恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「陳氏明雪」
Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) (→仌𥐦) |
Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) (→CD) |
||
𣳔79: | 𣳔79: | ||
* {{vie|hn=爫𡫡英別|v=Làm Sao Anh Biết|link=no}},(TNCD300) | * {{vie|hn=爫𡫡英別|v=Làm Sao Anh Biết|link=no}},(TNCD300) | ||
<div class="NavFrame" style="text-align: left; width:60%"> | <div class="NavFrame" style="text-align: left; width:60%"> | ||
{{ | {{hideH|《{{lang|vi|Làm Sao Anh Biết}}》曲目}} | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
[[File:Lam Sao Anh Biet .jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Làm Sao Anh Biết}}》專輯封面]] | [[File:Lam Sao Anh Biet .jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Làm Sao Anh Biết}}》專輯封面]] | ||
𣳔107: | 𣳔107: | ||
|- | |- | ||
|} | |} | ||
{{ | {{hideF}} | ||
</div> | </div> | ||
* {{vie|hn=𣈜𠸗英咳|v=Ngày Xưa Anh hỡi|link=no}} (TNCD325), 2004 | * {{vie|hn=𣈜𠸗英咳|v=Ngày Xưa Anh hỡi|link=no}} (TNCD325), 2004 | ||
<div class="NavFrame" style="text-align: left; width:60%"> | <div class="NavFrame" style="text-align: left; width:60%"> | ||
{{ | {{hideH|《{{lang|vi|Ngày Xưa Anh hỡi}}》曲目}} | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
[[File:Ngay Xua Anh Hoi .jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Ngày Xưa Anh hỡi}}》專輯封面]] | [[File:Ngay Xua Anh Hoi .jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Ngày Xưa Anh hỡi}}》專輯封面]] | ||
𣳔140: | 𣳔140: | ||
|- | |- | ||
|} | |} | ||
{{ | {{hideF}} | ||
</div> | </div> | ||
* {{vie|hn=朶紅沉𧖱|v=Đoá Hồng Đẫm Máu|link=no}} (TNCD348), 2005 | * {{vie|hn=朶紅沉𧖱|v=Đoá Hồng Đẫm Máu|link=no}} (TNCD348), 2005 | ||
<div class="NavFrame" style="text-align: left; width:60%"> | <div class="NavFrame" style="text-align: left; width:60%"> | ||
{{ | {{hideH|《{{lang|vi|Đoá Hồng Đẫm Máu}}》曲目}} | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
[[File:Doa Hong Dam Mau.jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Đoá Hồng Đẫm Máu}}》專輯封面]] | [[File:Doa Hong Dam Mau.jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Đoá Hồng Đẫm Máu}}》專輯封面]] | ||
𣳔175: | 𣳔175: | ||
|- | |- | ||
|} | |} | ||
{{ | {{hideF}} | ||
</div> | </div> | ||
* {{vie|hn=𢞅𠬠𠊚|v=Yêu Một Người|link=no}} (TNCD402), 2007 | * {{vie|hn=𢞅𠬠𠊚|v=Yêu Một Người|link=no}} (TNCD402), 2007 | ||
<div class="NavFrame" style="text-align: left; width:60%"> | <div class="NavFrame" style="text-align: left; width:60%"> | ||
{{ | {{hideH|《{{lang|vi|Yêu Một Người}}》曲目}} | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
[[File:TNCD402.jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Yêu Một Người}}》專輯封面]] | [[File:TNCD402.jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Yêu Một Người}}》專輯封面]] | ||
