|
|
(空顯示28番版𧵑3𠊛用於𡧲) |
𣳔1: |
𣳔1: |
| {{Thông tin đảng phái chính trị | | {{懃準化}} |
| | <!--{{Thông tin đảng phái chính trị |
| | mã màu = #D01D0D | | | mã màu = #D01D0D |
| | tên = 黨共產越南 | | | tên = 黨共產越南 |
𣳔24: |
𣳔25: |
| | trang web =[http://www.cpv.org.vn/cpv/index.html Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam] | | | trang web =[http://www.cpv.org.vn/cpv/index.html Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam] |
| |= | | |= |
| }} | | }}--> |
| | '''黨共產越南'''(Đảng Cộng sản Việt Nam)羅[[黨擒權]]在[[越南]]現𠉞遶[[憲法越南|憲法]](版𢯢𢷮1992)、同時羅[[政黨]]唯一得法活動。遶綱領吧條例正式得公佈現𠉞、黨共產越南羅代表忠誠𧵑[[階級工人]]、[[𠊛勞動]]吧𥙩[[主義莫-黎𠼶]]吧[[思想胡志明]]爫金指南朱每活動𧵑黨、𨕭寔際、𠬠數要素𧵑[[主義資本]]、[[主義民族]]吧哿𠬠𠄽要素𣎏併傳統𧵑意識系[[封建]]共𣎏仍影響一定。在越南、𥪝各語境空正式、各方便傳通、各家領導常用1詞「黨」(或「黨些」)抵吶𧗱黨共產越南。<ref>[http://vnn.vietnamnet.vn/chinhtri/doinoi/2006/01/530551/ 時機鐄𧵑黨些] 阮忠、09:06、次𠄩、09/01/2006 (GMT+7)</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20090205172555/http://laodong.com.vn/Home/Dang-ta-that-la-vi-dai/20082/75821.laodong "黨些實羅偉大"] 香茶、9:05 PM、01/02/2008</ref> |
|
| |
|
| '''黨共產越南'''羅[[黨擒權]]在[[越南]]現𠉞遶[[憲法越南|憲法]](版𢯢𢷮1992),同時羅[[政黨]]唯一得法活動。遶綱領吧條例正式得公佈現𠉞,黨共產越南羅代表忠誠𧵑[[階級工人]],[[𠊛勞動]]吧𥙩[[主義Marx-Lenin]]吧[[思想胡志明]] làm kim chỉ nam cho mọi活動𧵑黨。Trên thực tế, một số yếu tố của [[chủ nghĩa tư bản]], [[chủ nghĩa dân tộc]] và cả một vài yếu tố có tính truyền thống của ý thức hệ [[phong kiến]] cũng có những ảnh hưởng nhất định. Tại Việt Nam, trong các ngữ cảnh không chính thức, các phương tiện truyền thông, các nhà lãnh đạo thường dùng 1 từ "Đảng" (hoặc "Đảng ta") để nói về Đảng Cộng sản Việt Nam.<ref>[http://vnn.vietnamnet.vn/chinhtri/doinoi/2006/01/530551/ Thời cơ vàng của Đảng ta] Nguyễn Trung, 09:06, Thứ Hai, 09/01/2006 (GMT+7)</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20090205172555/http://laodong.com.vn/Home/Dang-ta-that-la-vi-dai/20082/75821.laodong "Đảng ta thật là vĩ đại"] Hương Trà, 9:05 PM, 01/02/2008</ref>
| |
| == 𦢳𠻀 == | | == 𦢳𠻀 == |
| Điều 4 của [[Hiến pháp Việt Nam]] 2013 khẳng định vai trò lãnh đạo tuyệt đối của Đảng lên Nhà nước và xã hội:
| | 條4𧵑[[憲法越南]]2013肯定𦢳𠻀領導絕對𧵑黨𨕭家渃吧社會: |
| :''Đảng Cộng sản Việt Nam, đội tiên phong của giai cấp [[công nhân]] Việt Nam, đại biểu trung thành quyền lợi của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc, theo chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, là lực lượng [[lãnh đạo]] Nhà nước và xã hội.'' | | |
| | :黨共產越南、隊先鋒𧵑階級[[工人]]越南、代表忠誠權利𧵑階級工人、人民勞動吧𧵑哿民族、遶主義{{r|莫-黎𠼶|Mác - Lênin}}吧思想胡志明、羅力量[[領導]]家渃吧社會。 |
|
| |
|
| == 綱領政治== | | == 綱領政治== |
| {{chính|Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam}} | | {{chính|綱領政治𧵑黨共產越南}} |
| ==系思想吧塘𡓃== | | ==系思想吧塘𡓃== |
| {{政治越南}} | | {{政治越南}} |
| Đảng Cộng sản thành lập năm [[1930]]<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=248108 Đảng Cộng sản Việt Nam, Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam]</ref> sau là một phân bộ của [[Quốc tế Cộng sản]], theo [[Chủ nghĩa Marx-Lenin|chủ nghĩa Marx- Lenin]]. Theo [[Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam|Điều lệ Đảng]] năm [[1935]] "''Đảng Cộng sản Đông Dương, đội tiền phong duy nhất của vô sản giai cấp, tranh đấu để thu phục đa số quần chúng vô sản, lãnh đạo nông dân lao động và tất thảy quần chúng lao động khác, chỉ huy họ làm cách mạng phản đế và điền địa (mưu cho Đông Dương được hoàn toàn độc lập, dân cày được ruộng đất, các dân tộc thiểu số được giải phóng), lập chính quyền Xô viết công nông binh, đặng dự bị điều kiện tranh đấu thực hiện vô sản chuyên chính, kiến thiết xã hội chủ nghĩa là thời kỳ đầu của cộng sản chủ nghĩa theo chương trình của Quốc tế Cộng sản''". Nguyên tắc tổ chức của Đảng là [[dân chủ tập trung]].
| | 黨共產成立𢆥[[1930]]<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=248108 黨共產越南、報電子黨共產越南]</ref>𡢐羅𠬠分部𧵑[[國際共產]]、遶[[主義莫-黎𠼶]]。遶[[條例黨共產越南|條例黨]]𢆥[[1935]]「黨共產東洋、隊前鋒唯一𧵑無產階級、爭鬭抵收服多數羣衆無產、領導農民勞動吧悉𪨐羣衆勞動恪、指揮𣱆爫革命反帝吧田地(謀朱東洋得完全獨立、民𦓿得𬏑𡐙、各民族少數得解放)、立政權搊曰工農兵、蹬預備條件爭鬭實現無產專政、建設社會主義羅時期頭𧵑共產主義遶章程𧵑國際共產」。原則組織𧵑黨羅[[民主集中]]。 |
|
| |
|
| Điều lệ Đảng năm [[1951]] xác định ''Đảng Lao động Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam. Mục đích của Đảng là phát triển chế độ dân chủ nhân dân, tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, để thực hiện tự do, hạnh phúc cho giai cấp công nhân, nhân dân lao động và tất cả các dân tộc đa số, thiểu số ở Việt Nam.
| | 條例黨𢆥[[1951]]確定「黨勞動越南羅黨𧵑階級工人吧人民勞動越南。目的𧵑黨羅發展制度民主人民、進𨑗制度社會主義於越南、抵實現自由、幸福朱階級工人、人民勞動吧畢哿各民族多數、少數於越南。」 |
|
| |
|
| ''Đảng Lao động Việt Nam lấy [[Chủ nghĩa Mác-xít|chủ nghĩa Mác - Ǎngghen]] - [[Lênin]] - [[Xtalin]] và [[tư tưởng Mao Trạch Đông]] kết hợp với thực tiễn cách mạng Việt Nam làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho mọi hành động của Đảng''<ref>[http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/vankiendang/details.asp?topic=191&subtopic=2&leader_topic=77&id=BT2221155180 Điều lệ Đảng Lao động Việt Nam] [[Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam]], 21/2/2011</ref>. Đảng Lao động Việt Nam tổ chức theo nguyên tắc dân chủ tập trung. Chính cương của Đảng năm 1951 xác định: ''Đảng Lao động nhằm hoàn thành sự nghiệp giải phóng dân tộc, xoá bỏ di tích phong kiến và nửa phong kiến, phát triển chế độ dân chủ nhân dân, làm cho nước Việt Nam độc lập và thống nhất, dân chủ tự do, phú cường và tiến lên chủ nghĩa xã hội''.
| | 「黨勞動越南𫩉{{r|[[主義莫折|主義莫-盎慳]]|Chủ nghĩa Mác - Ăngghen}}-[[黎𠼶]]-{{r|[[疎佐伶]]|Xtalin}}吧[[思想毛澤東]]結合𢭲寔踐革命越南爫𡋂磉思想吧金指南朱每行動𧵑黨」<ref>[http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/vankiendang/details.asp?topic=191&subtopic=2&leader_topic=77&id=BT2221155180 條例黨勞動越南][[報電子黨共產越南]]、21/2/2011</ref>。黨勞動越南組織遶原則民主集中。政綱𧵑黨𢆥1951確定:「黨勞動𢗖完成事業解放民族、挅𠬃遺跡封建吧姅封建、發展制度民主人民、爫朱渃越南獨立吧統一、民主自由、富强吧進𨑗主義社會」。 |
|
| |
|
| Tại Đại hội III năm [[1960]] nghị quyết xác định ''Đảng lao động Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam, là đội tiền phong có tổ chức và là tổ chức cao nhất của giai cấp công nhân. Đảng gồm những người giác ngộ tiên tiến, gương mẫu, dũng cảm và hy sinh nhất trong giai cấp công nhân, trong nông dân lao động, trí thức cách mạng và các tầng lớp nhân dân lao động khác, tự nguyện đứng trong hàng ngũ Đảng mà phấn đấu. Đảng đại biểu quyền lợi của [[giai cấp công nhân]], đồng thời đại biểu quyền lợi của [[Người lao động|nhân dân lao động]] và quyền lợi của dân tộc. Mục đích của Đảng là hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản ở Việt Nam.
| | 在大會III𢆥[[1960]]議决確定「黨勞動越南羅黨𧵑階級工人越南、羅隊前鋒𣎏組織吧羅組織高一𧵑階級工人。黨𠁝仍𠊛覺悟先進、鏡母、勇敢吧犧牲一𥪝階級工人、𥪝農民勞動、智識革命吧各層垃人民勞動恪、自願𨅸𥪝行伍黨𦓡奮鬭。黨代表權利𧵑[[階級工人]]、同時代表權利𧵑[[𠊛勞動|人民勞動]]吧權利𧵑民族。目的𧵑黨羅完成革命民族民主人民、實現主義社會吧主義共產於越南。」 |
| | 「黨勞動越南𫩉主義莫-黎𠼶爫𡋂磉思想吧金指南朱每行動𧵑黨」。黨組織遶原則「集中民主」。 |
|
| |
|
| ''Đảng lao động Việt Nam lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho mọi hành động của Đảng''. Đảng tổ chức theo nguyên tắc ''tập trung dân chủ''.
| | [[綱領政治𧵑黨共產越南|綱領𧵑黨]]𢆥[[1991]]確定:「黨共產越南羅隊先鋒𧵑階級工人越南、代表忠誠利益𧵑階級工人、人民勞動吧𧵑哿民族。黨𫩉主義莫-黎𠼶吧思想胡志明爫𡋂磉思想、金指南朱行動、𫩉集中民主爫原則組織基本」。 |
|
| |
|
| [[Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam|Cương lĩnh của đảng]] năm [[1991]] xác định: ''Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc. Đảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động, lấy tập trung dân chủ làm nguyên tắc tổ chức cơ bản''.
