|
|
(空顯示7番版𧵑2𠊛用於𡧲) |
𣳔1: |
𣳔1: |
| '''Chính trị Việt Nam''' đi theo nguyên mẫu nhà nước [[hệ thống xã hội chủ nghĩa|xã hội chủ nghĩa]] [[hệ thống đơn đảng|đơn đảng]]. Một [[hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam|hiến pháp]] mới được thông qua vào tháng 4 năm [[1992]], tái khẳng định vai trò trung tâm của [[Đảng Cộng sản Việt Nam]] (trong thời gian 1951-1976 có tên là Đảng Lao động Việt Nam) trong chính trị và xã hội, phác thảo việc tái tổ chức chính phủ và tăng cường cải cách thị trường trong nền kinh tế. | | {{懃準化}}'''政治越南'''(Chính trị Việt Nam)𠫾遶原母家渃[[系統社會主義|社會主義]][[系統單黨|單黨]]。𠬠[[憲法渃共和社會主義越南|憲法]]𡤔得通過𠓨𣎃4𢆥[[1992]]、再肯定𦢳徒中心𧵑[[黨共產越南]](𥪝時閒1951—1976𣎏𠸛羅黨勞動越南)𥪝政治吧社會、樸草役再組織政府吧增強改革市塲𥪝𡋂經濟。 |
| __TOC__ | | __TOC__ |
|
| |
|
| ==Tổ chức== | | ==組織== |
| Cách tổ chức chính trị ở Việt Nam được sắp xếp theo trục dọc với Đảng Cộng Sản giữ địa vị trên hết, không như mô hình [[tam quyền phân lập]] như các tổ chức chính phủ [[dân chủ nghị viện]] khác. Mô hình khác biệt này được Ủy ban pháp luật của [[Quốc hội Việt Nam]] xác nhận.<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/2011/09/110906_constitutional_debate.shtml "Mục đích của việc sửa đổi Hiến pháp?" theo ''BBC'']</ref> [[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam]] [[Nguyễn Phú Trọng]] trong Hội nghị Trung ương lần thứ 5 của Đảng cộng sản Việt Nam năm 2012 tại [[Hà Nội]] đã thẳng thừng bác bỏ nguyên tắc ''tam quyền phân lập'' vốn là nền tảng chính trị của hầu hết các quốc gia trên thế giới, ông cho rằng ''“quyền lực nhà nước là thống nhất; có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp”''.<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/2012/05/120515_plenum5_concluded.shtml "Hội nghị TW khẳng định Điều 4 Hiến pháp" theo ''BBC'']</ref>
| | 格組織政治於越南得𢯛疊遶軸𨂔𠇍黨共產𡨺地位𨕭𥃞、空如模型[[三權分立]]如各組織政府[[民主議院]]恪。模型恪別呢得委班法律𧵑[[國會越南]]確認<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/2011/09/110906_constitutional_debate.shtml 「目的𧵑役𢯢𢷮憲法?」遶''BBC'']</ref>。[[總秘書班執行中央黨共產越南|總秘書黨共產越南]][[阮富仲]]𥪝會議中央𠞺次5𧵑黨共產越南𢆥2012在[[河內]]㐌𥊣繩駁𠬃原則''三權分立''本羅𡋂搡政治𧵑侯𥃞各國家𨕭世界、翁朱哴''「權力家渃羅統一;𣎏事分工、配合吧檢𡧲各機關𥪝役實現各權立法、行法、司法」''<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/2012/05/120515_plenum5_concluded.shtml 「會議TW肯定條4憲法」遶''BBC'']</ref>。 |
|
| |
|
| Cựu Bộ trưởng Bộ Tư pháp Việt Nam [[Nguyễn Đình Lộc]] (tại nhiệm từ năm 1992 đến 2002) thì cho là Việt Nam tuân theo mô hình ''"quyền lực nhà nước là thống nhất, nhưng có phân công, phối hợp giữa các quyền lực đó"'' với một đảng lãnh đạo và cầm quyền.<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/2011/10/111020_nguyendinhloc_inv1.shtml "Đảng không phải là muôn thuở" theo ''BBC'']</ref>
| | 舊部長部司法越南[[阮庭祿]](在任自𢆥1992𦤾2002)時朱羅越南遵遶模型''「權力家渃羅統一、仍𣎏分工、配合𡧲各權力妬」''𠇍𠬠黨領導吧揇權<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/2011/10/111020_nguyendinhloc_inv1.shtml 「黨空沛羅𨷈𣇫」遶''BBC'']</ref>。 |
|
| |
|
| Quyền lực quan trọng nhất bên trong Chính phủ Việt Nam - ngoài Đảng Cộng sản - là các cơ quan hành pháp do hiến pháp năm 1992 quy định: các chức vụ chủ tịch nước và thủ tướng. [[Chủ tịch nước Việt Nam]] hoạt động với tư cách [[nguyên thủ quốc gia]] cùng trên danh nghĩa là Thống lĩnh các lực lượng vũ trang và Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh. [[Thủ tướng Việt Nam]] lãnh đạo một chính phủ hiện gồm năm phó thủ tướng và 22 bộ trưởng và các ủy ban, tất cả các chức vụ và ủy ban trên đều được [[Quốc hội Việt Nam|Quốc hội]] thông qua.
| | 權力關重一邊𥪝政府越南-外黨共產-羅各機關行法由憲法𢆥1992規定:各職務主席渃吧首相。[[主席渃越南]]活動𠇍資格[[元首國家]]共𨕭名義羅統領各力量武裝吧主席會同國防吧安寧。[[首相越南]]領導𠬠政府現𠁟𠄼副首相吧22部長吧各委班、畢哿各職務吧委班𨕭調得[[國會越南|國會]]通過。 |
|
| |
|
| == Phân bố quyền lực == | | == 分布權力 == |
| [[Hiến pháp]] [[1992]] tái khẳng định vai trò ưu tiên của [[Đảng cộng sản|Đảng Cộng sản]] tuy nhiên cũng theo bản hiến pháp đó thì [[quốc hội Việt Nam|Quốc hội]] là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân và là tổ chức duy nhất nắm quyền [[cơ quan lập pháp|lập pháp]]. Cơ quan này có trách nhiệm to lớn trong việc giám sát mọi chức năng của [[chính phủ]]. | | [[憲法]][[1992]]再肯定𦢳徒優先𧵑[[黨共產]]雖然拱遶本憲法妬時[[國會越南|國會]]羅機關代表高一𧵑人民吧羅組織唯一揇權[[機關立法|立法]]。機關呢𣎏責任𡚢𡘯𥪝役監察每職能𧵑[[政府]]。 |
|
| |
|
| Từng được coi là một cơ quan chỉ để phê chuẩn, Quốc hội đã vươn ra tiếp nhận vai trò quan trọng hơn trong việc thực thi quyền lực thông qua trách nhiệm lập pháp, nhất trong những năm 2000 trở đi. Tuy nhiên, Quốc hội vẫn là đối tượng chịu sự lãnh đạo của Đảng. Khoảng gần 90% đại biểu Quốc hội là đảng viên. Số còn lại dù không phải là đảng viên, nhưng phải được [[Mặt trận Tổ quốc Việt Nam]] thông qua mới có thể tranh cử vào Quốc hội.