𣳔210: | 𣳔210: | ||
|- | |- | ||
|} | |} | ||
{{ | {{hideF}} | ||
</div> | </div> | ||
* {{vie|hn=㐌空群悔惜|v=Đã Không Còn Hối Tiếc|link=no}}(TNCD448),2009 | * {{vie|hn=㐌空群悔惜|v=Đã Không Còn Hối Tiếc|link=no}}(TNCD448),2009 | ||
<div class="NavFrame" style="text-align: left; width:80%"> | <div class="NavFrame" style="text-align: left; width:80%"> | ||
{{ | {{hideH|《{{lang|vi|Đã Không Còn Hối Tiếc}}》曲目}} | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
[[File:Da Khong Con Hoi Tiec.jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Đã Không Còn Hối Tiếc}}》專輯封面]] | [[File:Da Khong Con Hoi Tiec.jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Đã Không Còn Hối Tiếc}}》專輯封面]] | ||
𣳔244: | 𣳔244: | ||
| 12 || {{lang|vi|Chìa Khóa Tình Yêu}} || {{漢喃文|鈘錁情𢞅}} || 愛情鎖匙 || 明雪 | | 12 || {{lang|vi|Chìa Khóa Tình Yêu}} || {{漢喃文|鈘錁情𢞅}} || 愛情鎖匙 || 明雪 | ||
|} | |} | ||
{{ | {{hideF}} | ||
</div> | </div> | ||
* {{vie|hn=𢞅空𢗉惜|v=Yêu Không Nuối Tiếc|link=no}},(TCD499),2011 | * {{vie|hn=𢞅空𢗉惜|v=Yêu Không Nuối Tiếc|link=no}},(TCD499),2011 | ||
<div class="NavFrame" style="text-align: left; width:80%"> | <div class="NavFrame" style="text-align: left; width:80%"> | ||
{{ | {{hideH|《{{lang|vi|Yêu Không Nuối Tiếc}}》曲目}} | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
[[File:Yeu Khong Nuoi Tiec.jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Yêu Không Nuối Tiếc}}》專輯封面]] | [[File:Yeu Khong Nuoi Tiec.jpg|thumb|right|250px|《{{lang|vi|Yêu Không Nuối Tiếc}}》專輯封面]] | ||
𣳔275: | 𣳔275: | ||
| 10 || {{lang|vi|Vũ Điệu Tình Say}}|| {{漢喃文|舞調情醝}} || 情醉之舞 ||明雪、梁松光<small>(Lương Tùng Quang)</small> | | 10 || {{lang|vi|Vũ Điệu Tình Say}}|| {{漢喃文|舞調情醝}} || 情醉之舞 ||明雪、梁松光<small>(Lương Tùng Quang)</small> | ||
|} | |} | ||
{{ | {{hideF}} | ||
</div> | </div> | ||
* Một đời em đã yêu (TNCD519),2013 | * Một đời em đã yêu (TNCD519),2013 |
番版𣅶10:54、𣈜1𣎃1𢆥2014
Minh Tuyết | |
---|---|
Ca sĩ Minh Tuyết ký tặng người hâm mộ | |
通信藝士 | |
𠸛開生 | Trần Thị Minh Tuyết |
藝名 | Minh Tuyết |
生 | 板㑄:Ngày sinh và tuổi |
體類 | Nhạc trẻ, dân ca, trữ tình |
藝業 | Ca sĩ |
𢆥活動 | 1993 – nay |
合作𢭲 | Trung tâm Thúy Nga |
Website | http://www.minh-tuyet.net |
明雪 (𡨸國語:Minh Tuyết;生1976)羅𠬠女歌士海外𠊛越,屬𣳔樂稚,樂海外。姑羅㛪𡛔𠃷𧵑女歌士錦璃,曾羅成員𧵑雙歌明雪- 錦璃曾表演在越南曠𡳳十年1990.
小史
姑𠸛實羅陳氏明雪(Trần Thị Minh Tuyết), 生𣈜15𣎃10𢆥1976在城舖胡志明。姑羅𡥵𡛔𠃷𥪝𠬠家庭𣎏6英姊㛪,𥪝𥯉2𠊛姊羅錦璃吧霞芳 拱羅歌士。
𣌋表露能竅音樂,姑抔頭表演自𢆥14歲。𢆥1993,姑共𠇍錦璃奪解一雙歌在家咭和平。𥪝仍𢆥𢖖𥯉, 姑共𠊛姊錦璃𨘱𨖼𨔾成𥝥雙歌女𤃠名空劍𥝥對男明順-日豪𥪝界歆慕樂稚。𥪝𡗊clip歌樂,𥝥對姊㛪明雪-錦璃呈演chung với cặp đôi nam Lam Trường - Cảnh Hàn𫇐成功。
𢆥1997, Minh Tuyết sang Mỹ du học ngành thời trang và tiếp tục phát triển sự nghiệp ca hát. Lúc đầu cô sống tại San Diego, Los Angeles và rồi về sống tại Little Saigon đến nay.