| | 議决𧵑黨共𫼩𤑟:「黨共產越南𫩉主義莫-黎𠼶吧思想胡志明爫𡋂磉思想、金指南朱行動、接收精華智慧𧵑民族吧𧵑人類、揇凭規律客觀吧寔踐𧵑𡐙渃抵提𠚢綱領政治、塘𡓃革命棟怛、符合𢭲要求、願望𧵑人民。」 |
|
| |
|
| Nghị quyết của đảng cũng nêu rõ: ''Đảng Cộng sản Việt Nam lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động, tiếp thu tinh hoa trí tuệ của dân tộc và của nhân loại, nắm vững quy luật khách quan và thực tiễn của đất nước để đề ra Cương lĩnh chính trị, đường lối cách mạng đúng đắn, phù hợp với yêu cầu, nguyện vọng của nhân dân.
| | 「目的𧵑黨羅𡏦𥩯渃越南民主、𢀭猛遶𡥵塘社會主義吧𡳳窮羅實現l意想共產主義」。 |
|
| |
|
| ''Mục đích của Đảng là xây dựng nước Việt Nam dân chủ, giàu mạnh theo con đường xã hội chủ nghĩa và cuối cùng là thực hiện lý tưởng cộng sản chủ nghĩa''.
| | 𨕭寔際塘𡓃𧵑黨現𠉞㧡𠚢𫇐𡗉爭論詞𪰂邊外、羅「右傾」咍「遶棟」宗旨𧵑主義莫-黎𠼶。各政策得朱羅遶塘𡓃經濟𡤓(NEP)𧵑[[黎𠼶]]<ref>[http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/Nghiencuu-Traodoi/2010/2462/Chinh-sach-kinh-te-moi-cua-VI-Lenin-va-su-van-dung.aspx 政策經濟𡤓𧵑V.I. 黎𠼶吧事運用𠓨工局𢷮𡤔於越南、阮德度、雜誌共產]</ref>、仍共𣎏意見朱羅仍改革越賒哿NEP、吧得朱羅近𫠴𢭲理論𧵑[[鄧小平]]吧當𡓃𧵑中國現𠉞。𥪝欺𪦆[[思想胡志明]]得𡗉家研究曉恪膮吧運用恪膮。政策「[[𢷮𡤔]]」得拸𠚢𢆥1986得𠬠數𠊛認定羅「𢮿吏亇𡳰」(如挅𠬃機制合作社矯𡳰、朱私人經營、勸激標用、恢復吏𡗉殿𫴶、云云……)。 |
| | |
| Trên thực tế đường lối của Đảng hiện nay gây ra rất nhiều tranh luận từ phía bên ngoài, là "hữu khuynh" hay "theo đúng" tôn chỉ của chủ nghĩa Marx- Lenin. Các chính sách được cho là theo đường lối Kinh tế mới (NEP) của [[Lenin]]<ref>[http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/Nghiencuu-Traodoi/2010/2462/Chinh-sach-kinh-te-moi-cua-VI-Lenin-va-su-van-dung.aspx Chính sách kinh tế mới của V.I. Lê-nin và sự vận dụng vào công cuộc đổi mới ở Việt Nam, Nguyễn Đức Độ, Tạp chí Cộng Sản]</ref>, nhưng cũng có ý kiến cho là những cải cách vượt xa cả NEP, và được cho là gần gũi với lý luận của [[Đặng Tiểu Bình]] và đường lối của Trung Quốc hiện nay. Trong khi đó [[tư tưởng Hồ Chí Minh]] được nhiều nhà nghiên cứu hiểu khác nhau và vận dụng khác nhau. Chính sách "[[Đổi mới]]" được đưa ra năm 1986 được một số người nhận định là "quay lại cái cũ" (như xóa bỏ cơ chế hợp tác xã kiểu cũ, cho tư nhân kinh doanh, khuyến khích tiêu dùng, khôi phục lại nhiều đền chùa, v.v...).
| |
|
| |
|
| == 歷史== | | == 歷史== |
| === 形成=== | | === 形成=== |
| Đảng Cộng sản Việt Nam do [[Hồ Chí Minh|Nguyễn Ái Quốc]] triệu tập các đại biểu cộng sản Việt Nam họp từ ngày [[6 tháng 1]] năm [[1930]] <ref>Giáo trình lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, NXB chính trị quốc gia. 2006, trang 55</ref> đến ngày [[8 tháng 2]] năm 1930 tại [[Hương Cảng]], trên cơ sở thống nhất ba tổ chức cộng sản tại [[Đông Dương]] ([[Đông Dương Cộng sản Đảng]] và [[An Nam Cộng sản Đảng]]; thành viên từ một nhóm thứ ba tên là [[Đông Dương Cộng sản Liên đoàn]] không kịp có mặt). Hội nghị hợp nhất này diễn ra tại căn nhà của một công nhân ở bán đảo Cửu Long (''Kowloon'') từ ngày 6 tháng 1 đến ngày [[8 tháng 2]] năm 1930, đúng vào dịp [[Tết]] năm [[Canh Ngọ]]. Tham dự Hội nghị có 2 đại biểu Đông Dương Cộng sản Đảng ([[Trịnh Đình Cửu]] và [[Nguyễn Đức Cảnh]]), 2 đại biểu An Nam Cộng sản Đảng ([[Nguyễn Thiệu]] và [[Châu Văn Liêm]]) và 3 đại biểu ở nước ngoài (có [[Nguyễn Ái Quốc]], [[Hồ Tùng Mậu]], [[Lê Hồng Sơn]], đại biểu của [[Quốc tế Cộng sản]]). Hội nghị quyết định thành lập một tổ chức cộng sản duy nhất, lấy tên là '''Đảng Cộng sản Việt Nam''', thông qua một số văn kiện quan trọng như: ''[[Chính cương vắn tắt]], [[Sách lược vắn tắt]], [[Chương trình tóm tắt]], [[Điều lệ vắn tắt]] của Đảng, Lời kêu gọi''. Ngày [[24 tháng 2]] năm [[1930]], [[Đông Dương Cộng sản Liên đoàn]] chính thức gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam.
| | 黨共產越南由[[胡志明|阮愛國]]召集各代表共產越南合自𣈜[[6𣎃1]]𢆥 [[1930]]<ref>敎程歷史黨共產越南、家出版政治國家。2006、張55</ref>𦤾𣈜[[8𣎃2]]𢆥1930在[[香港]]、𨕭基礎統一𠀧組織共產在[[東洋]]([[東洋共產黨]]吧[[安南共產黨]];成員自𠬠𡖡次𠀧𠸛羅[[東洋共產聯團]]空及𣎏𩈘)。會議合一呢演𠚢在根家𧵑𠬠工人於半島九龍自𣈜6𣎃1𦤾𣈜[[8𣎃2]]𢆥1930、棟𠓨𣋑[[節]]𢆥[[庚午]]。參與會議𣎏2代表東洋共產黨([[鄭廷久]]吧[[阮德景]])、2代表安南共產黨([[阮紹]]吧[[周文廉]])吧3代表於渃外(𣎏[[阮愛國]]、[[胡松貿]]、[[梨鴻山]]、代表𧵑[[國際共產]])。會議決定成立𠬠組織共產唯一、𫩉𠸛羅「黨共產越南」、通過𠬠數文件關重如:「[[政綱𥏿悉]]、[[策略𥏿悉]]、[[章程抋悉]]、[[條例𥏿悉]]𧵑黨、𠳒叫噲」。𣈜[[24𣎃2]]𢆥[[1930]]、[[東洋共產聯團]]正式加入黨共產越南。 |
|
| |
|
| Tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương, họp Hội nghị lần thứ nhất tại Hồng Kông từ ngày 14 đến [[31 tháng 10]] năm [[1930]], tên của đảng được đổi thành '''Đảng Cộng sản Đông Dương''' theo yêu cầu của [[Quốc tế thứ ba]] (Quốc tế Cộng sản) và [[Trần Phú]] được bầu làm Tổng Bí thư đầu tiên.<ref>Giáo trình lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, NXB chính trị quốc gia. 2006, trang 62</ref>
| | 在會議班執行中央、合會議𨁮次一在香港自𣈜14𦤾[[31𣎃10]]𢆥[[1930]]、𠸛𧵑黨得𢷮成「黨共產東洋」遶要求𧵑[[國際次𠀧]](國際共產)吧[[陳富]]得保爫總祕書頭先。<ref>敎程歷史黨共產越南、家出版政治國家。2006、張62</ref> |
| === 活動𢶢法 === | | === 活動𢶢法 === |
| Vừa ra đời, Đảng đã lãnh đạo phong trào nổi dậy 1930-1931, nổi bật là [[Xô-viết Nghệ Tĩnh]], mục đích thành lập chính quyền Xô viết. Phong trào này thất bại và Đảng Cộng sản Đông Dương tổn thất nặng nề vì khủng bố trắng của Pháp. Trước tình hình đó, đầu tháng 4/1931 Xứ ủy Trung Kỳ ra Chỉ thị thanh Đảng có nội dung "''Đuổi sạch sành sanh ra ngoài hết thảy những bọn trí phú địa hào. Nếu đồng chí nào muốn làm cách mạng, tự nguyện đứng về phía giai cấp vô sản mà phấn đấu cũng không cho đứng trong Đảng.''". Chỉ thị này khiến một số đảng viên thuộc đối tượng thanh Đảng ra đầu thú với chính quyền, hoặc chuẩn bị ra đầu thú. Xứ uỷ Trung Kỳ phải ra lệnh thu hồi chỉ thị.<ref>[http://btxvnt.org.vn/cms/?m=16&act=view&id=124 Quá trình thành lập Xứ uỷ Trung Kỳ và các Tỉnh đảng bộ Nghệ Tĩnh], Nguyễn Thị Hồng Vân, Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh, Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch Nghệ An</ref>
| | 𣃣𠚢𠁀、黨㐌領導風潮浽𧻭1930-1931、浽弼羅[[搊曰乂靜]]、目的成立政權搊曰。風潮呢失敗吧黨共產東洋損失𥗾𪿗爲恐怖𤽸𧵑法。𠓀情形𪦆、頭𣎃4/1931處委中圻𠚢指示清黨𣎏內容「𨘗瀝𡊳生𠚢外歇𪨐仍𦏓智富地壕。𡀮同志芇㦖爫革命、自願𨅸𧗱𪰂階級無產𦓡奮鬭共空朱𨅸𥪝黨。」。指示呢遣𠬠數黨員屬對象清黨𠚢頭守𢭲政權、或準備𠚢頭守。處委中圻沛𠚢令收回指示。<ref>[http://btxvnt.org.vn/cms/?m=16&act=view&id=124 過程成立處委中圻吧各省黨部乂靜]、阮氏紅鴻雲、寶藏搊曰乂靜、所文化-體操-遊歷乂安</ref> |
|
| |
|
| Một thời gian trong thập niên 1930, tại miền Nam, Đảng Cộng sản và những người Troskist hợp tác với nhau trên tờ báo La Lutte.
| | 𠬠時間𥪝十年1930、在沔南、黨共產吧仍𠊛Troskist合作𢭲膮𨕭詞報 La Lutte。 |
|
| |
|
| Năm [[1935]], Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ I được bí mật tổ chức tại [[Ma Cao]] do [[Hà Huy Tập]] chủ trì nhằm củng cố lại tổ chức đảng, thông qua các điều lệ, bầu [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá I]] gồm 13 ủy viên.