| | 曾得䁛羅𠬠機關只抵批准、國會㐌爰𠚢接扨𦢳徒關重欣𥪝役實施權力通過責任立法、一𥪝仍𢆥2000𠭤𠫾。雖然、國會刎羅對象𠺥事領導𧵑黨。曠𧵆90%代表國會羅黨員。數群吏𠶢空沛羅黨員、仍沛得[[𩈘陣祖國越南]]通過𡤔𣎏體爭擧𠓨國會。 |
|
| |
|
| Quốc hội họp hai lần một năm, mỗi lần kéo dài từ 7 đến 10 tuần; đại biểu quốc hội có nhiệm kỳ 5 năm.
| | 國會合𠄩𠞺𠬠𢆥、每𠞺𢹣𨱽自7𦤾10旬;代表國會𣎏任期 5 𢆥。 |
|
| |
|
| Việt Nam có một [[tư pháp|cơ quan tư pháp]] riêng biệt, nhưng nhánh này có vai trò khá mờ nhạt. Nói chung, số lượng [[luật sư]] còn ít và các thủ tục tòa án còn khá sơ khai.
| | 越南𣎏𠬠[[司法|機關司法]]𥢆別、仍梗呢𣎏𦢳徒可𢠩溂。吶終、數量[[律師]]群𠃣吧各手續座案群可初開。 |
|
| |
|
| ==Vai trò của Đảng Cộng sản== | | ==𦢳徒𧵑黨共產== |
| | [[部政治班執行中央黨共產越南|部政治]]𠇍15成員現𠉞、得保𠚢𠓨𣎃1𢆥2011吧由[[總秘書班執行中央黨共產越南|總秘書]][[阮富仲]]𥪸頭、決定政策𧵑政府;[[班秘書中央黨共產越南|班秘書]]𠁟10𠊛監察役施行政策行𣈜。𠶢㐌𣎏𠬠數努力𥄮減事𨤯袑𡧲各位置𧵑黨吧政權、格管理呢現刎當得押用吧𨷑𢌌。各成員正𧵑部政治如張晉創、阮晉勇、[[阮富仲]]、[[黎鴻英]]現拱𡨺各位置高𥪝政府吧國會。外𠚢、[[軍委中央 (越南)|黨委軍事中央]]𧵑黨、1成員自部政治吧各委員中央黨𥪝軍隊、決定政策國防。 |
|
| |
|
| [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ chính trị]] với 15 thành viên hiện nay, được bầu ra vào tháng 1 năm 2011 và do [[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng bí thư]] [[Nguyễn Phú Trọng]] đứng đầu, quyết định chính sách của chính phủ; [[Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Bí thư]] gồm 10 người giám sát việc thi hành chính sách hàng ngày. Dù đã có một số nỗ lực nhằm giảm sự chồng chéo giữa các vị trí của đảng và chính quyền, cách quản lý này hiện vẫn đang được áp dụng và mở rộng. Các thành viên chính của Bộ chính trị như Truơng Tấn Sang, Nguyễn Tấn Dũng, [[Nguyễn Phú Trọng]], [[Lê Hồng Anh]] hiện cũng giữ các vị trí cao trong chính phủ và Quốc hội. Ngoài ra, [[Quân ủy Trung ương (Việt Nam)|Đảng ủy Quân sự Trung ương]] của đảng, 1 thành viên từ Bộ chính trị và các ủy viên Trung ương Đảng trong quân đội, quyết định chính sách quốc phòng. | | 大會全國黨共產越南進行5𢆥𠬠𠞺抵迻𠚢方向領導𧵑黨吧政府。[[大會黨共產越南X|大會全國𠞺次10黨共產越南]]㐌進行自𣈜[[12𣎃1]]𢆥[[2011]]吧結束𣈜[[19𣎃1]]𢆥[[2011]]𠇍1.376 代表。 |
|
| |
|
| Đại hội toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam tiến hành 5 năm một lần để đưa ra phương hướng lãnh đạo của đảng và chính phủ. [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam X|Đại hội toàn quốc lần thứ 10 Đảng Cộng sản Việt Nam]] đã tiến hành từ ngày [[12 tháng 1]] năm [[2011]] và kết thúc ngày [[19 tháng 1]] năm [[2011]] với 1.376 đại biểu.
| | 班執行中央黨𠇍175 成員、委員豫缺羅25、由大會全國𧵑黨保𠚢、合(常期)𠄩𠞺𠬠𢆥。 |
|
| |
|
| Ban Chấp hành Trung ương Đảng với 175 thành viên, Uỷ viên dự khuyết là 25, do đại hội toàn quốc của đảng bầu ra, họp (thường kì) hai lần một năm.
| | ==梗行法== |
| | 主席渃由國會保𠚢𥪝數成員𧵑𨉟𠇍任期5𢆥。首相由主席渃指定𥪝數成員國會;各副首相由首相指定。各成員政府由主席渃指定遶提出𧵑首相吧得國會批准。 |
|
| |
|
| ==Nhánh hành pháp== | | ==梗立法== |
| Chủ tịch nước do Quốc hội bầu ra trong số thành viên của mình với nhiệm kỳ 5 năm. Thủ tướng do Chủ tịch nước chỉ định trong số thành viên quốc hội; các Phó thủ tướng do Thủ tướng chỉ định. Các thành viên Chính phủ do chủ tịch nước chỉ định theo đề xuất của thủ tướng và được Quốc hội phê chuẩn.