𢆥1998, Minh Tuyết được một người chủ tiệm nhạc phát hiện ra giọng hát và đã giới thiệu cho công ty ca nhạc Tình. Cô được thâu nhận ngay và đã ký độc quyền hát của hãng Tình; các tác phẩm đầu tiên khán giả ngưỡng mộ là "Bờ bến lạ", "Quán vắng một mình" và "Lang thang".
自𢆥2002, cô cộng tác với 中心翠娥 trong Paris by Night 65 với bài "Trái tim lỡ lầm".
𢆥2009, Minh Tuyết trở lại Việt Nam và thực hiện liveshow riêng trong 2 đêm 18-19 tháng 12 tại Sân khấu Lan Anh, thành phố Hồ Chí Minh.
𢆥2013, Minh Tuyết trở về Việt Nam một lần nữa để thực hiện liveshow Minh Tuyết - Cẩm Ly để kỉ niệm 20 năm ca hát tại Nhà hát Hòa Bình, thành phố Hồ Chí Minh, tổ chức vào hai tối 1 và 2 tháng 11 năm 2013.
繃𥐦
- 𢞅膮恄膮
- 朱㛪𠬠𣈜
- 眜忿
- 踉蹌
- 變𠸗㛪抆䟻
- 坡𤅶邏
- 吧㛪群買𢞅英
- 𧿨𧗱舖𡳰
- 晚恾
- 買羅𠊛𦤾𢖕
- 𣋀英𠚢𠫾
雙歌:
- 賴𢙭空𥄬安
- 情𢞅𨷈𣋾
- 情單方
- 眞情
𡗊歌士:
- Top Hits 𠇍 Hạ Vi, Huy Vũ, Johnny Dũng
- Top Hits 𠇍 Diễm Liên, Thanh Trúc, Hạ Vi, 明雪
- 聯曲情1𠇍 Tú Quyên, Johnny Dũng
- 聯曲情2
CD
- Làm Sao Anh Biết/爫𡫡英別,(TNCD300)
《Làm Sao Anh Biết》曲目
序數 | 曲名 | 歌手 |
---|---|---|
1 | Làm Sao Anh Biết/爫𡫡英別 | 板㑄:Abbr |
2 | Thầm Gọi Tên Anh/𠽉噲𠸛英 | 板㑄:Abbr |
3 | Biết Đâu Tình Nồng/別忉情𨐺 | 板㑄:Abbr |
4 | Hát Cho Người Ở Lại/欱朱𠊚𣄒徠 | 板㑄:Abbr |
5 | Cà Phê Buồn/咖啡𢞂 | 板㑄:Abbr、板㑄:Abbr |
6 | Cùng Tình Yêu Ra Đi/共情𢞅𠚢𠫾 | 板㑄:Abbr |
7 | Tình Lỡ Cách Xa/情𢙲隔賒 | 板㑄:Abbr |
8 | Yêu/𢞅 | 板㑄:Abbr、板㑄:Abbr |
9 | Hát Với Dòng Sông/欱𢭲𣳔瀧 | 板㑄:Abbr |
10 | Chút Tình Mong Manh/刼情蒙萌 | 板㑄:Abbr |
- Ngày Xưa Anh hỡi/𣈜𠸗英咳 (TNCD325), 2004
《Ngày Xưa Anh hỡi》曲目
序數 | 曲名 | 歌手 |
---|---|---|
1 | Ngày Xưa Anh hỡi/𣈜𠸗英咳 | 板㑄:Abbr |
2 | Ngàn Năm Khó Phai/𠦳𢆥苦拜 | 板㑄:Abbr |
3 | Đau Tình/𤴬情 | 板㑄:Abbr |
4 | Ngày mai Mưa Thôi Rơi/𣈜𣈕𩄎𡀰𣑎 | 板㑄:Abbr、板㑄:Abbr |
5 | Hãy Hứa Nghe Anh/駭許𦖑英 | 板㑄:Abbr |
6 | Còn Lại Nhớ Thương/群賚𢖵愴 | 板㑄:Abbr |
7 | Những Lời Mê Hoặc/仍𠳒迷惑 | 板㑄:Abbr |
8 | Khúc Ca Cuối Cùng/曲歌𡳜𡀳 | 板㑄:Abbr |
9 | Muốn Được Gần Anh Hơn/㦖得𧵆英欣 | 板㑄:Abbr |
10 | Đêm Lao Xao/𡖵㗦嗃 | 板㑄:Abbr |
- Đoá Hồng Đẫm Máu/朶紅沉𧖱 (TNCD348), 2005
《Đoá Hồng Đẫm Máu》曲目
序數 | 曲名 | 歌手 |
---|---|---|
1 | Đoá Hồng Đẫm Máu/朶紅沉𧖱 | 板㑄:Abbr |
2 | Xuân Đã Về Đâu/春㐌𧗱兜 | 板㑄:Abbr |
