恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

𣳔498: 𣳔498:


==== 相關力量 ====
==== 相關力量 ====
Trong giai đoạn 1973–1975, sự viện trợ của Liên Xô và Trung Quốc cho Quân Giải phóng giảm rõ rệt, tổng số tấn vũ khí và thiết bị quân sự được viện trợ giảm từ khoảng 171.166 tấn/năm trong thời kì 1969-72 giảm xuống còn khoảng 16.415 tấn/năm trong thời kỳ 1973-75.<ref>Sau Hiệp định Paris, Liên Xô và Trung Quốc giảm viện trợ về vũ khí tấn công hạng nặng và không khuyến khích Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đánh lớn. Nguồn: Báo Quân đội Nhân dân, [http://www.vnn.vn/dulieu/2005/04/409835/ Những nguồn chi viện lớn cho cách mạng Việt Nam].</ref>, nhưng cán cân lực lượng vẫn dần có lợi cho Quân Giải phóng. Họ được bổ sung quân số đầy đủ, quân từ miền Bắc hành quân vào Nam bằng cơ giới trên [[đường Trường Sơn|đường mòn Hồ Chí Minh]] cả ngày lẫn đêm, đèn pha sáng trưng mà không sợ bị không lực Hoa Kỳ oanh tạc. Trong các năm này, [[đường Trường Sơn|đường mòn Hồ Chí Minh]] cũng đã được mở rộng hơn để đảm bảo cho việc cung cấp quy mô lớn cho chiến trường. Các trang thiết bị đạn dược và lương thực cũng đã đủ số trong các kho, từ kho của đơn vị chiến đấu đến kho hậu cứ và kho tại hậu phương miền Bắc. Xăng dầu đã được bơm thẳng theo tuyến đường ống cung cấp từ miền Bắc vào tận [[Bù Gia Mập]] tại miền Đông Nam Bộ và rất gần đến các kho đứng chân chiến đấu.
𥪝階段1973–1975、事援助𧵑聯搊吧中國朱軍解放減𤑟𤍅、總數進武器吧設備軍事得援助減自壙171.166進/𢆥𥪝時期1969-72減𨑜群壙16.415進/𢆥𥪝時期1973-75<ref>Sau Hiệp định Paris, Liên Xô và Trung Quốc giảm viện trợ về vũ khí tấn công hạng nặng và không khuyến khích Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đánh lớn. Nguồn: Báo Quân đội Nhân dân, [http://www.vnn.vn/dulieu/2005/04/409835/ Những nguồn chi viện lớn cho cách mạng Việt Nam].</ref>、仍幹斤力量吻寅𣎏利朱軍解放。𣱆得補充軍數𠫆𨇜、軍自沔北行軍𠓨南憑機界𨕭[[塘長山|塘𤷱胡志明]]哿𣈜吝𣎀、畑坡創徵𦓡空𢜝被空力花旗縈怍。𥪝各𢆥呢、[[塘長山|塘𤷱胡志明]]拱㐌得𢲫𢌌欣底擔保朱役空級規模𡘯朱戰場。各裝設備彈藥吧糧食拱㐌都數𥪝各𧁷、自𧁷𧵑單位戰鬥𦤾𧁷後據吧𧁷在後方沔北。腔油㐌得泵躺遶線塘𫊿空級自沔北𠓨盡[[蒲嘉乏]]在沔東南部吧慄𧵆𦤾各𧁷𨅸蹎戰鬥。


特别優勢關重一造𢧚壓倒對方羅精神戰鬥。𡢐15𢆥堅持戰鬥吧㐌𢷏計讐孟一羅軍遠征美沛來塊越南、兵士軍解放認識得機會掙戰勝完全㐌慄𧵆𢧚氣勢𨖲慄高吧産床衝陣。
特别優勢關重一造𢧚壓倒對方羅精神戰鬥。𡢐15𢆥堅持戰鬥吧㐌𢷏計讐孟一羅軍遠征美沛來塊越南、兵士軍解放認識得機會掙戰勝完全㐌慄𧵆𢧚氣勢𨖲慄高吧産床衝陣。