恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「𠀧亭」
Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) (→䀡添) |
(→塘舖) |
||
𣳔117: | 𣳔117: | ||
* [[周龍 (舖河內)|周龍]] | * [[周龍 (舖河內)|周龍]] | ||
* [[朱文安 (舖河內)|朱文安]] | * [[朱文安 (舖河內)|朱文安]] | ||
* [[ | * [[Chùa𠬠榾 (舖河內)|Chùa𠬠榾]] | ||
* [[𨷯北 (舖河內)|𨷯北]] | * [[𨷯北 (舖河內)|𨷯北]] | ||
* [[鄧容 (舖河內)|鄧容]] | * [[鄧容 (舖河內)|鄧容]] | ||
𣳔177: | 𣳔177: | ||
* [[Nguyễn Văn Ngọc (phố Hà Nội)|Nguyễn Văn Ngọc]] | * [[Nguyễn Văn Ngọc (phố Hà Nội)|Nguyễn Văn Ngọc]] | ||
* [[Núi Trúc (phố Hà Nội)|Núi Trúc]] | * [[Núi Trúc (phố Hà Nội)|Núi Trúc]] | ||
* [[ | * [[翁益謙 (舖河內)|翁益謙]] | ||
* [[ | * [[范鴻泰 (舖河內)|范鴻泰]] | ||
* [[ | * [[范輝通 (舖河內)|范輝通]] | ||
* [[ | * [[潘廷逢 (舖河內)|潘廷逢]] | ||
* [[ | * [[潘輝益 (舖河內)|潘輝益]] | ||
* [[ | * [[潘繼柄 (舖河內)|潘繼柄]] | ||
* [[ | * [[傅德政 (舖河內)|傅德政]] | ||
* [[ | * [[福舍 (舖河內)|福舍]] | ||
* [[ | * [[群馭 (舖河內)|群馭]] | ||
* [[ | * [[舘聖 (舖河內)|舘聖]] | ||
* [[ | * [[山西 (舖河內)|山西]] | ||
* [[ | * [[新邑 (舖河內)|舖河內]] | ||
* [[ | * [[青寶 (舖河內)|青寶]] | ||
* [[ | * [[成功 (舖河內)|舖河內]] | ||
* [[ | * [[青年 (塘河內)|青年]] | ||
|valign="top"| | |valign="top"| | ||
* [[ | * [[尊室澹 (塘河內)|尊室澹]] | ||
* [[ | * [[尊室協 (舖河內)|尊室協]] | ||
* [[ | * [[陳輝燎 (舖河內)|陳輝燎]] | ||
* [[ | * [[陳富 (舖河內)|陳富]] | ||
* [[ | * [[陳濟昌 (舖河內)|陳濟昌]] | ||
* [[ | * [[鎮武 (舖河內)|鎮武]] | ||
* [[ | * [[竹帛 (舖河內)|竹帛]] | ||
* [[ | * [[萬寶 (舖河內)|萬寶]] | ||
* [[ | * [[文高 (舖河內)|文高]] | ||
* [[ | * [[萬福 (舖河內)|萬福]] | ||
* [[ | * [[永福 (舖河內)|永福]] | ||
* [[ | * [[安寧 (舖河內)|安寧]] | ||
* [[ | * [[安阜 (塘河內)|安阜]] | ||
* [[ | * [[安世 (舖河內)|安世]] | ||
|} | |} | ||
番版𣅶22:03、𣈜31𣎃12𢆥2013
吀䀡各目詞恪固𠸜相似於𠀧亭 (定向)。
板㑄:𠸛張 | |
---|---|
地理 | |
民數 | |
總共 | {{{民數}}} |
行政 | |
Website | badinh.gov.vn |
𠀧亭(𡨸國語:Ba Đình)羅𠬠𥪝10郡 𧵑城舖河內。Đây là nơi tập trung nhiều cơ quan quan trọng của 越南 nói chung và Hà Nội nói riêng.
位置地理
Địa giới hành chính quận này như sau: bắc giáp quận Tây Hồ, nam giáp quận Đống Đa, đông giáp sông Hồng, đông nam giáp quận Hoàn Kiếm, tây giáp quận Cầu Giấy.
歷史
- Quận nằm trên nền đất xưa vốn thuộc tổng Hữu Nghiêm (sau đổi là Yên Hòa), huyện Thọ Xương và các tổng Yên Thành, Nội, Thượng, Trung, huyện Vĩnh Thuận.
- Từ những năm 1954-1961 gọi là khu Ba Đình và khu Trúc Bạch.
- Từ những năm 1961-1981, thành lập khu phố Ba Đình trên cơ sở sáp nhập khu Ba Đình và khu Trúc Bạch cũ, đồng thời sáp nhập xã Đông Thái, một phần xã Thái Đô thuộc quận V cũ; 2 xã: Ngọc Hà, Phúc Lệ, một phần xã Thống Nhất thuộc quận VI.
- Tháng 6-1981, đổi khu phố Ba Đình thành quận Ba Đình, gồm 15 phường: Bưởi, Cầu Giấy, Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Ngọc Hà, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Thụy Khuê, Trúc Bạch, Yên Phụ. Toàn bộ khu vực Hoàng thành Thăng Long nằm trong quận này.
- Từ tháng 10-1995, 3 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ thuộc quận Ba Đình chuyển sang trực thuộc quận Tây Hồ, từ đó quận còn 12 phường: Cầu Giấy, Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Ngọc Hà, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch.
- Ngày 22-11-1996, phường Cầu Giấy được đổi tên thành phường Ngọc Khánh.
- Ngày 1-4-2005, thành lập 2 phường Liễu Giai và Vĩnh Phúc.
- 自𪦆、郡𠀧亭有14坊:貢位、奠邊、隊艮、講武、金馬、柳阶、玉河、玉慶、阮忠值、福舍、觀聖、成功、竹帛、永福。
行政
郡𠀧亭𣎏14坊𠁟:
各地點𤃠㗂
塘舖
䀡添
鏈接外
- Bản đồ quy hoạch chi tiết quận Ba Đình - Hà Nội đến năm 2020
- Quận Ba Đình trên Cổng giao tiếp điện tử thành phố Hà Nội.
- Thông tin trên BKTT VN
- 版圖河內online