3 | Yêu Nhau Để Rồi Xa Nhau/𢞅𠑬抵耒賒𠑬 | 板㑄:Abbr、板㑄:Abbr |
4 | Định Mệnh/定命 | 板㑄:Abbr |
5 | Chiều Hoang Vắng/𣋂荒永 | 板㑄:Abbr |
6 | Yêu Mãi Ngàn Năm/𢞅賣𠦳𢆥 (Remix) | 板㑄:Abbr、板㑄:Abbr |
7 | Anh Sẽ Đến Bên Em/英𠱊𨀏邊㛪 | 板㑄:Abbr |
8 | Sa Mạc Tình Yêu/沙漠情𢞅 | 板㑄:Abbr |
9 | Giờ Thì Anh Đã Biết/𣉹時英㐌別 | 板㑄:Abbr、板㑄:Abbr |
10 | 板㑄:Abbr Tango 板㑄:Abbr | 板㑄:Abbr |
11 | Mơ Những Ngày Nắng Lên/𣊍仍𣈜𣌝𨕭 | 板㑄:Abbr |
- Yêu Một Người/𢞅𠬠𠊚 (TNCD402), 2007
《Yêu Một Người》曲目
序數 | 曲名 | 歌手 |
---|---|---|
1 | Yêu Một Người, Sống Bên Một Người/𢞅𠬠𠊚,𤯨邊𠬠𠊚 | 板㑄:Abbr |
2 | Giữa Ðôi Mình/𠁹命 | 板㑄:Abbr、板㑄:Abbr |
3 | Những Ân Tình Xưa/仍恩情𠸗 | 板㑄:Abbr |
4 | Ở Nơi Ðó Em Cười/𣄒坭㛪唭 | 板㑄:Abbr、板㑄:Abbr |
5 | Chỉ Cần Anh Thôi/只勤英𡀰 | 板㑄:Abbr |
6 | Giấc Mơ Mình Em/𥋏𢠩𠵴㛪 | 板㑄:Abbr |
7 | Mất Nhau Trong Ðời/𠅒𦣗𤁘𠁀 | 板㑄:Abbr、Thaifoon |
8 | Ngỡ Như Là Giấc Mơ/𢣸如羅𥋏𢠩 | 板㑄:Abbr |
9 | Người Ở Lại/𠊚𣄒徠 | 板㑄:Abbr |
10 | Làm Sao Em Biết/爫𡫡㛪別 | 板㑄:Abbr |
11 | Vầng Trăng Đêm Trôi/暈𣎞𡖵㵢 | 板㑄:Abbr |
- Đã Không Còn Hối Tiếc/㐌空群悔惜(TNCD448),2009
《Đã Không Còn Hối Tiếc》曲目
序數 | 曲名 (國語字) |
曲名 (喃字) |
中文翻譯 (參考) |
歌手 |
---|---|---|---|---|
1 | Hoang Mang | 板㑄:漢喃文 | 慌張 | 明雪 |
2 | Không Làm Khác Được | 板㑄:漢喃文 | 明雪 | |
3 | Mãi Như Bây Giờ | 板㑄:漢喃文 | 永似如今 | 明雪 |
4 | Trái Tim Đã Trao Anh | 板㑄:漢喃文 | 明雪 | |
5 | I'm Sorry | 對不起 | 明雪 | |
6 | Em Phải Làm Sao | 板㑄:漢喃文 | 我該怎麼辦 | 明雪 |
7 | Rồi Anh Cũng Ra Đi | 板㑄:漢喃文 | 明雪 | |
8 | Đã Không Còn Hối Tiếc | 板㑄:漢喃文 | 已無悔 | 明雪 |
9 | Xa Nhau | 板㑄:漢喃文 | 訣別 | 明雪 、懷方(Hoài Phương) |
10 | Đừng Giấu Trong Lòng | 板㑄:漢喃文 | 莫藏心間 | 明雪、阮勝(Nguyễn Thắng) |
11 | Vắng Anh Mùa Đông | 板㑄:漢喃文 | 沒有你的冬季 | 明雪 |
12 | Chìa Khóa Tình Yêu | 板㑄:漢喃文 | 愛情鎖匙 | 明雪 |
- Yêu Không Nuối Tiếc/𢞅空𢗉惜,(TCD499),2011
《Yêu Không Nuối Tiếc》曲目
序數 | 曲名 (國語字) |
曲名 (喃字) |
中文翻譯 (參考) |
歌手 |
---|---|---|---|---|
1 | Tình Không Là Mơ | 板㑄:漢喃文 | 情非夢 | 明雪 |
2 | Yêu Không Nuối Tiếc | 板㑄:漢喃文 | 愛無憾 | 明雪 |
3 | Trái Tim Tật Nguyền | 板㑄:漢喃文 | 殘疾的心 | 明雪、憑喬(Bằng Kiều) |
4 | Yêu Nhau Sao Không Nói | 板㑄:漢喃文 | 相愛為何不說 | 明雪 |
5 | Em Đi Qua Để Lại | 板㑄:漢喃文 | 我走過與留下 | 明雪 |
6 | Em Nhớ Anh Vô Cùng | 板㑄:漢喃文 | 我很想你 | 明雪 |