| | 𢆥 [[1935]]、大會黨全國𨁮次I得祕密組織在[[澳門]]由[[何輝集]]主持𢗖鞏固吏組織黨、通過各條例、保 [[班執行中央黨共產越南課I]]𠁝13委員。 |
|
| |
|
| Đồng thời, một đại hội của Cộng sản Quốc tế thứ ba tại [[Moskva]] đã thông qua chính sách dùng [[mặt trận dân tộc]] chống [[phát xít]] và chỉ đạo những phong trào cộng sản trên thế giới hợp tác với những lực lượng chống phát xít bất kể đường lối của những lực lượng này có theo [[chủ nghĩa xã hội]] hay không để bảo vệ hòa bình chứ chưa đặt nhiệm vụ trước mắt là lật đổ chủ nghĩa tư bản. Việc này đòi hỏi Đảng Cộng sản Đông Dương phải xem các chính đảng có cùng lập trường chống phát xít tại Đông Dương là đồng minh. Tại Hội nghị [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng]] [[tháng 7]] năm [[1936]] do [[Lê Hồng Phong]] chủ trì tổ chức tại [[Thượng Hải]], Đảng đã tạm bỏ khẩu hiệu "đánh đổ đế quốc Pháp" và "tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày" mà lập [[Mặt trận Thống nhất Nhân dân Phản đế Đông Dương]], chống phát xít, đòi tự do, dân sinh dân chủ. [[Tháng 3]] năm [[1938]], Hội nghị Trung ương do [[Hà Huy Tập]] chủ trì họp ở [[Hóc Môn]], [[Sài Gòn]] đã đổi tên Mặt trận là [[Mặt trận dân chủ thống nhất Đông Dương]] cho phù hợp tình hình.
| | 同時、𠬠大會𧵑共產國際次𠀧在[[莫斯科]]㐌通過政策用[[𩈘陣民族]]𢶢[[發折]]吧指導仍風潮共產𨕭世界合作𢭲仍力量𢶢發折不計塘𡓃𧵑仍力量呢𣎏遶[[主義社會]]咍空抵保衛和平𠹲𣗓撻任務𠓀眜羅搮堵主義資本。役呢𠾕𠳨黨共產東洋沛䀡各政黨𣎏拱立場𢶢發折在東洋羅同盟。在會議[[班執行中央黨]][[𣎃7]]𢆥[[1936]]由[[黎鴻風]]主持組織在[[上海]]、黨㐌暫𠬃口號「打堵帝國法」吧「籍收𬏑𡐙𧵑地主𢺺朱民𦓿」𦓡立[[𩈘陣統一人民反帝東洋]]、𢶢發折、𠾕自由、民生民主。[[𣎃3]]𢆥[[1938]]、會議中央由[[何輝集]]主持合於[[𬲑門]]、[[柴棍]]㐌𢷮𠸛𩈘陣羅[[𩈘陣民主統一東洋]]朱符合情形。 |
|
| |
|
| Khi [[Thế chiến thứ hai]] bùng nổ, chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương lại đàn áp mạnh tay, Đảng đã chuyển hướng, coi giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu. [[Tháng 3]] năm [[1939]], Đảng ra bản ''Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Đông Dương đối với thời cuộc''. [[Tháng 11]] năm [[1939]] Hội nghị Trung ương đảng họp tại Hóc Môn, [[Sài Gòn]] do [[Nguyễn Văn Cừ]] chủ trì đã thành lập [[Mặt trận Dân tộc Thống nhất Phản đế Đông Dương]] và Hội nghị Trung ương [[tháng 5]] năm [[1941]] do [[Nguyễn Ái Quốc]] chủ trì họp tại [[Cao Bằng]] lập ra Mặt trận [[Việt Minh]]. Thông qua mặt trận này, Đảng đã lãnh đạo nhân dân giành chính quyền tại Việt Nam, được biết đến với tên gọi [[Cách mạng tháng Tám]].
| | 欺[[世戰次𠄩]]𤑫𫯅、政權殖民法於東洋吏彈壓猛拪、黨㐌轉嚮、𥋳解放民族羅任務行頭。[[𣎃3]]𢆥[[1939]]、黨𠚢本「宣言𧵑黨共產東洋對𢭲時局」。[[𣎃11]]𢆥[[1939]]會議中央黨合在𬲑門、[[柴棍]]由[[阮文渠]]主持㐌成立[[𩈘陣民族統一反帝東洋]]吧會議中央[[𣎃5]]𢆥[[1941]]由[[阮愛國]]主持合在[[高平]]立𠚢𩈘陣[[越盟]]。通過𩈘陣呢、黨㐌領導人民爭政權在越南、得別𦤾𢭲𠸛噲[[革命𣎃𠔭]]。 |
|
| |
|
| === Tự解散=== | | === 自解散=== |
| Ngày [[11 tháng 11]] năm [[1945]] Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố tự giải tán,<ref>[http://www.cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30063&cn_id=97203 Thông cáo Đảng Cộng sản Đông Dương tự ý giải tán, ngày 11-11-1945], Văn kiện Đảng toàn tập - Tập 8 (1945-1947)</ref> chuyển vào hoạt động bí mật, chỉ để một bộ phận hoạt động công khai dưới danh nghĩa '''Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Marx ở Đông Dương''', mọi hoạt động công khai của đảng từ đây đều thông qua Mặt trận Việt Minh. Trên thực tế, Đảng vẫn hoạt động bí mật và giữ vai trò lãnh đạo chính quyền, chỉ đạo công cuộc [[Chiến tranh Đông Dương|kháng chiến kiến quốc]]<ref>[http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?topic=168&subtopic=463&leader_topic=981&id=BT19121236285 CÙNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG VÀ CHÍNH PHỦ LÃNH ĐẠO CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1945 - 1954)], Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam</ref>. Khi đó Việt Minh được xem như là một tổ chức chính trị tham gia bầu cử Quốc hội khóa I và chính quyền. Sau đó Việt Minh tham gia [[Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam]], cùng với [[Đảng Dân chủ Việt Nam]] và [[Đảng Xã hội Việt Nam]]...
| | 𣈜[[11𣎃11]]𢆥[[1945]]黨共產東洋宣布自解散、<ref>[http://www.cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30063&cn_id=97203 通告黨共產東洋自意解散、𣈜11-11-1945]、文件黨全集-輯8(1945-1947)</ref>轉𠓨活動祕密、只抵𠬠部份活動公開𠁑名義「會研究主義{{r|莫|Marx}}於東洋」、每活動公開𧵑黨自底調通過𩈘陣越盟。𨕭寔際、黨吻活動祕密吧拧𦢳𠻀領導政權、指導功局[[戰爭東洋|抗戰建國]]<ref>[http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?topic=168&subtopic=463&leader_topic=981&id=BT19121236285 拱中央黨吧政府領導局抗戰𢶢殖民法(1945-1954)]、報電子黨共產越南</ref>。欺𪦆越盟得䀡如羅𠬠組織政治參加褒舉國會課I吧政權。𢖖妬越盟參加[[會聯協國民越南]]、拱𢭲[[黨民主越南]]吧[[黨社會越南]]…… |
|
| |
|
| Sau này, Đại hội Đảng lần thứ III (tháng 9 năm 1960) quyết định lấy ngày 3 tháng 2 hằng năm là ngày kỉ niệm thành lập Đảng.
| | 𢖖尼、大會黨𨁮次III(𣎃9𢆥1960)決定𫩉𣈜3𣎃2恆𢆥羅𣈜紀念成立黨。 |
|
| |
|
| === Đảng cầm quyền tại miền Bắc === | | === 黨擒權在沔北=== |
| Đảng được "lập lại", công khai (tại Việt Nam) với tên gọi '''Đảng Lao Động Việt Nam''' vào tháng 2 năm [[1951]], tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II ở [[Tuyên Quang]]. Đại hội này được diễn ra trong lúc diễn ra [[Chiến tranh Đông Dương|Chiến tranh Đông Dương lần thứ I]]. Đại hội này cũng tách bộ phận của Lào và Campuchia (vốn cùng thuộc Đảng Cộng sản Đông Dương) thành các bộ phận riêng.
| | 黨得「立吏」、公開(在越南)𢭲𠸛噲「黨勞動越南」𠓨𣎃2𢆥[[1951]]、在大會黨全國𨁮次II於[[宣光]]。大會呢得演𠚢𥪝𣅶演𠚢[[戰爭東洋|戰爭東洋𨁮次I]]。大會呢共剒部份𧵑{{r|狫|Lào}}吧{{r|甘蒲支|Campuchia}}(本拱屬黨共產東洋)成各部分𥢆。 |
|
| |
|
| Sau đại hội II, Đảng Cộng sản thực thi chiến dịch [[cải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt Nam|cải cách ruộng đất]]. Trong cuộc cải cách, 810.000 hécta ruộng đất ở đồng bằng và trung du miền Bắc đã được chia cho 2 triệu hộ nông dân, chiếm khoảng 72,8% số hộ nông dân ở miền Bắc. Tuy nhiên, cuộc cải cách đã đấu tố oan nhiều người, dẫn đến nhiều cái chết oan (số liệu cụ thể chưa được xác định). Đến tháng 9 năm 1956, Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (họp từ 25/8 đến 24/9/1956) nhận định các nguyên nhân đưa đến sai lầm, và đề nghị thi hành biện pháp kỷ luật đối với Ban lãnh đạo chương trình Cải cách Ruộng đất như sau: [[Trường Chinh]] phải từ chức Tổng Bí thư Đảng, hai ông [[Hoàng Quốc Việt]] và [[Lê Văn Lương]] ra khỏi Bộ Chính trị, và [[Hồ Viết Thắng]] bị loại ra khỏi Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
| | 𢖖大會ii、黨共產寔試戰役[[改革𬏑𡐙在沔北越南|改革𬏑𡐙]]。𥪝局改革、810.000{{r|劾怛|hécta}}𬏑𡐙於垌平吧中游沔北㐌得𢺺朱2兆戶農民、佔壙72,8%數戶農民於沔北。雖然、局改革㐌鬭訴冤𡗊𠊛、引𦤾𡗊亇𣩂冤(數料具體𣗓得確定)。𦤾𣎃9𢆥1956、會議𨁮次10班執行中央黨(合自25/8𦤾24/9/1956)認定各原因拸𦤾差啉、吧提議施行辦法紀律對𢭲班領導章程改革𬏑𡐙如𢖖:[[長征]]沛辭職總祕書黨、𠄩翁[[黃國越]]吧[[黎文良]]𠚢塊部政治、吧[[胡曰勝]]被類𠚢塊班執行中央黨。 |
|
| |
|
| Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III được tổ chức tại [[Hà Nội]] vào năm [[1960]] chính thức hóa công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa tại [[Miền Bắc Việt Nam|miền Bắc]], tức [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] lúc đó và đồng thời tiến hành cách mạng tại [[Miền Nam Việt Nam|miền Nam]].Tiến hành kế hoạch 5 năm lần thứ nhất.
| | 大會黨全國𨁮次III得組職在[[河內]]𠓨𢆥[[1960]]正式化工局𡏦𥩯社會主義在[[沔北越南|沔北]]、即[[越南民主共和]]𣅶𪦆吧同時進行革命在[[沔南越南|沔南]]。進行計畫5𢆥𨁮次一。 |
|
| |
|
| Tại miền Nam, đảng bộ Miền Nam năm 1962 công khai lấy tên Đảng Nhân dân cách mạng Miền Nam, là thành viên và lãnh đạo Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam <ref>Pierre Brocheux et Daniel Héméry, Une colonisation ambigue (Paris: Découverte, 1995)</ref>, tuyên truyền chủ nghĩa Mac - Lenin (thành phần Mặt trận còn có Đảng Dân chủ, và Đảng Xã hội cấp tiến và các tổ chức,... do những người cộng sản chủ trương thành lập).