| | [[國會越南|國會]]現𣎏[[500]]成員、得保𠇍任期5𢆥。翁阮生雄羅主席國會。主席得國會保𠇍任期5𢆥。 |
|
| |
|
| ==Nhánh lập pháp==
| | 𠇍越南羅𠬠[[系統單黨|國家獨黨]]、條呢𣎏義羅只𣎏𠬠黨政治唯一遶律法規定𣎏權揇權該治。照遶條4𧵑憲法𢆥1992時黨妬羅黨共產越南。雖然𡗉𠊛越南𥪝吧外渃、一羅仍[[𠊛不同政見]]、朱哴空𣎏𠬠條律芾𥪝各文本現行禁各[[名冊黨派政治越南|政黨恪]]成立吧活動在越南。[[𩈘陣祖國越南]]、𠬠組織政治外圍𧵑黨共產越南𥪸爫中閒抵通過吧清漉撰𠚢名冊仍𠊛𣎏權應擧。𥪝數500代表國會時只𣎏[[曠10%]]代表空沛羅黨員。 |
| [[Quốc hội Việt Nam|Quốc hội]] hiện có [[500]] thành viên, được bầu với nhiệm kỳ 5 năm. Ông Nguyễn Sinh Hùng là Chủ tịch Quốc hội. Chủ tịch được quốc hội bầu với nhiệm kỳ 5 năm. | |
|
| |
|
| Với Việt Nam là một [[hệ thống đơn đảng|quốc gia độc đảng]], điều này có nghĩa là chỉ có một đảng chính trị duy nhất theo luật pháp quy định có quyền nắm quyền cai trị. Chiếu theo điều 4 của Hiến pháp năm 1992 thì đảng đó là Đảng Cộng sản Việt Nam. Tuy nhiên nhiều người Việt Nam trong và ngoài nước, nhất là những [[người bất đồng chính kiến]], cho rằng không có một điều luật nào trong các văn bản hiện hành cấm các [[danh sách đảng phái chính trị Việt Nam|chính đảng khác]] thành lập và hoạt động tại Việt Nam.[[Mặt trận Tổ quốc Việt Nam]], một tổ chức chính trị ngoại vi của Đảng Cộng sản Việt Nam đứng làm trung gian để thông qua và thanh lọc chọn ra danh sách những người có quyền ứng cử. Trong số 500 đại biểu Quốc hội thì chỉ có [[khoảng 10%]] đại biểu không phải là đảng viên.
| | ==梗司法== |
| | 各機關司法包𠁟[[座案人民]]各級、[[座案軍事]]各級吧[[座案人民最高 (越南)|座案人民最高]]。 |
|
| |
|
| ==Nhánh tư pháp== | | ==各組織政治-社會吧團體== |
| Các cơ quan tư pháp bao gồm [[tòa án nhân dân]] các cấp, [[tòa án quân sự]] các cấp và [[Tòa án Nhân dân Tối cao (Việt Nam)|Tòa án Nhân dân Tối cao]].
| | 仍組織代面朱利益𧵑各共同社會恪𦣗 參加𠓨系統政治遶宗旨、目的、性質𧵑層組織。於越南現𣎏6組織政治-社會𠁟:𩈘陣祖國越南、工團、會聯合婦女越南、團青年共產胡志明、會舊戰兵、會農民。𥪸頭各組織呢調羅各黨員共產吧各組織𠺥事支配𧵑黨共產。<ref>http://www.mofa.gov.vn/vi/tt_vietnam/nr040810155159/#HT7iTiAzA8zi</ref> |
|
| |
|
| ==Các tổ chức chính trị-xã hội và đoàn thể== | | ==各黨政治吧各局保擧== |
| Những tổ chức đại diện cho lợi ích của các cộng đồng xã hội khác nhau tham gia vào hệ thống chính trị theo tôn chỉ, mục đích, tính chất của từng tổ chức. Ở Việt Nam hiện có 6 tổ chức chính trị-xã hội gồm: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Công đoàn, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân. Đứng đầu các tổ chức này đều là các Đảng viên Cộng sản và các tổ chức chịu sự chi phối của Đảng Cộng sản.<ref>http://www.mofa.gov.vn/vi/tt_vietnam/nr040810155159/#HT7iTiAzA8zi</ref>
| | {{Chính|名冊各黨派政治𧵑越南}} |
| | 在越南𡢐𢆥[[2006]]𣎏𠬠數黨對立活動公開、𠶢空得家渃越南執認吧被撻外𥿺法律。仍𩁱浽弼𠁟𣎏黨[[越南更新革命黨|越新]]、黨爲民黨陞進越南、黨民主、黨人民行動吧[[政府越南自由]]。政府越南自由㐌宣布𠺥責任𧗱𠬠數行動[[暴力]]邊𥪝越南、𦓡政府越南噲羅[[恐怖]]。 |
|
| |
|
| ==Các đảng chính trị và các cuộc bầu cử==
| | 各黨政治𡳰𠁟[[越南國民黨]]、[[黨勤勞人位|黨勤勞]]、吧[[越南維新會]]於時屬地。 |
| :Bài chi tiết [[Danh sách các đảng phái chính trị của Việt Nam]]
| |
| Tại Việt Nam sau năm [[2006]] có một số đảng đối lập hoạt động công khai, dù không được nhà nước Việt Nam chấp nhận và bị đặt ngoài vòng pháp luật. Những nhóm nổi bật gồm có Đảng [[Việt Nam Canh tân Cách mạng Đảng|Việt Tân]], Đảng Vì Dân Đảng Thăng Tiến Việt Nam, Đảng Dân Chủ, Đảng Nhân Dân Hành Động và [[Chính phủ Việt Nam tự do]]. Chính phủ Việt Nam tự do đã tuyên bố chịu trách nhiệm về một số hành động [[bạo lực]] bên trong Việt Nam, mà chính phủ Việt Nam gọi là [[khủng bố]].
| |
|
| |
|
| Mặc dù có những ý kiến muốn lập ra những chính đảng khác hoạt động trong nước, [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] ngày 10 tháng 9, 2013 đã khẳng định lập trưởng không chấp nhận một số điểm cơ bản, trong đó có việc không chấp nhận "hình thành tổ chức chính trị đối lập".<ref>[http://www.viet.rfi.fr/viet-nam/20131009-hoi-nghi-tw-8-khong-de-hinh-thanh-cac-to-chuc-chinh-tri-doi-lap "Hội nghị Trung ương 8 không để hình thành các tổ chức chính trị đối lập" theo RFI]</ref>
| | 外𠚢群𣎏𠬠數𩁱自認「鬥爭朱民主吧人權」在越南由𠬠數𠊛民𥪝渃立𠚢、𦓡空直屬𩈘陣祖國、如[[塊8406]]、[[聯盟民主人權越南]]、[[倶樂部家報自由]]。 |
|
| |
|
| Các đảng chính trị cũ gồm [[Việt Nam Quốc dân Đảng]], [[đảng Cần lao Nhân vị|đảng Cần Lao]], và [[Việt Nam Duy Tân Hội]] ở thời thuộc địa.