7 | Có Nhớ Tình Đầu | 板㑄:漢喃文 | 回想初戀 | 明雪 |
8 | Vẫn Muốn Yêu Trọn Đời | 板㑄:漢喃文 | 仍想鍾愛一生 | 明雪 |
9 | Em Biết Không Nên Vấn Vương | 板㑄:漢喃文 | 我知道不該纏綿 | 明雪 |
10 | Vũ Điệu Tình Say | 板㑄:漢喃文 | 情醉之舞 | 明雪、梁松光(Lương Tùng Quang) |
- Một đời em đã yêu (TNCD519),2013
Song ca:
- Bởi Vì Anh Yêu Em với Bằng Kiều (TNCD372), 2006
- Một Lần Nữa Xin Có Nhau (Minh Tuyết - Bằng Kiều)
DVD
Karaoke 1: Mơ Những Ngày Nắng Lên
1.Mơ Những Ngày Nắng Lên (Nguyễn Nhất Huy)
2.Dấu Tình (Tùng Châu, Nguyễn Nhất Huy)
3.Còn Lại Nhớ Thương (Lời Việt: Nguyên Lộc)
4.Vùng Trời Bình Yên (Phạm Hữu Tâm)
5.Đêm Lao Xao (Tường Văn)
6.Những Lời Mê Hoặc (Lời Việt: Phạm Duy) Hát với Trần Thái Hòa
7.Tình Lỡ Cách Xa (Lời Việt: Trung Nghĩa)
8.Hát Cho Người Ở Lại (Quốc An & Lê Quang Thanh Tâm)
9.Hãy Hứa Nghe Anh (Hoài An)
10.Trái Tim Buồn (Quốc An)
11.Muốn Được Gần Anh Hơn (Nguyễn Nhất Huy)
12.Ngàn Năm Khó Phai (Hoài An)
13.Ngày Mai Mưa Thôi Rơi (Hoài An) Hát với Lương Tùng Quang
14.Khúc Ca Cuối Cùng (Lê Quang)
15.Chút Tình Mong Manh (Nguyễn Nhất Huy)
16.Làm Sao Anh Biết (Lê Vũ)
17.Ngày Xưa Anh Hỡi (Đồng Sơn) New version
The Best Of Minh Tuyết from Paris By Night: Đã Không Yêu Thì Thôi
1. Đã Không Yêu Thì Thôi (Hoài An) Paris By Night 81
2. Trái Tim Lỡ Lầm (Lê Quang) Paris By Night 65
3. Vị Ngọt Đôi Môi (Tùng Châu, Lê Hựu Hà) Paris By Night 69 Hát với Thế Sơn
4. Thầm Gọi Tên Anh (Lời Việt: Nhật Ngân) Paris By Night 67
5. Đợi Bước Anh Về (Trịnh Nam Sơn) Paris By Night 77
6. Mùa Thu Trong Mưa (Trường Sa) Paris By Night 70
7. Ngày Xưa Anh Hỡi (Đồng Sơn) Paris By Night 71
8. Đóa Hồng Đẫm Máu (Lời Việt: Vũ Xuân Hùng) Paris By Night 75
9. Anh Thì Không (Lời Việt: Vũ Xuân Hùng) Paris By Night 72
10. Đừng Xa Em Nhé (Thái Thịnh) Paris By Night 82
11. Trọn Kiếp Bình Yên (Đăng Anh) Paris By Night 79 Hát với Dương Triệu Vũ
12. Xuân Và Tuổi Trẻ (La Hồi) Paris By Night 76
13. Lạnh Trọn Đêm Mưa (Huỳnh Anh) Paris By Night 74
14. Thoát Ly (Quốc Hùng) Paris By Night 78
15. Yêu Mãi Ngàn Năm (Tùng Châu, Nguyễn Ngọc Thiện) Paris By Night 73 Hát với Lâm Nhật Tiến
