恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭世界次𠄩」

𣳔108: 𣳔108:
在東南亞、日㐌進𪬭𥪝各屬地𧵑英朱𦤾欺被抗倨𫙍劣在[[緬甸]]。軍力英、𥪝妬𣎏慄𡗉單位𠊛[[印度]]、㐌𨆷𤑭軍日在陣打Kohima-Imphal 吧爲勢日空砥𡃏得印度吧各堂接濟勤鐵朱軍中國當打各力量日在妬。
在東南亞、日㐌進𪬭𥪝各屬地𧵑英朱𦤾欺被抗倨𫙍劣在[[緬甸]]。軍力英、𥪝妬𣎏慄𡗉單位𠊛[[印度]]、㐌𨆷𤑭軍日在陣打Kohima-Imphal 吧爲勢日空砥𡃏得印度吧各堂接濟勤鐵朱軍中國當打各力量日在妬。


Tại mặt trận Trung Quốc、các phe Quốc-Cộng đồng loạt mở các chiến dịch tiến công quân Nhật từ đông sang tây。Các tướng Lâm Bưu、La Vinh Hoàn、Diệp Kiếm Anh、Trần Nghị、…。và đặc biệt là Nguyên soái Chu Đức ở bên Cộng、và Tưởng Giới Thạch、Trương Tự Trung và Tưởng Trung Chính ở bên Quốc đã góp công xuất sắc vào việc ép cho quân Nhật phải rút dần ra khỏi lãnh thổ Trung Quốc、đẩy Nhật vào thế lúng túng、tứ phương gặp địch (1942-1944)。
在𩈘陣中國、各派國共同拉𫘑各戰役進工軍日自東搶西。各將[[林彪]]、[[羅榮桓]]、[[葉劍英]]、[[陳毅]]、…。吧特别羅元帥[[朱德]]𣄒邊共、吧[[蔣介石]]、張自中吧[[蔣中正]]𣄒邊國㐌合工出色𠓨役𢹥朱軍日沛𪮊寅𠚢塊領土中國、待日𠓨勢𠺠慫、四方及敵 (1942-1944)。


[[File:Nagasakibomb.jpg|nhỏ|250px|trái|𡌽𩄲形𪳋由果[[武器轄人|呠原子]]𢷁𨑜[[長崎]],[[日本]]造成𠓨𢆥[[1945]]]]
[[File:Nagasakibomb.jpg|nhỏ|250px|trái|𡌽𩄲形𪳋由果[[武器轄人|呠原子]]𢷁𨑜[[長崎]],[[日本]]造成𠓨𢆥[[1945]]]]