| | ==各區域行政== |
| | {{正|省越南}} |
| | 越南得𢺹成58省: |
| | [[安江]]、[[北江]]、[[北𣴓]]、[[薄遼]]、[[北寧]]、[[婆地-淎艚]]、[[𡔖𥯌]]、[[平定]]、[[平陽]]、[[平福]]、[[平順]]、[[歌毛]]、[[高平]]、[[得樂]]、[[得農]]、[[奠邊]]、[[同坭]]、[[同塔]]、[[嘉萊]]、[[河江]]、[[海陽]]、[[河南]]、[[河靜]]、[[和平]]、[[後江]]、[[興安]]、[[慶和]]、[[堅江]]、[[崑嵩]]、[[萊州]]、[[林同]]、[[諒山]]、[[老街]]、[[隆安]]、[[南定]]、[[乂安]]、[[寧平]]、[[寧順]]、[[富壽]]、[[富安]]、[[廣平]]、[[廣南]]、[[廣義]]、[[廣寧]]、[[廣治]]、[[朔𢁋]]、[[山羅]]、[[西寧]]、[[太平]]、[[太原]]、[[清化]]、[[承天-化]]、[[前江]]、[[茶榮]]、[[宣光]]、[[永隆]]、[[永富]]、[[安沛]]。 |
|
| |
|
| Ngoài ra còn có một số nhóm tự nhận "đấu tranh cho dân chủ và nhân quyền" tại Việt Nam do một số người dân trong nước lập ra, mà không trực thuộc Măt Trận Tổ Quốc, như [[Khối 8406]], [[Liên Minh Dân Chủ Nhân Quyền Việt Nam]], [[Câu Lạc Bộ Nhà Báo Tự Do]].
| | 吧5城舖直屬中央(級省):[[芹𡮲]]、沱灢、[[海防]]、[[河內]]、[[城舖胡志明]]。 |
|
| |
|
| ==Các khu vực hành chính== | | ==各組織國際𣎏參加== |
| :Bài chi tiết [[Tỉnh Việt Nam]]
| | 越南羅成員𧵑[[聯合國]]、[[共同法語|協會各渃使用㗂法]]、[[協會各國家東南亞|ASEAN]]吧[[演壇合作經濟洲亞-太平洋|APEC]]。𢆥2005越南參加開張[[會議級高ASEAN|會議上頂東亞]]、𠇍目的抵𠊝勢ASEAN𥪝將來。越南得法加入[[組織商賣世界]](WTO)𠓨𣈜07𣎃11𢆥2006。 |
| Việt Nam được chia thành 58 tỉnh:
| |
| [[An Giang]], [[Bắc Giang]], [[Bắc Kạn]], [[Bạc Liêu]], [[Bắc Ninh]], [[Bà Rịa - Vũng Tàu|Bà Rịa-Vũng Tàu]], [[Bến Tre]], [[Bình Định]], [[Bình Dương]], [[Bình Phước]], [[Bình Thuận]], [[Cà Mau]], [[Cao Bằng]], [[Đắk Lắk]], [[Đắk Nông]], [[Điện Biên]], [[Đồng Nai]], [[Đồng Tháp]], [[Gia Lai]], [[Hà Giang]], [[Hải Dương]], [[Hà Nam]], [[Hà Tĩnh]], [[Hòa Bình|Hoà Bình]], [[Hậu Giang]], [[Hưng Yên]], [[Khánh Hòa|Khánh Hoà]], [[Kiên Giang]], [[Kon Tum]], [[Lai Châu]], [[Lâm Đồng]], [[Lạng Sơn]], [[Lào Cai]], [[Long An]], [[Nam Định]], [[Nghệ An]], [[Ninh Bình]], [[Ninh Thuận]], [[Phú Thọ]], [[Phú Yên]], [[Quảng Bình]], [[Quảng Nam]], [[Quảng Ngãi]], [[Quảng Ninh]], [[Quảng Trị]], [[Sóc Trăng]], [[Sơn La]], [[Tây Ninh]], [[Thái Bình]], [[Thái Nguyên]], [[Thanh Hóa|Thanh Hoá]], [[Thừa Thiên - Huế|Thừa Thiên-Huế]], [[Tiền Giang]], [[Trà Vinh]], [[Tuyên Quang]], [[Vĩnh Long]], [[Vĩnh Phúc]], [[Yên Bái]].
| |
|
| |
|
| Và 5 thành phố trực thuộc trung ương (cấp tỉnh): [[Cần Thơ]], [[Đà Nẵng]], [[Hải Phòng]], [[Hà Nội]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]].
| | 外𠚢越南群參加[[ACCT]]、[[AsDB]]、[[組織合作經濟社會洲亞太平洋|ESCAP]]、[[組織糧食吧農業聯合國|FAO]]、[[𩁱77|G-77]]、[[機關能量原子國際|IAEA]]、[[IBRD]]、[[組織航空民用國際|ICAO]]、[[𡨸十赭國際吧風潮𡨸十赭|ICRM]]、[[協會發展國際|IDA]]、[[IFAD]]、[[IFC]]、[[IFRCS]]、[[組織勞動國際|ILO]]、[[櫃錢幣國際|IMF]]、[[組織航海國際|IMO]]、[[Inmarsat]]、[[Intelsat]]、[[Interpol]]、[[委班Olympic國際|IOC]]、[[組織移居國際|IOM]](觀察員)、[[組織標準化國際|ISO]]、[[連團遠通國際|ITU]]、[[風潮空連結|NAM]]、[[OPCW]]、[[聯合國|UN]]、[[會議聯合國𧗱商賣吧發展|UNCTAD]]、[[組織教育、科學吧文化聯合國|UNESCO]]、[[組織發展工業聯合國|UNIDO]]、[[聯盟郵政國際|UPU]]、[[聯盟勞動世界|WCL]]、[[組織海關世界|WCO]]、[[WFTU]]、[[組織醫濟世界|WHO]]、[[組織所有智慧世界|WIPO]]、[[WMO]]、[[組織商賣世界|WTO]]。 |
|
| |
|
| ==Các tổ chức quốc tế có tham gia== | | ==各意見打價𧗱系統政治越南== |
| Việt Nam là thành viên của [[Liên Hiệp Quốc|Liên hiệp quốc]], [[Cộng đồng Pháp ngữ|Hiệp hội các nước sử dụng tiếng Pháp]], [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]] và [[Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương|APEC]]. Năm 2005 Việt Nam tham gia khai trương [[Hội nghị cấp cao ASEAN|Hội nghị thượng đỉnh Đông Á]], với mục đích để thay thế ASEAN trong tương lai. Việt Nam được phép gia nhập [[Tổ chức Thương mại Thế giới]] (WTO) vào ngày 07 tháng 11 năm 2006.