| | 在沔南、黨部沔南𢆥1962公開𫩉𠸛黨人民革命沔南、羅成員吧領導𩈘陣民族解放沔南越南<ref>Pierre Brocheux et Daniel Héméry, Une colonisation ambigue (Paris: Découverte, 1995)</ref>、宣傳主義{{r|莫-黎𠼶|Mac - Lenin}}(成分𩈘陣群𣎏黨民主、吧黨社會急進吧各組職、……由仍𠊛共產主張成立)。 |
|
| |
|
| === Đảng lãnh đạo duy nhất tại Việt Nam=== | | === 黨領導唯一在越南=== |
| Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV, được tổ chức vào năm [[1976]] sau khi chấm dứt [[Chiến tranh Việt Nam]], tên Đảng được đổi lại thành '''Đảng Cộng sản Việt Nam'''.
| | 在大會黨全國𨁮次IV、得組職𠓨𢆥[[1976]]𢖖欺點𢲼[[戰爭越南]]、𠸛黨得𢷮吏成「黨共產越南」。 |
|
| |
|
| Điều 4 Hiến pháp năm 1980 quy định "''Đảng cộng sản Việt Nam, đội tiên phong và bộ tham mưu chiến đấu của giai cấp công nhân Việt Nam, được vũ trang bằng học thuyết Mác - Lênin, là lực lượng duy nhất lãnh đạo Nhà nước, lãnh đạo xã hội...''"<ref>[http://www.moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail.aspx?ItemID=1536 HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Việt Nam NĂM 1980], QUỐC HỘI Việt Nam</ref>
| | 條4憲法𢆥1980規定「黨共產越南、隊先鋒吧部參謀戰鬭𧵑階級工人越南、得武裝憑學說莫-黎𠼶、羅力量唯一領導家渃、領導社會……」 |
| | <ref>[http://www.moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail.aspx?ItemID=1536 憲法渃共和社會主義越南𢆥1980]、國會越南</ref> |
|
| |
|
| [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam VI|Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI]] năm 1986 diễn ra trong bối cảnh sai lầm của đợt tổng cải cách [[giá - lương - tiền]] cuối năm 1985 làm cho kinh tế Việt Nam càng trở nên khó khăn. Đại hội khởi xướng chính sách [[đổi mới]], cải tổ bộ máy nhà nước, và chuyển đổi sang phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa<ref>[http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/kinh-te-thi-truong-XHCN/2007/2092/Nen-kinh-te-thi-truong-dinh-huong-xa-hoi-chu-nghia.aspx Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam] Tô Xuân Dân, Hoàng Xuân Nghĩa, 14:29' 22/1/2007</ref>, trong khi vẫn duy trì vị trí lãnh đạo chính trị của Đảng Cộng sản. | | [[大會黨共產越南VI|大會黨全國𨁮次VI]]𢆥1986演𠚢𥪝背景差啉𧵑達總改革[[價-糧-錢]]𡳳𢆥1985爫朱經濟越南𪨈𧿨𢧚𧁷巾。大會起唱政策[[𢷮㵋]]、改組部𣛠家渃、吧轉𢷮𨖅發展𡋂經濟市場遶定嚮社會主義<ref>[http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/kinh-te-thi-truong-XHCN/2007/2092/Nen-kinh-te-thi-truong-dinh-huong-xa-hoi-chu-nghia.aspx 𡋂經濟市場定嚮社會主義𧵑越南]蘇春民、黃春義、14:29'22/1/2007</ref>、𥪝欺吻維持位置領導政治𧵑黨共產。 |
|
| |
|
| [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam X|Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X]] năm 2006 tiếp tục chính sách đổi mới, đồng thời cho phép Đảng viên làm kinh tế tư nhân.<ref>[http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/2006/04/3b9e8e64/ Đảng viên cần phải được làm kinh tế tư nhân - VnExpress<!-- Bot generated title -->] Việt Anh, 19/4/2006, 08:53 GMT+7</ref> | | [[大會黨共產越南X|大會黨全國𨁮次X]]𢆥2006接續政策𢷮㵋、同時朱法黨員爫經濟私人。<ref>[http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/2006/04/3b9e8e64/ 黨員勤沛得爫經濟私人 - VnExpress<!-- Bot generated title -->] 越英、19/4/2006、08:53 GMT+7</ref> |
|
| |
|
| [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam XI|Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI]] năm 2011 thí điểm kết nạp chủ doanh nghiệp tư nhân vào Đảng <ref>[http://congan.com.vn/?mod=detnews&catid=942&p=&id=228836 Kết nạp Đảng cho chủ doanh nghiệp tư nhân là một chủ trương đúng] 18/01/2011 10:44</ref> | | [[大會黨共產越南XI|大會黨全國𨁮次XI]]𢆥2011試點結抐主營業私人𠓨黨<ref>[http://congan.com.vn/?mod=detnews&catid=942&p=&id=228836 結抐黨朱主營業私人羅𠬠主張棟] 18/01/2011 10:44</ref> |
|
| |
|
| == 組織== | | == 組織== |
| {{Chính|Tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam|Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam}} | | {{Chính|組職𧵑黨共產越南|黨員黨共產越南}} |
| Đảng Cộng sản Việt Nam là một đảng theo [[chủ nghĩa Marx-Lenin]] với [[Đường lối tập trung dân chủ|nguyên tắc tập trung dân chủ]]. Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc là cơ quan quyền lực cao nhất của Đảng, là cơ quan duy nhất có quyền ban hành hoặc sửa đổi Điều lệ Đảng và cương lĩnh chính trị, thông qua báo cáo tổng kết nhiệm kỳ đã qua và thông qua nghị quyết về phương hướng hành động nhiệm kỳ tới, bầu ra [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Chấp hành Trung ương]] là cơ quan lãnh đạo cao nhất việc chấp hành nghị quyết của đại hội.<ref name="DCSVN">[http://www.cpv.org.vn/tiengviet/tulieuvankien/vankiendang/?topic=191&subtopic=2 Điều lệ Đảng Cộng Sản Việt Nam]</ref>
| | 黨共產越南羅𠬠黨遶[[主義莫-黎𠼶]]𢭲[[塘𡓃集中民主|原則集中民主]]。大會代表黨全國羅機關權力高一𧵑黨、羅機關唯一𣎏權頒行或𢯢𢷮條例黨吧綱領政治、通過報告總結任期㐌過吧通過議決𧗱方向行動任期𬧐、保𠚢[[班執行中央黨共產越南|班執行中央]]羅機關領導高一役執行議決𧵑大會。 |
| | <ref name="DCSVN">[http://www.cpv.org.vn/tiengviet/tulieuvankien/vankiendang/?topic=191&subtopic=2 Điều lệ Đảng Cộng Sản Việt Nam]</ref> |
|
| |
|
| Giữa 2 kỳ đại hội, Ban chấp hành trung ương là cơ quan lãnh đạo cao nhất. Ban chấp hành trung ương do đại hội bầu ra tại đại hội Đảng toàn quốc và ban này họp 6 tháng 1 lần, họp bất thường khi cần. Ban chấp hành Trung ương bầu ra [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ chính trị]], bầu Tổng bí thư trong số ủy viên Bộ Chính trị và thành lập [[Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Bí thư]] để xử lý công việc theo nhiệm vụ đã được quy định tại Điều lệ Đảng. Tổng bí thư đứng đầu Ban Chấp hành Trung ương chủ trì cả Ban Chấp hành Trung ương, Bộ chính trị và Ban bí thư.<ref name="DCSVN"/>
| | 𡧲2期大會、班執行中央羅機關領導高一。班執行中央由大會保𠚢在大會黨全國吧班呢合6𣎃1𨁮、合不常欺勤。班執行中央垉𠚢[[部政治班執行中央黨共產越南|部政治]]、保總祕書𥪝數委員部政治吧成立[[班祕書中央黨共產越南|班祕書]]抵處理工役遶任務㐌得規定在條例黨。總祕書𨅸頭班執行中央主持哿班執行中央、部政治吧班祕書。<ref name="DCSVN"/> |
|
| |
|
| Đại hội Đảng được tổ chức thường kỳ 5 năm một lần để xác định đường lối lãnh đạo của Đảng và Nhà nước, đại hội bất thường khi cần. Đồng thời Đại hội Đảng bộ Quân đội cũng tổ chức 5 năm 1 lần bầu ra [[Đảng ủy Quân sự Trung ương (Việt Nam)|Đảng ủy Quân sự Trung ương]], gồm có một số ủy viên do Bộ Chính trị phân công và các ủy viên trong quân đội để lãnh đạo [[đường lối quân sự]] của Đảng đề ra.<ref name="DCSVN"/>
| | 大會黨得組職常期5𢆥𠬠𨁮抵確定塘𡓃領導𧵑黨吧家渃、大會不常欺勤。同時大會黨部軍隊共組職5𢆥1𨁮保𠚢[[黨委軍事中央(越南)|黨委軍事中央]]、𠁝𣎏𠬠數委員由部政治分工吧各委員𥪝軍隊抵領導[[塘𡓃軍事]]𧵑黨提𠚢。<ref name="DCSVN"/> |
|
| |
|
| Vào năm 1976, sau khi Việt Nam thống nhất, [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Chấp hành Trung ương Đảng]] đã tăng từ 77 đến 133 ủy viên và [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]] tăng từ 11 đến 17 ủy viên trong khi [[Ban Bí thư]] tăng từ 7 đến 9 ủy viên.
| | 𠓨𢆥1976、𢖖欺越南統一、[[班執行中央黨共產越南|班執行中央黨]]㐌增自77𦤾133委員吧[[部政治黨共產越南|部政治]]增自11𦤾17委員𥪝欺[[班祕書]]增自7𦤾9委員。 |
|
| |
|
| Đảng Cộng sản Việt Nam còn có hệ thống các ban, mỗi ban do một trưởng ban (ít nhất là ủy viên Ban Chấp hành Trung ương) đứng đầu.
| | 黨共產越南群𣎏系統各班、每班由𠬠長班(𠃣一羅委員班執行中央)𨅸頭。 |
|
| |
|
| Số đảng viên tăng gấp hai từ 760.000 vào năm [[1966]] đến 1.553.500 vào năm [[1976]], đại diện 3,1% tổng dân số toàn quốc, và lên đến gần 2 triệu vào năm [[1986]].
| | 數黨員增𠍭𠄩自760.000𠓨𢆥[[1966]]𦤾1.553.500𠓨𢆥[[1976]]、代面3,1%總民數全國、吧𨑗𦤾近2兆𠓨𢆥[[1986]]。 |
|
| |
|
| Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI tổ chức vào tháng 12 năm [[1986]], ông [[Nguyễn Văn Linh]] trở thành Tổng Bí thư cùng 14 thành viên được bầu vào Bộ Chính trị và Ủy ban Trung ương được mở rộng đến 173 thành viên.
| | 在大會黨全國𨁮次VI組職𠓨𣎃12𢆥[[1986]]、翁[[阮文靈]]𠭤成總祕書拱14成員得保𠓨部政治吧委班中央得𢲫𢌌𦤾173成員。 |
|
| |
|
| Đại hội lần thứ IX diễn ra vào tháng 4 năm [[2001]] với 1168 đại biểu tham dự. Ban Chấp hành Trung ương Đảng với 150 thành viên do Đại hội Đảng bầu ra, họp ít nhất mỗi năm hai lần, với Bộ Chính trị họp nhiều lần hơn và Ban Bí thư có trách nhiệm giám sát hoạt động hằng ngày dưới sự lãnh đạo của Tổng Bí thư. Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX, ông [[Nông Đức Mạnh]] trở thành Tổng Bí thư mới.
