xã, tổng, châu, tỉnh Lai Châu.
  6. 𡨸漢喃朱𠸜𧵑單位行政尼得摘引自『同慶地輿志』。 Chữ Hán Nôm cho tên của đơn vị hành chính này được trích dẫn từ Đồng Khánh địa dư chí.