| | 原主席國會[[阮文安]]<ref>「[http://tuanvietnam.vietnamnet.vn/2010-12-07-nguyen-chu-tich-quoc-hoi-khuyen-nghi-doi-moi-he-thong-chinh-tri 原主席國會勸議𢷮𡤔系統政治]。」 TuầnViệtNam.net。𠚢𣈜08/12/2010。追及𣈜08/12/2010。</ref>認察哴越南現當𢹇𥓹系統:「𥹰𠉞眾些常𡤔吶細個𥓹𧵑模型崔。𣎏𨤧、𥓹系統𤑟𤉜一、具體一、全面吧徹底一主要羅自欺眾些轉自革命民族民主𨖅革命社會主義遶模型𧵑共和Xô Viết…。自𡊲打價革命民族民主㐌完成、眾些沛轉𣦍𨖅革命社會主義遶論說革命空凝。論說革命空凝羅棟、群個差羅於𡊲眾些打價革命民族民主㐌完成細墨沛轉𣦍𨖅革命社會主義」。外𠚢、翁群朱哴「𠇍體制如現𠉞於越南時每成功咍失敗調扒源自事領導𧵑黨。」 |
|
| |
|
| Ngoài ra Việt Nam còn tham gia [[ACCT]], [[AsDB]], [[Tổ chức hợp tác kinh tế xã hội Châu Á Thái Bình Dương|ESCAP]], [[Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc|FAO]], [[Nhóm 77|G-77]], [[Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế|IAEA]], [[IBRD]], [[Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế|ICAO]], [[Chữ thập đỏ quốc tế và Phong trào chữ thập đỏ|ICRM]], [[Hiệp hội phát triển quốc tế|IDA]], [[IFAD]], [[IFC]], [[IFRCS]], [[Tổ chức Lao động Quốc tế|ILO]], [[Quỹ Tiền tệ Quốc tế|IMF]], [[Tổ chức Hàng hải Quốc tế|IMO]], [[Inmarsat]], [[Intelsat]], [[Interpol]], [[Ủy ban Olympic Quốc tế|IOC]], [[Tổ chức di cư quốc tế|IOM]] (quan sát viên), [[Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế|ISO]], [[Liên đoàn viễn thông quốc tế|ITU]], [[Phong trào không liên kết|NAM]], [[OPCW]], [[Liên Hiệp Quốc|UN]], [[Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Thương mại và Phát triển|UNCTAD]], [[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc|UNESCO]], [[Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên Hợp Quốc|UNIDO]], [[Liên minh Bưu chính Quốc tế|UPU]], [[Liên minh lao động thế giới|WCL]], [[Tổ chức hải quan thế giới|WCO]], [[WFTU]], [[Tổ chức Y tế Thế giới|WHO]], [[Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới|WIPO]], [[WMO]], [[Tổ chức Thương mại Thế giới|WTO]].
| | 拱遶翁安、嚜𠶢「憲法吧法律㐌記慄𤑟:家渃些羅家渃法權社會主義、法律羅最上。雙𥪝實踐時空𠃣場合只姉、議決𧵑黨𡤔羅最上。實質眾些𣎏𠄩系統權力雙雙、妬羅系統𧵑黨吧系統家渃𠫾搛遶羅𠄩系統座家𧵑𠄩機關黨吧家渃𨫋鯨𣗓曾𣎏…。國會羅梗立法𣎏權力高一、雙拱群𡗉形式、實質羅中央、部政治決…。政府羅梗行法雙拱慄要、主要羅執行指示議決𧵑黨。」 |
|
| |
|
| ==Các ý kiến đánh giá về hệ thống chính trị Việt Nam==
| | 「主席渃自𡊲集中實權如欺伯胡擔認、𣈜𠉞㐌寅𠭤成形式、儀礼。權𧵑元首國家被分散𠚢爫𠀧坭、𠀧𠊛揇𡨺、妬羅總秘書統領力量武裝、首相𥪸頭政府、主席渃代面朱家渃𧗱對內吧對外仍空實權…。座案羅梗司法吏強要權力調撻𠁑事領導統一𧵑班領導黨(部政治-班執行中央)。」 |
| Nguyên chủ tịch quốc hội [[Nguyễn Văn An]]<ref>{{chú thích báo|url=http://tuanvietnam.vietnamnet.vn/2010-12-07-nguyen-chu-tich-quoc-hoi-khuyen-nghi-doi-moi-he-thong-chinh-tri|title=Nguyên Chủ tịch Quốc hội khuyến nghị đổi mới hệ thống chính trị|publisher=TuầnViệtNam.net|date=ra ngày 08/12/2010|accessdate=ngày 08/12/2010}}</ref> nhận xét rằng Việt Nam hiện đang mắc lỗi hệ thống: "Lâu nay chúng ta thường mới nói tới cái lỗi của mô hình thôi. Có lẽ, lỗi hệ thống rõ ràng nhất, cụ thể nhất, toàn diện và triệt để nhất chủ yếu là từ khi chúng ta chuyển từ Cách mạng dân tộc dân chủ sang Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo mô hình của Cộng hòa Xô Viết... Từ chỗ đánh giá Cách mạng dân tộc dân chủ đã hoàn thành, chúng ta phải chuyển ngay sang Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo luận thuyết cách mạng không ngừng. Luận thuyết cách mạng không ngừng là đúng, còn cái sai là ở chỗ chúng ta đánh giá cách mạng dân tộc dân chủ đã hoàn thành tới mức phải chuyển ngay sang cách mạng xã hội chủ nghĩa". Ngoài ra, ông còn cho rằng "Với thể chế như hiện nay ở Việt Nam thì mọi thành công hay thất bại đều bắt nguồn từ sự lãnh đạo của Đảng."
| |
|
| |
|
| Cũng theo ông An, mặc dù "Hiến pháp và Pháp luật đã ghi rất rõ: Nhà nước ta là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, pháp luật là tối thượng. Song trong thực tiễn thì không ít trường hợp chỉ chị, nghị quyết của Đảng mới là tối thượng. Thực chất chúng ta có hai hệ thống quyền lực song song, đó là hệ thống của Đảng và hệ thống Nhà nước đi kèm theo là hai hệ thống tòa nhà của hai cơ quan đảng và nhà nước cồng kềnh chưa từng có... Quốc hội là nhánh lập pháp có quyền lực cao nhất, song cũng còn nhiều hình thức, thực chất là Trung ương, Bộ Chính trị quyết... Chính phủ là nhánh hành pháp song cũng rất yếu, chủ yếu là chấp hành chỉ thị nghị quyết của Đảng."