| | 大會𨁮次IX演𠚢𠓨𣎃4𢆥[[2001]]𢭲1168代表參與。班執行中央黨𢭲150成員由大會黨保𠚢、合𠃣一每𢆥𠄩𨁮、𢭲部政治合𡗊𨁮欣吧班祕書𣎏責任監察活動恆𣈜𠁑事領導𧵑總祕書。在大會黨全國𨁮次IX、翁[[農德猛]]𠭤成總祕書㵋。 |
|
| |
|
| Kết thúc nhiệm kỳ này, toàn Đảng có gần 3,1 triệu đảng viên, chiếm 3,73% dân số cả nước.
| | 結束任期呢、全黨𣎏近3,1兆黨員、佔3,73%民數哿渃。 |
|
| |
|
| Đại hội lần thứ X diễn ra từ 18 đến 25 tháng 4 năm 2006 với 1.176 đại biểu tham dự, sau khi bốn đại biểu. Đại hội đã bầu [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá X|Ban Chấp hành Trung ương khóa X]] với 160 thành viên, với Bộ Chính trị gồm 14 thành viên. Ông Nông Đức Mạnh được bầu lại chức Tổng Bí thư.
| | 大會𨁮次X演𠚢自18𦤾25𣎃4𢆥2006𢭲1.176代表參與、𢖖欺𦊚代表。大會㐌保[[班執行中央黨共產越南課X|班執行中央課X]]𢭲160成員、𢭲部政治𠁝14成員。翁農德猛得保吏職總祕書。 |
|
| |
|
| Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI đã bầu ra [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] gồm 175 Ủy viên chính thức và 25 Ủy viên dự khuyết. Ngày 19/1/2011, gần 1.400 đại biểu đã cùng chúc mừng ông [[Nguyễn Phú Trọng]] (67 tuổi, Chủ tịch Quốc hội) trúng cử Tổng bí thư khóa XI. Danh sách 14 Ủy viên [[Bộ Chính trị]] cũng được xác định với 5 người mới, bên cạnh 9 vị tái cử.
| | 大會代表全國𨁮次熾㐌保𠚢[[班執行中央黨共產越南]]𠁝175委員正式吧25委員預缺。𣈜19/1/2011、近1.400代表㐌拱祝𢜏翁[[阮富仲]](67歲、主席國會)中舉總祕書課XI。名冊14委員[[部政治]]共得確定𢭲5𠊛㵋、邊𧣲9位再舉。 |
|
| |
|
| == 委班檢查中央吧於各級== | | == 委班檢查中央吧於各級== |
| {{chính|Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam}} | | {{chính|委班檢查中央黨共產越南}} |
| Ngoài các ban còn có [[Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy ban Kiểm tra Trung ương]] chuyên xem xét phẩm chất chính trị và tư cách đạo đức các đảng viên là cán bộ cao cấp, các vụ việc tiêu cực liên quan đến các đảng viên cao cấp.
| | 外各班群𣎏[[委班檢查中央黨共產越南|委班檢查中央]]專䀡察品質政治吧資格道德各黨員羅幹部高級、各務役消極聯關𦤾各黨員高級。 |
| | | 條32條例黨規定任務𧵑委班檢查各級如𢖖: |
| Điều 32 Điều lệ Đảng quy định nhiệm vụ của Uỷ ban kiểm tra các cấp như sau:
| | #檢查黨員、計哿級委員拱級欺𣎏𧿫號違犯標準黨員、標準級委員吧𥪝役實現任務黨員。 |
| | | #檢查組職黨級𠁑欺𣎏𧿫號違犯𥪝役執行綱領政治、條例黨、議決、指示𧵑黨、各原則組職𧵑黨;檢查役實現任務檢查、監察吧施行紀律𥪝黨。 |
| # Kiểm tra đảng viên, kể cả cấp ủy viên cùng cấp khi có dấu hiệu vi phạm tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên và trong việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên. | | #監察級委員拱級、幹部面級委拱級管理吧組職黨級𠁑𧗱實現主張、塘𡓃、政策𧵑黨、議決𧵑級委吧道德、𡓃𤯨遶規定𧵑班執行中央。 |
| # Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới khi có dấu hiệu vi phạm trong việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, nghị quyết, chỉ thị của Đảng, các nguyên tắc tổ chức của Đảng; kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật trong Đảng. | | #䀡察、結論仍場合違犯紀律、決定或提議級委施行紀律。 |
| # Giám sát cấp ủy viên cùng cấp, cán bộ diện cấp ủy cùng cấp quản lý và tổ chức đảng cấp dưới về thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, nghị quyết của cấp ủy và đạo đức, lối sống theo quy định của Ban Chấp hành Trung ương. | | #解決訴告對𢭲組職黨吧黨員;解決叫奈𧗱紀律黨。 |
| # Xem xét, kết luận những trường hợp vi phạm kỷ luật, quyết định hoặc đề nghị cấp ủy thi hành kỷ luật. | | #檢查財政𧵑級委級𠁑吧𧵑機關財政級委拱級。 |
| # Giải quyết tố cáo đối với tổ chức đảng và đảng viên; giải quyết khiếu nại về kỷ luật Đảng. | | 委班檢查𣎏權要求組職黨級𠁑吧黨員報告、供給材料𧗱仍問題聯關𦤾內容檢查。 |
| # Kiểm tra tài chính của cấp ủy cấp dưới và của cơ quan tài chính cấp ủy cùng cấp. | |
| | |
| Uỷ ban kiểm tra có quyền yêu cầu tổ chức đảng cấp dưới và đảng viên báo cáo, cung cấp tài liệu về những vấn đề liên quan đến nội dung kiểm tra.
| |
|
| |
|
| == 思想== | | == 思想== |
| Là một đảng Marx-Lenin, Đảng Cộng sản Việt Nam đã cải tổ đường lối theo kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa và tạo điều kiện cho khu vực kinh tế tư nhân phát triển bền vững.Có ý kiến cho rằng đây là áp dụng NEP mà lenin đã từng thành công,cũng có ý kiến cho rằng là áp dụng chính sách "mở cửa " mà Đặng làm vào năm 1978 và quán triệt sâu vào năm 1994,tuy nhiên, dù là áp dụng chính sách của ai thì ta luôn nhận thấy sự khác biệt lớn với chính sách tập trung quan liêu bao cấp đã được áp dụng tại Liên Xô và Đông Âu trước khủng hoảng.
| | 羅𠬠黨莫-黎𠼶、黨共產越南㐌改組塘𡓃遶經濟市場遶定嚮社會主義吧造條件朱區域經濟私人發展𥑃凭。𣎏意見朱哴底羅押用NEP𦓡縺印㐌曾成功、共𣎏意見朱哴羅押用政策「𢲫𨷯」𦓡蹬爫𠓨𢆥1978吧貫徹漊𠓨𢆥1994、雖然、𠱋羅押用政策𧵑埃時些㫻認𧡊事恪別𡘯𢭲政策集中官僚包級㐌得押用在聯搊吧東歐𠓀恐慌。 |
|
| |
|
| == 職務領導過各時期== | | == 職務領導過各時期== |
| {{chính|Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam}} | | {{chính|總祕書班執行中央黨共產越南}} |
| | 欺黨共產越南得成立𠓨𣈜[[3𣎃2]]𢆥[[1930]]、阮愛國、代面國際共產吧𠊛組職會議統一㐌指定𠊛𨅸頭班執行中央頭先𢭲崗位「負責班執行中央臨時黨共產越南」羅[[鄭廷久]]。翁拧職務呢朱𦤾𣈜[[27𣎃10]]𢆥[[1930]]、𢖖欺會議中央𨁮次一結束。 |
| | 在會議中央𨁮次一演𠚢自𣈜12𦤾27𣎃10𢆥1930<ref>[http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/56/58/58/149708/Default.aspx 阮愛國吧會議中央𣎃10-1930]</ref>、[[陳富]]得保𠓨位置𨅸頭班執行中央𢭲名稱「總祕書班執行中央黨共產東洋」。 |
|
| |
|
| Khi Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày [[3 tháng 2]] năm [[1930]], Nguyễn Ái Quốc, đại diện Quốc tế Cộng sản và người tổ chức Hội nghị thống nhất đã chỉ định người đứng đầu Ban Chấp hành trung ương đầu tiên với cương vị '''Phụ trách Ban Chấp hành Trung ương Lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam''' là [[Trịnh Đình Cửu]]. Ông giữ chức vụ này cho đến ngày [[27 tháng 10]] năm [[1930]], sau khi Hội nghị Trung ương lần thứ nhất kết thúc.
| | 𢖖欺總祕書陳富被扒吧𠅎𥪝家商[[𢄂館]]𣈜[[6𣎃9]]𢆥1931、職務總祕書被缺由中央黨被追扒𫺙洡、近如痹𬏩。𠓀情形𪦆、𠁑事指導𧵑國際共產、𣎃3𢆥1934、在澳門、班指揮海外𧵑黨共產東洋得成立、由[[黎鴻峰]]爫祕書。由情形班執行中央𥪝渃近如被痹𬏩、𢧚班指揮海外兼班執行中央臨時。職務'''祕書班指揮海外𧵑黨共產東洋'''卑𣇞拧𦢳𠻀如總祕書。𫡠𦤾𣎃7𢆥1936、祕書班指揮海外[[何輝集]]𧗱渃吧拧職總祕書、𧿨吏成職務領導高一。 |
|
| |
|
| Tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất diễn ra từ ngày 12 đến 27 tháng 10 năm 1930<ref>[http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/56/58/58/149708/Default.aspx Nguyễn Ái Quốc và Hội nghị Trung ương tháng 10-1930]</ref>, [[Trần Phú]] được bầu vào vị trí đứng đầu Ban Chấp hành trung ương với danh xưng '''Tổng bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương'''.
| | 崗位領導高一𧵑總祕書得維持朱𦤾[[大會黨共產越南II|大會代表全國𨁮次𠄩]]、自𣈜11𦤾𣈜[[19𣎃2]]𢆥[[1951]]。在大會呢、確立職務名譽羅「主席班執行中央黨勞動越南」、噲悉羅「主席黨」、得䀡羅高欣崗位總祕書。雖底只羅職務名譽、仍由威信𡘯𧵑主席黨胡志明、𢧚侯如底羅職務寔權、一羅𢖖會議中央𧗱問題𢯢差改革𬏑𡐙𣎃10𢆥1956、總祕書[[長征]]辭職、主席黨[[胡志明]]得𥋳如兼拧㫻職務總祕書。 |
|
| |
|
| Sau khi Tổng bí thư Trần Phú bị bắt và mất trong nhà thương [[Chợ Quán]] ngày [[6 tháng 9]] năm 1931, chức vụ Tổng bí thư bị khuyết do Trung ương Đảng bị truy bắt dữ dội, gần như tê liệt. Trước tình hình đó, dưới sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, tháng 3 năm 1934, tại Ma Cao, Ban Chỉ huy hải ngoại của Đảng Cộng sản Đông Dương được thành lập, do [[Lê Hồng Phong]] làm Bí thư. Do tình hình Ban Chấp hành Trung ương trong nước gần như bị tê liệt, nên Ban Chỉ huy hải ngoại kiêm Ban Chấp hành Trung ương lâm thời. Chức vụ '''Bí thư Ban Chỉ huy hải ngoại của Đảng Cộng sản Đông Dương''' bấy giờ giữ vai trò như Tổng bí thư. Mãi đến Tháng 7 năm 1936, Bí thư Ban Chỉ huy hải ngoại [[Hà Huy Tập]] về nước và giữ chức Tổng Bí thư, trở lại thành chức vụ lãnh đạo cao nhất.