16. Thương Ca Mùa Hạ (Thanh Sơn) Paris By Night 83
17. Nếu Xuân Này Vắng Anh (Bảo Thu) Paris By Night 85
18. Tình Dù Trăm Lối (Tùng Châu, Nguyễn Ngọc Thiện) Paris By Night 84 Hát với Lương Tùng Quang
19. Làm Sao Anh Biết (Lê Vũ) Paris By Night 68
20. Vầng Trăng Đêm Trôi (Lời Việt: Lê Quang) Paris By Night 86
21. Giờ Thì Anh Đã Biết (Thái Thịnh) Paris By Night 86 Hát với Bằng Kiều
Karaoke 2: Yêu Một Người Sống Bên Một Người
1. Anh Đã Ra Đi (Đức Trí)
2. Kẻ Đứng Sau Tình Yêu (Minh Vy)
3. Ngỡ Như Là Giác Mơ (Nguyễn Văn Chung)
4. Giấc Mơ Có Thật (Tường Văn)
5. Anh Sẽ Đến Bên Em (Vĩnh Tâm)
6. Xuân Đã Về Đâu (Lời Việt: Nguyên Lộc)
7. Sa Mạc Tình Yêu (Lời Việt: Khúc Lan)
8. Yêu Một Người Sống Bên Một Người (Hoài An)
9. Ở Nơi Đó Em Cười (Hoài An)
10. Gánh Hàng Rong (Lê Quốc Dũng) MTV
11. Gánh Hàng Rong (Lê Quốc Dũng) Paris By Night 90
12. Sài Gòn Chiều Bơ Vơ (Thái Thịnh) Paris By Night 91
13. Mình Mất Nhau Bao Giờ (Lam Phương) Paris By Night 88
14. Đừng Hứa Với Em (Huỳnh Nhật Tân) Paris By Night 89
15. Bời Vì Anh Yêu Em (Phan Đinh Tùng) Hát với Bằng Kiều
Ca nhạc - Phim Truyện: Tôi Mơ & Tình Anh Tình Em
1. Mãi Như Bây Giờ (Hà Quang Minh)
2. I'm Sorry! (Huỳnh Nhật Tân)
3. Hoang Mang (Võ Hoài Phúc)
4. Vắng Anh Mùa Đông (Trương Lê Sơn)
5. Xa Nhau (Hoài Phương)
- Phim truyện ngắn: Tình Anh...Tình Em (Đạo diễn: Minh Vy)
1. Tình Theo Gió Mây (Minh Vy)
2. Tinh Anh Tình Em (Minh Vy)
- Phim truyện ngắn: Tôi Mơ (Đạo diễn: Triển Chiêu)
1. Tôi Mơ (Minh Vy)
2. Em Phải Làm Sao? (Minh Khang)
3. Rồi Anh Cũng Ra Đi (Huỳnh Nhật Tân)
Liveshow: Minh Tuyết in Vietnam
𠁀私
Đầu năm 2013, cô lập gia đình với một người Mỹ gốc Việt tên là Diep Nghi Keith, một doanh nhân thành đạt tại Mỹ
註釋
參考
鏈接外
- Trang web chính thức
- fan site
- Trang người ái mộ
- Singer Minh Tuyet dreams big in Little Saigon, Los Angeles Times, 10 tháng 5, 2008
- Vẻ đẹp sexy của Minh Tuyết
- Một số hoạt động biểu diễn tại Việt Nam
- Minh Tuyết rạng ngời trong lễ cưới tại Việt Nam
包𠁟內容 CC BY-SA 自排『Minh Tuyết』𨑗㗂越(各作者 | oldid: n/a) |