| | 「權力家渃得分工𠚢爫𠀧梗雙吏統一於坭黨…勤沛得克服遶規律統一遶憲法吧法律、卽羅統一於坭民、([[三權分立]])。𡀮曉𠀧梗權力家渃調撻𠁑事領導𧵑黨㐌得體制化𥪝憲法吧法律羅 棟、群𡀮曉統一直接於班領導或個人領導具體芾妬時吏羅差…。每主張政策𧵑黨沛得具體化朋憲法吧法律。執行憲法吧法律羅執行事領導𧵑黨。社會𠱊得家渃管治朋法律、𠹲空管治朋指示、議決直接𧵑黨。法律羅最上。」 |
|
| |
|
| "Chủ tịch nước từ chỗ tập trung thực quyền như khi Bác Hồ đảm nhận, ngày nay đã dần trở thành hình thức, nghi lễ. Quyền của nguyên thủ quốc gia bị phân tán ra làm ba nơi, ba người nắm giữ, đó là Tổng Bí thư thống lĩnh lực lượng vũ trang, Thủ tướng đứng đầu Chính phủ, Chủ tịch nước đại diện cho Nhà nước về đối nội và đối ngoại nhưng không thực quyền... Tòa án là nhánh tư pháp lại càng yếu thế... Cả ba nhánh quyền lực đều đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của Ban lãnh đạo Đảng (Bộ Chính trị - Ban Chấp hành Trung ương)."
| | 「於渃𣎏多黨參政、通常各黨𣱆規定黨員𧵑黨妬沛𠬃票遶立場𧵑黨妬…各黨爭𠲜蘿票𠇍𦣗、爭𠲜利益朱黨𨉟。於越南、黨些空沛爭𠲜蘿票𠇍黨芾哿𦓡只羅蘿票𧵑仍黨員、𧵑仍𠊛代表人民賛成咍空賛成𠬠點芾咍哿主張、政策芾妬𧵑班領導黨…。𥪝實踐㐌𣎏慄𡗉場合黨員𥪝國會、𠸥哿委員部政治、委員中央㐌𠬃票順遶𢚸民、空遶指示議決𧵑部政治、𧵑班執行吧㐌得黨吧家渃執認、人民同情吧歓迎。妬羅條黨些勤吧沛爫恪𠇍各黨於各渃𣎏𡗉黨參政抵發揮民主實事𥪝黨、𥪝社會。」 |
|
| |
|
| "Quyền lực nhà nước được phân công ra làm ba nhánh song lại thống nhất ở nơi Đảng... cần phải được khắc phục theo quy luật thống nhất theo Hiến pháp và Pháp luật, tức là thống nhất ở nơi dân, ([[tam quyền phân lập]]). Nếu hiểu ba nhánh quyền lực nhà nước đều đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng đã được thể chế hoá trong Hiến pháp và Pháp luật là đúng, còn nếu hiểu thống nhất trực tiếp ở ban lãnh đạo hoặc cá nhân lãnh đạo cụ thể nào đó thì lại là sai... Mọi chủ trương chính sách của đảng phải được cụ thể hoá bằng Hiến pháp và Pháp luật. Chấp hành Hiến pháp và Pháp luật là chấp hành sự lãnh đạo của Đảng. Xã hội sẽ được nhà nước quản trị bằng pháp luật, chứ không quản trị bằng chỉ thị, nghị quyết trực tiếp của đảng. Pháp luật là tối thượng."
| | 「民主空同一𠇍多黨。𠅎民主空同一𠇍𠬠黨…。𥪝黨𣎏體𣎏𡗉同志迻𠚢仍綱領爭擧恪𦣗、𠄼𠀧綱領庄限、𡢐妬𥪝黨攄撰𠚢𠄩𠀧綱領爭擧抵迻𠚢民攄撰。如丕、民𠱊𣎏機會攄撰綱領爭擧吧𠊛𥪸頭綱領抵𠭤成綱領發展𧵑𡐙渃吧元首國家𥪝𠬠任期確定…。民主𥪝黨拫𠇍民𥪝民、𥪝社會𠱊造𠚢事同順𡧲黨吧家渃吧人民。意黨𢚸民羅𠬠。 塊大團結𠱊得鞏固吧增強𥪝實踐。」 |
|
| |
|
| "Ở nước có đa đảng tham chính, thông thường các Đảng họ quy định đảng viên của Đảng đó phải bỏ phiếu theo lập trường của Đảng đó... các Đảng tranh giành lá phiếu với nhau, tranh giành lợi ích cho Đảng mình. Ở Việt Nam, Đảng ta không phải tranh giành lá phiếu với đảng nào cả mà chỉ là lá phiếu của những đảng viên, của những người đại biểu nhân dân tán thành hay không tán thành một điểm nào hay cả chủ trương, chính sách nào đó của Ban lãnh đạo Đảng... Trong thực tiễn đã có rất nhiều trường hợp đảng viên trong Quốc hội, kể cả ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Trung ương đã bỏ phiếu thuận theo lòng dân, không theo chỉ thị nghị quyết của Bộ chính trị, của Ban chấp hành và đã được Đảng và Nhà nước chấp nhận, nhân dân đồng tình và hoan nghênh. Đó là điều Đảng ta cần và phải làm khác với các đảng ở các nước có nhiều đảng tham chính để phát huy dân chủ thật sự trong đảng, trong xã hội."