| | 在[[大會黨共產越南iii|大會代表全國𨁮次𠀧]]𣎃9𢆥1960、雖空保𠚢職務總祕書、仍職務'''祕書次一班執行中央黨勞動越南'''得成立、由[[黎筍]]揇拧。職務呢摸仿遶[[聯搊]]、仍吻維持職務主席黨遶矯[[中國]]。𢖖欺主席胡志明過𠁀𢆥1969時職務主席黨共被毀𠬃。 |
|
| |
|
| Cương vị lãnh đạo cao nhất của Tổng bí thư được duy trì cho đến [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam II|Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai]], từ ngày 11 đến ngày [[19 tháng 2]] năm [[1951]]. Tại đại hội này, xác lập chức vụ danh dự là '''Chủ tịch Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam''', gọi tắt là '''Chủ tịch Đảng''', được xem là cao hơn cương vị Tổng bí thư. Tuy đây chỉ là chức vụ danh dự, nhưng do uy tín lớn của Chủ tịch Đảng Hồ Chí Minh, nên hầu như đây là chức vụ thực quyền, nhất là sau Hội nghị Trung ương về vấn đề sửa sai cải cách ruộng đất tháng 10 năm 1956, Tổng bí thư [[Trường Chinh]] từ chức, Chủ tịch Đảng [[Hồ Chí Minh]] được coi như kiêm giữ luôn chức vụ Tổng Bí thư.
| | 職務祕書次一𠭤成職務𨅸頭班執行中央朱𦤾[[大會黨共產越南IV|大會代表全國𨁮次四]]𣎃12𢆥[[1976]]。在大會呢、職務祕書次一得罷𠬃吧職務𨅸頭班執行中央𠭤成「總祕書班執行中央黨共產越南」、吻由黎筍揇拧。自𪦆、職務呢穩定𦢳𠻀吧名稱朱𦤾盡𣈜𠉞。 |
| | | 總祕書當任羅[[阮富仲]]。 |
| Tại [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam III|Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba]] tháng 9 năm 1960, tuy không bầu ra chức vụ Tổng bí thư, nhưng chức vụ '''Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam''' được thành lập, do [[Lê Duẩn]] nắm giữ. Chức vụ này mô phỏng theo [[Liên Xô]], nhưng vẫn duy trì chức vụ Chủ tịch Đảng theo kiểu [[Trung Quốc]]. Sau khi Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời năm 1969 thì chức vụ Chủ tịch Đảng cũng bị hủy bỏ.
| |
| | |
| Chức vụ Bí thư thứ nhất trở thành chức vụ đứng đầu Ban Chấp hành trung ương cho đến [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam IV|Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ tư]] tháng 12 năm [[1976]]. Tại đại hội này, chức vụ Bí thư thứ nhất được bãi bỏ và chức vụ đứng đầu Ban Chấp hành trung ương trở thành '''Tổng bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam''', vẫn do Lê Duẩn nắm giữ. Từ đó, chức vụ này ổn định vai trò và danh xưng cho đến tận ngày nay.
| |
| | |
| Tổng bí thư đương nhiệm là [[Nguyễn Phú Trọng]].
| |
|
| |
|
| == 各期[[大會代表全國黨共產越南|大會代表全國]] == | | == 各期[[大會代表全國黨共產越南|大會代表全國]] == |
| {| class="wikitable" | | {| class="wikitable" |
| |- | | |- |
| ! Đại hội Đại biểu toàn quốc!! Thời gian!! Địa điểm || Số đại biểu || Số đảng viên || Sự kiện | | ! 大會代表全國!! 時間!! 地點 || 數代表 || 數黨員 || 事件 |
| |- | | |- |
| | [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam I|Lần thứ nhất]] || 27 - 31/3/[[1935]] || [[Ma Cao]] || 13 || 600 || Thực hiện phong trào Cộng sản ở ba xứ Đông Dương | | | [[大會黨共產越南I|𠞺次壹]] || 27 - 31/3/[[1935]] || [[澳門]] || 13 || 600 || 實現風潮共產於𠀧處東洋。 |
| |- | | |- |
| | [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam II|Lần thứ hai]]|| 11 - 19/2/[[1951]] || [[Tuyên Quang]] || 158 (53 dự khuyết)|| 766.349 ||Đổi tên thành Đảng Lao Động Việt Nam. | | | [[大會黨共產越南II|𠞺次𠄩]]|| 11 - 19/2/[[1951]] || [[宣光]] || 158 (53預缺)|| 766.349 ||𢷮𠸛成黨勞動越南。 |
| |- | | |- |
| | [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam III|Lần thứ ba]] || 05 - 12/9/[[1960]] || [[Hà Nội]] || 525 (51 dự khuyết)|| 500.000 || Xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, tiến hành cách mạng miền Nam | | | [[大會黨共產越南III|𠞺次𠀧]] || 05 - 12/9/[[1960]] || [[河內]] || 525(51預缺)|| 500.000 || 𡏦𥩯主義社會於沔北,進行革命沔南。 |
| |- | | |- |
| | [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam IV|Lần thứ tư]] || 14 - 20/12/[[1976]] || [[Hà Nội]] || 1008 || 1.550.000 || Đại hội đầu tiên sau thống nhất, lấy lại tên là đảng Cộng sản Việt Nam | | | [[大會黨共產越南IV|𠞺次四]] || 14 - 20/12/[[1976]] || [[河內]] || 1008 || 1.550.000 || 大會頭先𢖖統一,𥙩吏𠸛羅黨共產越南。 |
| |- | | |- |
| | [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam V|Lần thứ năm]] || 27 - 31/3/[[1982]] || [[Hà Nội]] || 1033 || 1.727.000 || Giữ gìn và bảo vệ tổ quốc trước tình trạng chiến tranh cục bộ. | | | [[大會黨共產越南V|𠞺次𠄼]] || 27 - 31/3/[[1982]] || [[河內]] || 1033 || 1.727.000 ||㑏廛吧保衛祖國𠓀情狀戰爭局部。 |
| |- | | |- |
| | [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam VI|Lần thứ sáu]] || 15 - 18/12/[[1986]] || [[Hà Nội]] || 1129 || ~1.900.000 || Khởi xướng chính sách [[đổi mới]] | | | [[大會黨共產越南VI|𠞺次𦒹]] || 15 - 18/12/[[1986]] || [[河內]] || 1129 || ~1.900.000 ||起倡政策[[𢷮𡤓]] |
| |- | | |- |
| | [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam VII|Lần thứ bảy]] || 24 - 27/6/[[1991]] || [[Hà Nội]] || 1176 || 2.155.022 || Giữ gìn và bảo vệ tổ quốc, tiếp tục phát huy kinh tế và đẩy mạnh mở cửa quan hệ ngoại giao về mọi mặt trong chính trị - xã hội. | | | [[大會黨共產越南VII|𠞺次𦉱]] || 24 - 27/6/[[1991]] || [[河內]] || 1176 || 2.155.022 || 㑏廛吧保衛祖國,接續發揮經濟吧待命𨷑𨷯關係外交𧗱每𩈘𥪝政治 - 社會。 |
| |- | | |- |