| | ==䀡添== |
| | * [[各樣政府]] |
| | * [[政治英]] |
| | * [[政治花旗]] |
|
| |
|
| "Dân chủ không đồng nhất với đa Đảng. Mất dân chủ không đồng nhất với một Đảng... Trong Đảng có thể có nhiều đồng chí đưa ra những cương lĩnh tranh cử khác nhau, dăm ba cương lĩnh chẳng hạn, sau đó trong Đảng lựa chọn ra hai ba cương lĩnh tranh cử để đưa ra dân lựa chọn. Như vậy, dân sẽ có cơ hội lựa chọn cương lĩnh tranh cử và người đứng đầu cương lĩnh để trở thành cương lĩnh phát triển của đất nước và nguyên thủ quốc gia trong một nhiệm kỳ xác định... Dân chủ trong Đảng gắn với dân chủ trong dân, trong xã hội sẽ tạo ra sự đồng thuận giữa Đảng và Nhà nước và Nhân dân. Ý Đảng lòng dân là một. Khối đại đoàn kết sẽ được củng cố và tăng cường trong thực tiễn. "
| | ==註釋== |
| | |
| ==Xem thêm== | |
| * [[Các dạng chính phủ]]
| |
| * [[Chính trị Anh]]
| |
| * [[Chính trị Hoa kỳ]]
| |
| | |
| ==Chú thích==
| |
| <references/> | | <references/> |
|
| |
|
| ==Liên kết ngoài== | | ==連結外== |
| *[http://www.na.gov.vn/vietnam/hienphap.html Hiến pháp Việt Nam năm 1992] | | *[http://www.na.gov.vn/vietnam/hienphap.html 憲法越南𢆥1992] |
| *[http://www.cpv.org.vn/ Website của Đảng cộng sản Việt Nam] | | *[http://www.cpv.org.vn/ Website𧵑黨共產越南] |
|
| |
|
| [[體類:Chính trị Việt Nam| ]] | | [[體類:政治越南| ]] |
| [[體類:Chính phủ Việt Nam]] | | [[體類:政府越南]] |
|
| |
|
| {{Wikipedia|Chính trị Việt Nam}} | | {{Wikipedia|Chính trị Việt Nam}} |
政治越南(Chính trị Việt Nam)𠫾遶原母家渃社會主義單黨。𠬠憲法𡤔得通過𠓨𣎃4𢆥1992、再肯定𦢳徒中心𧵑黨共產越南(𥪝時閒1951—1976𣎏𠸛羅黨勞動越南)𥪝政治吧社會、樸草役再組織政府吧增強改革市塲𥪝𡋂經濟。
組織
格組織政治於越南得𢯛疊遶軸𨂔𠇍黨共產𡨺地位𨕭𥃞、空如模型三權分立如各組織政府民主議院恪。模型恪別呢得委班法律𧵑國會越南確認[1]。總秘書黨共產越南阮富仲𥪝會議中央𠞺次5𧵑黨共產越南𢆥2012在河內㐌𥊣繩駁𠬃原則三權分立本羅𡋂搡政治𧵑侯𥃞各國家𨕭世界、翁朱哴「權力家渃羅統一;𣎏事分工、配合吧檢𡧲各機關𥪝役實現各權立法、行法、司法」[2]。
舊部長部司法越南阮庭祿(在任自𢆥1992𦤾2002)時朱羅越南遵遶模型「權力家渃羅統一、仍𣎏分工、配合𡧲各權力妬」𠇍𠬠黨領導吧揇權[3]。
權力關重一邊𥪝政府越南-外黨共產-羅各機關行法由憲法𢆥1992規定:各職務主席渃吧首相。主席渃越南活動𠇍資格元首國家共𨕭名義羅統領各力量武裝吧主席會同國防吧安寧。首相越南領導𠬠政府現𠁟𠄼副首相吧22部長吧各委班、畢哿各職務吧委班𨕭調得國會通過。
分布權力
憲法1992再肯定𦢳徒優先𧵑黨共產雖然拱遶本憲法妬時國會羅機關代表高一𧵑人民吧羅組織唯一揇權立法。機關呢𣎏責任𡚢𡘯𥪝役監察每職能𧵑政府。
曾得䁛羅𠬠機關只抵批准、國會㐌爰𠚢接扨𦢳徒關重欣𥪝役實施權力通過責任立法、一𥪝仍𢆥2000𠭤𠫾。雖然、國會刎羅對象𠺥事領導𧵑黨。曠𧵆90%代表國會羅黨員。數群吏𠶢空沛羅黨員、仍沛得𩈘陣祖國越南通過𡤔𣎏體爭擧𠓨國會。
國會合𠄩𠞺𠬠𢆥、每𠞺𢹣𨱽自7𦤾10旬;代表國會𣎏任期 5 𢆥。
越南𣎏𠬠機關司法𥢆別、仍梗呢𣎏𦢳徒可𢠩溂。吶終、數量律師群𠃣吧各手續座案群可初開。
𦢳徒𧵑黨共產
部政治𠇍15成員現𠉞、得保𠚢𠓨𣎃1𢆥2011吧由總秘書阮富仲𥪸頭、決定政策𧵑政府;班秘書𠁟10𠊛監察役施行政策行𣈜。𠶢㐌𣎏𠬠數努力𥄮減事𨤯袑𡧲各位置𧵑黨吧政權、格管理呢現刎當得押用吧𨷑𢌌。各成員正𧵑部政治如張晉創、阮晉勇、阮富仲、黎鴻英現拱𡨺各位置高𥪝政府吧國會。外𠚢、黨委軍事中央𧵑黨、1成員自部政治吧各委員中央黨𥪝軍隊、決定政策國防。
大會全國黨共產越南進行5𢆥𠬠𠞺抵迻𠚢方向領導𧵑黨吧政府。大會全國𠞺次10黨共產越南㐌進行自𣈜12𣎃1𢆥2011吧結束𣈜19𣎃1𢆥2011𠇍1.376 代表。
班執行中央黨𠇍175 成員、委員豫缺羅25、由大會全國𧵑黨保𠚢、合(常期)𠄩𠞺𠬠𢆥。
梗行法
主席渃由國會保𠚢𥪝數成員𧵑𨉟𠇍任期5𢆥。首相由主席渃指定𥪝數成員國會;各副首相由首相指定。各成員政府由主席渃指定遶提出𧵑首相吧得國會批准。
梗立法
國會現𣎏500成員、得保𠇍任期5𢆥。翁阮生雄羅主席國會。主席得國會保𠇍任期5𢆥。
𠇍越南羅𠬠國家獨黨、條呢𣎏義羅只𣎏𠬠黨政治唯一遶律法規定𣎏權揇權該治。照遶條4𧵑憲法𢆥1992時黨妬羅黨共產越南。雖然𡗉𠊛越南𥪝吧外渃、一羅仍𠊛不同政見、朱哴空𣎏𠬠條律芾𥪝各文本現行禁各政黨恪成立吧活動在越南。𩈘陣祖國越南、𠬠組織政治外圍𧵑黨共產越南𥪸爫中閒抵通過吧清漉撰𠚢名冊仍𠊛𣎏權應擧。𥪝數500代表國會時只𣎏曠10%代表空沛羅黨員。
梗司法
各機關司法包𠁟座案人民各級、座案軍事各級吧座案人民最高。
各組織政治-社會吧團體
仍組織代面朱利益𧵑各共同社會恪𦣗 參加𠓨系統政治遶宗旨、目的、性質𧵑層組織。於越南現𣎏6組織政治-社會𠁟:𩈘陣祖國越南、工團、會聯合婦女越南、團青年共產胡志明、會舊戰兵、會農民。𥪸頭各組織呢調羅各黨員共產吧各組織𠺥事支配𧵑黨共產。[4]
各黨政治吧各局保擧
在越南𡢐𢆥2006𣎏𠬠數黨對立活動公開、𠶢空得家渃越南執認吧被撻外𥿺法律。仍𩁱浽弼𠁟𣎏黨越新、黨爲民黨陞進越南、黨民主、黨人民行動吧政府越南自由。政府越南自由㐌宣布𠺥責任𧗱𠬠數行動暴力邊𥪝越南、𦓡政府越南噲羅恐怖。
各黨政治𡳰𠁟越南國民黨、黨勤勞、吧越南維新會於時屬地。
外𠚢群𣎏𠬠數𩁱自認「鬥爭朱民主吧人權」在越南由𠬠數𠊛民𥪝渃立𠚢、𦓡空直屬𩈘陣祖國、如塊8406、聯盟民主人權越南、倶樂部家報自由。
各區域行政
越南得𢺹成58省:
安江、北江、北𣴓、薄遼、北寧、婆地-淎艚、𡔖𥯌、平定、平陽、平福、平順、歌毛、高平、得樂、得農、奠邊、同坭、同塔、嘉萊、河江、海陽、河南、河靜、和平、後江、興安、慶和、堅江、崑嵩、萊州、林同、諒山、老街、隆安、南定、乂安、寧平、寧順、富壽、富安、廣平、廣南、廣義、廣寧、廣治、朔𢁋、山羅、西寧、太平、太原、清化、承天-化、前江、茶榮、宣光、永隆、永富、安沛。
吧5城舖直屬中央(級省):芹𡮲、沱灢、海防、河內、城舖胡志明。
各組織國際𣎏參加
越南羅成員𧵑聯合國、協會各渃使用㗂法、ASEAN吧APEC。𢆥2005越南參加開張會議上頂東亞、𠇍目的抵𠊝勢ASEAN𥪝將來。越南得法加入組織商賣世界(WTO)𠓨𣈜07𣎃11𢆥2006。
外𠚢越南群參加ACCT、AsDB、ESCAP、FAO、G-77、IAEA、IBRD、ICAO、ICRM、IDA、IFAD、IFC、IFRCS、ILO、IMF、IMO、Inmarsat、Intelsat、Interpol、IOC、IOM(觀察員)、ISO、ITU、NAM、OPCW、UN、UNCTAD、UNESCO、UNIDO、UPU、WCL、WCO、WFTU、WHO、WIPO、WMO、WTO。
各意見打價𧗱系統政治越南
原主席國會阮文安[5]認察哴越南現當𢹇𥓹系統:「𥹰𠉞眾些常𡤔吶細個𥓹𧵑模型崔。𣎏𨤧、𥓹系統𤑟𤉜一、具體一、全面吧徹底一主要羅自欺眾些轉自革命民族民主𨖅革命社會主義遶模型𧵑共和Xô Viết…。自𡊲打價革命民族民主㐌完成、眾些沛轉𣦍𨖅革命社會主義遶論說革命空凝。論說革命空凝羅棟、群個差羅於𡊲眾些打價革命民族民主㐌完成細墨沛轉𣦍𨖅革命社會主義」。外𠚢、翁群朱哴「𠇍體制如現𠉞於越南時每成功咍失敗調扒源自事領導𧵑黨。」
拱遶翁安、嚜𠶢「憲法吧法律㐌記慄𤑟:家渃些羅家渃法權社會主義、法律羅最上。雙𥪝實踐時空𠃣場合只姉、議決𧵑黨𡤔羅最上。實質眾些𣎏𠄩系統權力雙雙、妬羅系統𧵑黨吧系統家渃𠫾搛遶羅𠄩系統座家𧵑𠄩機關黨吧家渃𨫋鯨𣗓曾𣎏…。國會羅梗立法𣎏權力高一、雙拱群𡗉形式、實質羅中央、部政治決…。政府羅梗行法雙拱慄要、主要羅執行指示議決𧵑黨。」
「主席渃自𡊲集中實權如欺伯胡擔認、𣈜𠉞㐌寅𠭤成形式、儀礼。權𧵑元首國家被分散𠚢爫𠀧坭、𠀧𠊛揇𡨺、妬羅總秘書統領力量武裝、首相𥪸頭政府、主席渃代面朱家渃𧗱對內吧對外仍空實權…。座案羅梗司法吏強要權力調撻𠁑事領導統一𧵑班領導黨(部政治-班執行中央)。」
「權力家渃得分工𠚢爫𠀧梗雙吏統一於坭黨…勤沛得克服遶規律統一遶憲法吧法律、卽羅統一於坭民、(三權分立)。𡀮曉𠀧梗權力家渃調撻𠁑事領導𧵑黨㐌得體制化𥪝憲法吧法律羅 棟、群𡀮曉統一直接於班領導或個人領導具體芾妬時吏羅差…。每主張政策𧵑黨沛得具體化朋憲法吧法律。執行憲法吧法律羅執行事領導𧵑黨。社會𠱊得家渃管治朋法律、𠹲空管治朋指示、議決直接𧵑黨。法律羅最上。」
「於渃𣎏多黨參政、通常各黨𣱆規定黨員𧵑黨妬沛𠬃票遶立場𧵑黨妬…各黨爭𠲜蘿票𠇍𦣗、爭𠲜利益朱黨𨉟。於越南、黨些空沛爭𠲜蘿票𠇍黨芾哿𦓡只羅蘿票𧵑仍黨員、𧵑仍𠊛代表人民賛成咍空賛成𠬠點芾咍哿主張、政策芾妬𧵑班領導黨…。𥪝實踐㐌𣎏慄𡗉場合黨員𥪝國會、𠸥哿委員部政治、委員中央㐌𠬃票順遶𢚸民、空遶指示議決𧵑部政治、𧵑班執行吧㐌得黨吧家渃執認、人民同情吧歓迎。妬羅條黨些勤吧沛爫恪𠇍各黨於各渃𣎏𡗉黨參政抵發揮民主實事𥪝黨、𥪝社會。」
「民主空同一𠇍多黨。𠅎民主空同一𠇍𠬠黨…。𥪝黨𣎏體𣎏𡗉同志迻𠚢仍綱領爭擧恪𦣗、𠄼𠀧綱領庄限、𡢐妬𥪝黨攄撰𠚢𠄩𠀧綱領爭擧抵迻𠚢民攄撰。如丕、民𠱊𣎏機會攄撰綱領爭擧吧𠊛𥪸頭綱領抵𠭤成綱領發展𧵑𡐙渃吧元首國家𥪝𠬠任期確定…。民主𥪝黨拫𠇍民𥪝民、𥪝社會𠱊造𠚢事同順𡧲黨吧家渃吧人民。意黨𢚸民羅𠬠。 塊大團結𠱊得鞏固吧增強𥪝實踐。」
䀡添
註釋
連結外