| | [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam VIII|Lần thứ tám]] || 28 - 01/7/[[1996]] || [[Hà Nội]] || 1198 || 2.130.000 || Tổng kết các hoạt động Cộng sản vào thế kỉ 20, xây dựng chủ trương của Đảng vào thế kỉ 21. | | | [[大會黨共產越南VIII|𠞺次𠔭]] || 28 - 01/7/[[1996]] || [[河內]] || 1198 || 2.130.000 || 總結各活動共產𠓨世紀20,𡏦𥩯主張𧵑黨𠓨世紀21。 |
| |- | | |- |
| | [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam IX|Lần thứ chín]] || 19 - 22/4/[[2001]] || [[Hà Nội]] || 1168 || 2.479.719 || Thay đổi chính sách kinh tế 10 năm, bắt đầu giai đoạn đưa đất nước ra khỏi tình trạng kém phát triển vào năm 2010. | | | [[大會黨共產越南IX|𠞺次𠃩]] || 19 - 22/4/[[2001]] || [[河內]] || 1168 || 2.479.719 || 𠊝𢷮政策經濟10𢆥,抔頭階段迻𡐙渃𦋦塊情狀劍發展𠓨𢆥2010。 |
| |- | | |- |
| | [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam X|Lần thứ mười]] || 18 - 25/4/[[2006]] || [[Hà Nội]] || 1176 || ~3.100.000 || Thay đổi chính sách kinh tế 10 năm lần 2, đưa đất nước ra khỏi kém phát triển và phấn đấu đến năm 2020 xây dựng đất nước thành nước công nghiệp hóa. | | | [[大會黨共產越南X|𠞺次]] || 18 - 25/4/[[2006]] || [[河內]] || 1176 || ~3.100.000 || 𠊝𢷮政策經濟10𢆥𠞺2,迻𡐙渃𦋦塊劍發展吧奮鬥𦤾𢆥2020𡏦𥩯𡐙渃成渃工業化。 |
| |- | | |- |
| | [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam XI|Lần thứ mười một]] || 12 - 19/1/[[2011]] || [[Hà Nội]] || 1377 || ~ 3.600.000 || Phấn đấu đến năm 2020 đưa đất nước cơ bản là nước công nghiệp theo hướng hiện đại | | | [[大會黨共產越南XI|𠞺次𠬠]] || 12 - 19/1/[[2011]] || [[河內]] || 1377 || ~ 3.600.000 ||奮鬥𦤾𢆥2020迻𡐙渃基本羅渃工業遶向現代。 |
| |- | | |- |
| |} | | |} |
| | |
| ==䀡添== | | ==䀡添== |
| * [[黨共產]] | | * [[黨共產]] |
𣳔196: |
𣳔194: |
| * [http://www.dangcongsan.vn/ Website正式𧵑黨共產越南] | | * [http://www.dangcongsan.vn/ Website正式𧵑黨共產越南] |
| * [http://www.nhandan.org.vn 報人民]:機關中央𧵑黨共產越南 | | * [http://www.nhandan.org.vn 報人民]:機關中央𧵑黨共產越南 |
| * [http://www.vov.org.vn/chuyenmuc/75DangCongSanVietNam/lichsuvevang/ Chuyên trang lịch sử ĐCSVN trên VOV] | | * [http://www.vov.org.vn/chuyenmuc/75DangCongSanVietNam/lichsuvevang/ 專張歷史黨共產越南𨕭VOV] |
| * [http://www.dangcongsan.vn/details.asp?topic=2&subtopic=5&leader_topic=79&id=BT1060376271 Lịch sử Đảng-Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và cương lĩnh đầu tiên của Đảng] | | * [http://www.dangcongsan.vn/details.asp?topic=2&subtopic=5&leader_topic=79&id=BT1060376271 歷史黨-黨共產越南𠚢𠁀吧綱領頭先𧵑黨] |
| * [http://www.tapchicongsan.org.vn/ Tạp chí Cộng sản] | | * [http://www.tapchicongsan.org.vn/ 雜誌共產] |
| * [http://www.culture.gouv.fr/evn/fr/part1/ideogr/s01i13.htm Culture.Gouv.FR] | | * [http://www.culture.gouv.fr/evn/fr/part1/ideogr/s01i13.htm Culture.Gouv.FR] |
| {{Đảng phái chính trị Việt Nam}} | | |
| {{các chủ đề|Châu Á|Việt Nam|Cộng sản}} | | {{黨派政治越南}} |
| | {{各主題|洲亞|越南|共產}} |
| | |
| | {{wikipedia|Đảng Cộng sản Việt Nam}} |
|
| |
|
| [[體類:黨共產越南| ]] | | [[體類:黨共產越南| ]] |
黨共產越南(Đảng Cộng sản Việt Nam)羅黨擒權在越南現𠉞遶憲法(版𢯢𢷮1992)、同時羅政黨唯一得法活動。遶綱領吧條例正式得公佈現𠉞、黨共產越南羅代表忠誠𧵑階級工人、𠊛勞動吧𥙩主義莫-黎𠼶吧思想胡志明爫金指南朱每活動𧵑黨、𨕭寔際、𠬠數要素𧵑主義資本、主義民族吧哿𠬠𠄽要素𣎏併傳統𧵑意識系封建共𣎏仍影響一定。在越南、𥪝各語境空正式、各方便傳通、各家領導常用1詞「黨」(或「黨些」)抵吶𧗱黨共產越南。[1][2]
𦢳𠻀
條4𧵑憲法越南2013肯定𦢳𠻀領導絕對𧵑黨𨕭家渃吧社會:
- 黨共產越南、隊先鋒𧵑階級工人越南、代表忠誠權利𧵑階級工人、人民勞動吧𧵑哿民族、遶主義莫-黎𠼶Mác - Lênin吧思想胡志明、羅力量領導家渃吧社會。
綱領政治
系思想吧塘𡓃
板㑄:政治越南
黨共產成立𢆥1930[3]𡢐羅𠬠分部𧵑國際共產、遶主義莫-黎𠼶。遶條例黨𢆥1935「黨共產東洋、隊前鋒唯一𧵑無產階級、爭鬭抵收服多數羣衆無產、領導農民勞動吧悉𪨐羣衆勞動恪、指揮𣱆爫革命反帝吧田地(謀朱東洋得完全獨立、民𦓿得𬏑𡐙、各民族少數得解放)、立政權搊曰工農兵、蹬預備條件爭鬭實現無產專政、建設社會主義羅時期頭𧵑共產主義遶章程𧵑國際共產」。原則組織𧵑黨羅民主集中。
條例黨𢆥1951確定「黨勞動越南羅黨𧵑階級工人吧人民勞動越南。目的𧵑黨羅發展制度民主人民、進𨑗制度社會主義於越南、抵實現自由、幸福朱階級工人、人民勞動吧畢哿各民族多數、少數於越南。」
「黨勞動越南𫩉主義莫-盎慳Chủ nghĩa Mác - Ăngghen-黎𠼶-疎佐伶Xtalin吧思想毛澤東結合𢭲寔踐革命越南爫𡋂磉思想吧金指南朱每行動𧵑黨」[4]。黨勞動越南組織遶原則民主集中。政綱𧵑黨𢆥1951確定:「黨勞動𢗖完成事業解放民族、挅𠬃遺跡封建吧姅封建、發展制度民主人民、爫朱渃越南獨立吧統一、民主自由、富强吧進𨑗主義社會」。
在大會III𢆥1960議决確定「黨勞動越南羅黨𧵑階級工人越南、羅隊前鋒𣎏組織吧羅組織高一𧵑階級工人。黨𠁝仍𠊛覺悟先進、鏡母、勇敢吧犧牲一𥪝階級工人、𥪝農民勞動、智識革命吧各層垃人民勞動恪、自願𨅸𥪝行伍黨𦓡奮鬭。黨代表權利𧵑階級工人、同時代表權利𧵑人民勞動吧權利𧵑民族。目的𧵑黨羅完成革命民族民主人民、實現主義社會吧主義共產於越南。」
「黨勞動越南𫩉主義莫-黎𠼶爫𡋂磉思想吧金指南朱每行動𧵑黨」。黨組織遶原則「集中民主」。
綱領𧵑黨𢆥1991確定:「黨共產越南羅隊先鋒𧵑階級工人越南、代表忠誠利益𧵑階級工人、人民勞動吧𧵑哿民族。黨𫩉主義莫-黎𠼶吧思想胡志明爫𡋂磉思想、金指南朱行動、𫩉集中民主爫原則組織基本」。
議决𧵑黨共𫼩𤑟:「黨共產越南𫩉主義莫-黎𠼶吧思想胡志明爫𡋂磉思想、金指南朱行動、接收精華智慧𧵑民族吧𧵑人類、揇凭規律客觀吧寔踐𧵑𡐙渃抵提𠚢綱領政治、塘𡓃革命棟怛、符合𢭲要求、願望𧵑人民。」
「目的𧵑黨羅𡏦𥩯渃越南民主、𢀭猛遶𡥵塘社會主義吧𡳳窮羅實現l意想共產主義」。
𨕭寔際塘𡓃𧵑黨現𠉞㧡𠚢𫇐𡗉爭論詞𪰂邊外、羅「右傾」咍「遶棟」宗旨𧵑主義莫-黎𠼶。各政策得朱羅遶塘𡓃經濟𡤓(NEP)𧵑黎𠼶[5]、仍共𣎏意見朱羅仍改革越賒哿NEP、吧得朱羅近𫠴𢭲理論𧵑鄧小平吧當𡓃𧵑中國現𠉞。𥪝欺𪦆思想胡志明得𡗉家研究曉恪膮吧運用恪膮。政策「𢷮𡤔」得拸𠚢𢆥1986得𠬠數𠊛認定羅「𢮿吏亇𡳰」(如挅𠬃機制合作社矯𡳰、朱私人經營、勸激標用、恢復吏𡗉殿𫴶、云云……)。
歷史
形成
黨共產越南由阮愛國召集各代表共產越南合自𣈜6𣎃1𢆥 1930[6]𦤾𣈜8𣎃2𢆥1930在香港、𨕭基礎統一𠀧組織共產在東洋(東洋共產黨吧安南共產黨;成員自𠬠𡖡次𠀧𠸛羅東洋共產聯團空及𣎏𩈘)。會議合一呢演𠚢在根家𧵑𠬠工人於半島九龍自𣈜6𣎃1𦤾𣈜8𣎃2𢆥1930、棟𠓨𣋑節𢆥庚午。參與會議𣎏2代表東洋共產黨(鄭廷久吧阮德景)、2代表安南共產黨(阮紹吧周文廉)吧3代表於渃外(𣎏阮愛國、胡松貿、梨鴻山、代表𧵑國際共產)。會議決定成立𠬠組織共產唯一、𫩉𠸛羅「黨共產越南」、通過𠬠數文件關重如:「政綱𥏿悉、策略𥏿悉、章程抋悉、條例𥏿悉𧵑黨、𠳒叫噲」。𣈜24𣎃2𢆥1930、東洋共產聯團正式加入黨共產越南。
在會議班執行中央、合會議𨁮次一在香港自𣈜14𦤾31𣎃10𢆥1930、𠸛𧵑黨得𢷮成「黨共產東洋」遶要求𧵑國際次𠀧(國際共產)吧陳富得保爫總祕書頭先。[7]
活動𢶢法
𣃣𠚢𠁀、黨㐌領導風潮浽𧻭1930-1931、浽弼羅搊曰乂靜、目的成立政權搊曰。風潮呢失敗吧黨共產東洋損失𥗾𪿗爲恐怖𤽸𧵑法。𠓀情形𪦆、頭𣎃4/1931處委中圻𠚢指示清黨𣎏內容「𨘗瀝𡊳生𠚢外歇𪨐仍𦏓智富地壕。𡀮同志芇㦖爫革命、自願𨅸𧗱𪰂階級無產𦓡奮鬭共空朱𨅸𥪝黨。」。指示呢遣𠬠數黨員屬對象清黨𠚢頭守𢭲政權、或準備𠚢頭守。處委中圻沛𠚢令收回指示。[8]
𠬠時間𥪝十年1930、在沔南、黨共產吧仍𠊛Troskist合作𢭲膮𨕭詞報 La Lutte。
𢆥 1935、大會黨全國𨁮次I得祕密組織在澳門由何輝集主持𢗖鞏固吏組織黨、通過各條例、保 班執行中央黨共產越南課I𠁝13委員。
同時、𠬠大會𧵑共產國際次𠀧在莫斯科㐌通過政策用𩈘陣民族𢶢發折吧指導仍風潮共產𨕭世界合作𢭲仍力量𢶢發折不計塘𡓃𧵑仍力量呢𣎏遶主義社會咍空抵保衛和平𠹲𣗓撻任務𠓀眜羅搮堵主義資本。役呢𠾕𠳨黨共產東洋沛䀡各政黨𣎏拱立場𢶢發折在東洋羅同盟。在會議班執行中央黨𣎃7𢆥1936由黎鴻風主持組織在上海、黨㐌暫𠬃口號「打堵帝國法」吧「籍收𬏑𡐙𧵑地主𢺺朱民𦓿」𦓡立𩈘陣統一人民反帝東洋、𢶢發折、𠾕自由、民生民主。𣎃3𢆥1938、會議中央由何輝集主持合於𬲑門、柴棍㐌𢷮𠸛𩈘陣羅𩈘陣民主統一東洋朱符合情形。
欺世戰次𠄩𤑫𫯅、政權殖民法於東洋吏彈壓猛拪、黨㐌轉嚮、𥋳解放民族羅任務行頭。𣎃3𢆥1939、黨𠚢本「宣言𧵑黨共產東洋對𢭲時局」。𣎃11𢆥1939會議中央黨合在𬲑門、柴棍由阮文渠主持㐌成立𩈘陣民族統一反帝東洋吧會議中央𣎃5𢆥1941由阮愛國主持合在高平立𠚢𩈘陣越盟。通過𩈘陣呢、黨㐌領導人民爭政權在越南、得別𦤾𢭲𠸛噲革命𣎃𠔭。
自解散
𣈜11𣎃11𢆥1945黨共產東洋宣布自解散、[9]轉𠓨活動祕密、只抵𠬠部份活動公開𠁑名義「會研究主義莫Marx於東洋」、每活動公開𧵑黨自底調通過𩈘陣越盟。𨕭寔際、黨吻活動祕密吧拧𦢳𠻀領導政權、指導功局抗戰建國[10]。欺𪦆越盟得䀡如羅𠬠組織政治參加褒舉國會課I吧政權。𢖖妬越盟參加會聯協國民越南、拱𢭲黨民主越南吧黨社會越南……
𢖖尼、大會黨𨁮次III(𣎃9𢆥1960)決定𫩉𣈜3𣎃2恆𢆥羅𣈜紀念成立黨。
黨擒權在沔北
黨得「立吏」、公開(在越南)𢭲𠸛噲「黨勞動越南」𠓨𣎃2𢆥1951、在大會黨全國𨁮次II於宣光。大會呢得演𠚢𥪝𣅶演𠚢戰爭東洋𨁮次I。大會呢共剒部份𧵑狫Lào吧甘蒲支Campuchia(本拱屬黨共產東洋)成各部分𥢆。
𢖖大會ii、黨共產寔試戰役改革𬏑𡐙。𥪝局改革、810.000劾怛hécta𬏑𡐙於垌平吧中游沔北㐌得𢺺朱2兆戶農民、佔壙72,8%數戶農民於沔北。雖然、局改革㐌鬭訴冤𡗊𠊛、引𦤾𡗊亇𣩂冤(數料具體𣗓得確定)。𦤾𣎃9𢆥1956、會議𨁮次10班執行中央黨(合自25/8𦤾24/9/1956)認定各原因拸𦤾差啉、吧提議施行辦法紀律對𢭲班領導章程改革𬏑𡐙如𢖖:長征沛辭職總祕書黨、𠄩翁黃國越吧黎文良𠚢塊部政治、吧胡曰勝被類𠚢塊班執行中央黨。
大會黨全國𨁮次III得組職在河內𠓨𢆥1960正式化工局𡏦𥩯社會主義在沔北、即越南民主共和𣅶𪦆吧同時進行革命在沔南。進行計畫5𢆥𨁮次一。
在沔南、黨部沔南𢆥1962公開𫩉𠸛黨人民革命沔南、羅成員吧領導𩈘陣民族解放沔南越南[11]、宣傳主義莫-黎𠼶Mac - Lenin(成分𩈘陣群𣎏黨民主、吧黨社會急進吧各組職、……由仍𠊛共產主張成立)。
黨領導唯一在越南
在大會黨全國𨁮次IV、得組職𠓨𢆥1976𢖖欺點𢲼戰爭越南、𠸛黨得𢷮吏成「黨共產越南」。
條4憲法𢆥1980規定「黨共產越南、隊先鋒吧部參謀戰鬭𧵑階級工人越南、得武裝憑學說莫-黎𠼶、羅力量唯一領導家渃、領導社會……」
[12]
大會黨全國𨁮次VI𢆥1986演𠚢𥪝背景差啉𧵑達總改革價-糧-錢𡳳𢆥1985爫朱經濟越南𪨈𧿨𢧚𧁷巾。大會起唱政策𢷮㵋、改組部𣛠家渃、吧轉𢷮𨖅發展𡋂經濟市場遶定嚮社會主義[13]、𥪝欺吻維持位置領導政治𧵑黨共產。
大會黨全國𨁮次X𢆥2006接續政策𢷮㵋、同時朱法黨員爫經濟私人。[14]
大會黨全國𨁮次XI𢆥2011試點結抐主營業私人𠓨黨[15]
組織
黨共產越南羅𠬠黨遶主義莫-黎𠼶𢭲原則集中民主。大會代表黨全國羅機關權力高一𧵑黨、羅機關唯一𣎏權頒行或𢯢𢷮條例黨吧綱領政治、通過報告總結任期㐌過吧通過議決𧗱方向行動任期𬧐、保𠚢班執行中央羅機關領導高一役執行議決𧵑大會。
[16]
𡧲2期大會、班執行中央羅機關領導高一。班執行中央由大會保𠚢在大會黨全國吧班呢合6𣎃1𨁮、合不常欺勤。班執行中央垉𠚢部政治、保總祕書𥪝數委員部政治吧成立班祕書抵處理工役遶任務㐌得規定在條例黨。總祕書𨅸頭班執行中央主持哿班執行中央、部政治吧班祕書。[16]
大會黨得組職常期5𢆥𠬠𨁮抵確定塘𡓃領導𧵑黨吧家渃、大會不常欺勤。同時大會黨部軍隊共組職5𢆥1𨁮保𠚢黨委軍事中央、𠁝𣎏𠬠數委員由部政治分工吧各委員𥪝軍隊抵領導塘𡓃軍事𧵑黨提𠚢。[16]
𠓨𢆥1976、𢖖欺越南統一、班執行中央黨㐌增自77𦤾133委員吧部政治增自11𦤾17委員𥪝欺班祕書增自7𦤾9委員。
黨共產越南群𣎏系統各班、每班由𠬠長班(𠃣一羅委員班執行中央)𨅸頭。
數黨員增𠍭𠄩自760.000𠓨𢆥1966𦤾1.553.500𠓨𢆥1976、代面3,1%總民數全國、吧𨑗𦤾近2兆𠓨𢆥1986。
在大會黨全國𨁮次VI組職𠓨𣎃12𢆥1986、翁阮文靈𠭤成總祕書拱14成員得保𠓨部政治吧委班中央得𢲫𢌌𦤾173成員。
大會𨁮次IX演𠚢𠓨𣎃4𢆥2001𢭲1168代表參與。班執行中央黨𢭲150成員由大會黨保𠚢、合𠃣一每𢆥𠄩𨁮、𢭲部政治合𡗊𨁮欣吧班祕書𣎏責任監察活動恆𣈜𠁑事領導𧵑總祕書。在大會黨全國𨁮次IX、翁農德猛𠭤成總祕書㵋。
結束任期呢、全黨𣎏近3,1兆黨員、佔3,73%民數哿渃。
大會𨁮次X演𠚢自18𦤾25𣎃4𢆥2006𢭲1.176代表參與、𢖖欺𦊚代表。大會㐌保班執行中央課X𢭲160成員、𢭲部政治𠁝14成員。翁農德猛得保吏職總祕書。
大會代表全國𨁮次熾㐌保𠚢班執行中央黨共產越南𠁝175委員正式吧25委員預缺。𣈜19/1/2011、近1.400代表㐌拱祝𢜏翁阮富仲(67歲、主席國會)中舉總祕書課XI。名冊14委員部政治共得確定𢭲5𠊛㵋、邊𧣲9位再舉。
委班檢查中央吧於各級
外各班群𣎏委班檢查中央專䀡察品質政治吧資格道德各黨員羅幹部高級、各務役消極聯關𦤾各黨員高級。
條32條例黨規定任務𧵑委班檢查各級如𢖖:
- 檢查黨員、計哿級委員拱級欺𣎏𧿫號違犯標準黨員、標準級委員吧𥪝役實現任務黨員。
- 檢查組職黨級𠁑欺𣎏𧿫號違犯𥪝役執行綱領政治、條例黨、議決、指示𧵑黨、各原則組職𧵑黨;檢查役實現任務檢查、監察吧施行紀律𥪝黨。
- 監察級委員拱級、幹部面級委拱級管理吧組職黨級𠁑𧗱實現主張、塘𡓃、政策𧵑黨、議決𧵑級委吧道德、𡓃𤯨遶規定𧵑班執行中央。
- 䀡察、結論仍場合違犯紀律、決定或提議級委施行紀律。
- 解決訴告對𢭲組職黨吧黨員;解決叫奈𧗱紀律黨。
- 檢查財政𧵑級委級𠁑吧𧵑機關財政級委拱級。
委班檢查𣎏權要求組職黨級𠁑吧黨員報告、供給材料𧗱仍問題聯關𦤾內容檢查。
思想
羅𠬠黨莫-黎𠼶、黨共產越南㐌改組塘𡓃遶經濟市場遶定嚮社會主義吧造條件朱區域經濟私人發展𥑃凭。𣎏意見朱哴底羅押用NEP𦓡縺印㐌曾成功、共𣎏意見朱哴羅押用政策「𢲫𨷯」𦓡蹬爫𠓨𢆥1978吧貫徹漊𠓨𢆥1994、雖然、𠱋羅押用政策𧵑埃時些㫻認𧡊事恪別𡘯𢭲政策集中官僚包級㐌得押用在聯搊吧東歐𠓀恐慌。
職務領導過各時期
欺黨共產越南得成立𠓨𣈜3𣎃2𢆥1930、阮愛國、代面國際共產吧𠊛組職會議統一㐌指定𠊛𨅸頭班執行中央頭先𢭲崗位「負責班執行中央臨時黨共產越南」羅鄭廷久。翁拧職務呢朱𦤾𣈜27𣎃10𢆥1930、𢖖欺會議中央𨁮次一結束。
在會議中央𨁮次一演𠚢自𣈜12𦤾27𣎃10𢆥1930[17]、陳富得保𠓨位置𨅸頭班執行中央𢭲名稱「總祕書班執行中央黨共產東洋」。
𢖖欺總祕書陳富被扒吧𠅎𥪝家商𢄂館𣈜6𣎃9𢆥1931、職務總祕書被缺由中央黨被追扒𫺙洡、近如痹𬏩。𠓀情形𪦆、𠁑事指導𧵑國際共產、𣎃3𢆥1934、在澳門、班指揮海外𧵑黨共產東洋得成立、由黎鴻峰爫祕書。由情形班執行中央𥪝渃近如被痹𬏩、𢧚班指揮海外兼班執行中央臨時。職務祕書班指揮海外𧵑黨共產東洋卑𣇞拧𦢳𠻀如總祕書。𫡠𦤾𣎃7𢆥1936、祕書班指揮海外何輝集𧗱渃吧拧職總祕書、𧿨吏成職務領導高一。
崗位領導高一𧵑總祕書得維持朱𦤾大會代表全國𨁮次𠄩、自𣈜11𦤾𣈜19𣎃2𢆥1951。在大會呢、確立職務名譽羅「主席班執行中央黨勞動越南」、噲悉羅「主席黨」、得䀡羅高欣崗位總祕書。雖底只羅職務名譽、仍由威信𡘯𧵑主席黨胡志明、𢧚侯如底羅職務寔權、一羅𢖖會議中央𧗱問題𢯢差改革𬏑𡐙𣎃10𢆥1956、總祕書長征辭職、主席黨胡志明得𥋳如兼拧㫻職務總祕書。
在大會代表全國𨁮次𠀧𣎃9𢆥1960、雖空保𠚢職務總祕書、仍職務祕書次一班執行中央黨勞動越南得成立、由黎筍揇拧。職務呢摸仿遶聯搊、仍吻維持職務主席黨遶矯中國。𢖖欺主席胡志明過𠁀𢆥1969時職務主席黨共被毀𠬃。
職務祕書次一𠭤成職務𨅸頭班執行中央朱𦤾大會代表全國𨁮次四𣎃12𢆥1976。在大會呢、職務祕書次一得罷𠬃吧職務𨅸頭班執行中央𠭤成「總祕書班執行中央黨共產越南」、吻由黎筍揇拧。自𪦆、職務呢穩定𦢳𠻀吧名稱朱𦤾盡𣈜𠉞。
總祕書當任羅阮富仲。
大會代表全國 |
時間 |
地點 |
數代表 |
數黨員 |
事件
|
𠞺次壹 |
27 - 31/3/1935 |
澳門 |
13 |
600 |
實現風潮共產於𠀧處東洋。
|
𠞺次𠄩 |
11 - 19/2/1951 |
宣光 |
158 (53預缺) |
766.349 |
𢷮𠸛成黨勞動越南。
|
𠞺次𠀧 |
05 - 12/9/1960 |
河內 |
525(51預缺) |
500.000 |
𡏦𥩯主義社會於沔北,進行革命沔南。
|
𠞺次四 |
14 - 20/12/1976 |
河內 |
1008 |
1.550.000 |
大會頭先𢖖統一,𥙩吏𠸛羅黨共產越南。
|
𠞺次𠄼 |
27 - 31/3/1982 |
河內 |
1033 |
1.727.000 |
㑏廛吧保衛祖國𠓀情狀戰爭局部。
|
𠞺次𦒹 |
15 - 18/12/1986 |
河內 |
1129 |
~1.900.000 |
起倡政策𢷮𡤓
|
𠞺次𦉱 |
24 - 27/6/1991 |
河內 |
1176 |
2.155.022 |
㑏廛吧保衛祖國,接續發揮經濟吧待命𨷑𨷯關係外交𧗱每𩈘𥪝政治 - 社會。
|
𠞺次𠔭 |
28 - 01/7/1996 |
河內 |
1198 |
2.130.000 |
總結各活動共產𠓨世紀20,𡏦𥩯主張𧵑黨𠓨世紀21。
|
𠞺次𠃩 |
19 - 22/4/2001 |
河內 |
1168 |
2.479.719 |
𠊝𢷮政策經濟10𢆥,抔頭階段迻𡐙渃𦋦塊情狀劍發展𠓨𢆥2010。
|
𠞺次 |
18 - 25/4/2006 |
河內 |
1176 |
~3.100.000 |
𠊝𢷮政策經濟10𢆥𠞺2,迻𡐙渃𦋦塊劍發展吧奮鬥𦤾𢆥2020𡏦𥩯𡐙渃成渃工業化。
|
𠞺次𠬠 |
12 - 19/1/2011 |
河內 |
1377 |
~ 3.600.000 |
奮鬥𦤾𢆥2020迻𡐙渃基本羅渃工業遶向現代。
|
䀡添
參考
連接外
板㑄:黨派政治越南
Lua error in Module:Portal_bar at line 86: attempt to call upvalue 'processPortalArgs' (a nil value).