恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「書院:大南國史演歌/時期𢲫渃(世紀29-世紀2𠓀公元)/I.茹鴻龐(2879-256𠓀公元)」
n (→雒龍君吧嫗姬) |
n (ゴロチャ㐌𢷮書院:大南國史演歌/時期𢲫渃(世紀29-世紀2𠓀公元)/I.茹鴻龐(2879 - 256𠓀公元)成書院:大南國史演歌/時期𢲫渃(世紀29-世紀2𠓀公元)/I.茹鴻龐(2879-256𠓀公元)) |
||
(空顯示1番版於𡧲𧵑共𠊛用) | |||
𣳔1: | 𣳔1: | ||
<br clear="all"/> | <br clear="all"/> | ||
== 𢲫頭 == | == 𢲫頭 == | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
𠦳秋﨤會昇平 | 𠦳秋﨤會昇平 | ||
𣳔13: | 𣳔13: | ||
</poem> | </poem> | ||
</div> | </div> | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
Nghìn thu gặp hội thăng bình, | Nghìn thu gặp hội thăng bình, | ||
𣳔29: | 𣳔29: | ||
== 涇陽王 == | == 涇陽王 == | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
計自𡗶𢲫炎邦 | 計自𡗶𢲫炎邦 | ||
𣳔49: | 𣳔49: | ||
</poem> | </poem> | ||
</div> | </div> | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
Kể từ trời mở viêm bang, | Kể từ trời mở viêm bang, | ||
𣳔73: | 𣳔73: | ||
== 雒龍君吧嫗姬 == | == 雒龍君吧嫗姬 == | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
雒龍徠𠁔嫗姬 | 雒龍徠𠁔嫗姬 | ||
𣳔89: | 𣳔89: | ||
</poem> | </poem> | ||
</div> | </div> | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
Lạc Long lại sánh Âu Ky. | Lạc Long lại sánh Âu Ky. | ||
𣳔109: | 𣳔109: | ||
== 雄王吧渃文郎 == | == 雄王吧渃文郎 == | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
雄王都於州峰 | 雄王都於州峰 | ||
𣳔137: | 𣳔137: | ||
</poem> | </poem> | ||
</div> | </div> | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
Hùng Vương đô ở châu Phong, | Hùng Vương đô ở châu Phong, | ||
Ấy nơi Bạch Hạc hợp dòng Thao giang. | |||
Đặt tên là nước Văn Lang, | Đặt tên là nước Văn Lang, | ||
Chia mười lăm bộ, bản chương cũng liền. | Chia mười lăm bộ, bản chương cũng liền. | ||
𣳔146: | 𣳔146: | ||
Nhận trong địa chí về miền Sơn Tây; | Nhận trong địa chí về miền Sơn Tây; | ||
Định Yên, Hà Nội đổi thay, | Định Yên, Hà Nội đổi thay, | ||
Ấy châu Giao Chỉ xưa nay còn truyền. | |||
Tân Hưng là cõi Hưng, Tuyên, | Tân Hưng là cõi Hưng, Tuyên, | ||
Vũ Ninh tỉnh Bắc, Dương Tuyền tỉnh Đông; | Vũ Ninh tỉnh Bắc, Dương Tuyền tỉnh Đông; | ||
Thái, Cao hai tỉnh hỗn đồng, | Thái, Cao hai tỉnh hỗn đồng, | ||
Ấy là Vũ Định tiếp cùng biên manh; | |||
Hoài Hoan: Nghệ; Cửu Chân: Thanh; | Hoài Hoan: Nghệ; Cửu Chân: Thanh; | ||
Việt Thường là cõi Trị, Bình Trung Châu. | Việt Thường là cõi Trị, Bình Trung Châu. | ||
𣳔169: | 𣳔169: | ||
== 交涉貝中華 == | == 交涉貝中華 == | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
𣃣欺風氣初開 | 𣃣欺風氣初開 | ||
𣳔193: | 𣳔193: | ||
</poem> | </poem> | ||
</div> | </div> | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
Vừa khi phong khí sơ khai, | Vừa khi phong khí sơ khai, | ||
𣳔221: | 𣳔221: | ||
== 𡀯扶董天王 == | == 𡀯扶董天王 == | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
𦒹𠁀雄韻𣃣衰 | 𦒹𠁀雄韻𣃣衰 | ||
𣳔243: | 𣳔243: | ||
</poem> | </poem> | ||
</div> | </div> | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
Sáu đời Hùng vận vừa suy, | Sáu đời Hùng vận vừa suy, | ||
𣳔269: | 𣳔269: | ||
== 𡀯山精吧水精 == | == 𡀯山精吧水精 == | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
徠𦖑𥪝𣇫雒雄 | 徠𦖑𥪝𣇫雒雄 | ||
𣳔297: | 𣳔297: | ||
</poem> | </poem> | ||
</div> | </div> | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
Lại nghe trong thủa Lạc Hùng | Lại nghe trong thủa Lạc Hùng | ||
𣳔329: | 𣳔329: | ||
== 𡀯褚童子吧仙容 == | == 𡀯褚童子吧仙容 == | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
補遺𡀳𡀯謫仙 | 補遺𡀳𡀯謫仙 | ||
𣳔351: | 𣳔351: | ||
</poem> | </poem> | ||
</div> | </div> | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
Bổ di còn chuyện trích tiên, | Bổ di còn chuyện trích tiên, | ||
𣳔377: | 𣳔377: | ||
== 歇𠁀鴻龐 == | == 歇𠁀鴻龐 == | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
𣷭𣘛變𢷮機𡗶 | 𣷭𣘛變𢷮機𡗶 | ||
𣳔387: | 𣳔387: | ||
</poem> | </poem> | ||
</div> | </div> | ||
<div style="width: | <div style="width:50%;float:left;text-align:center; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> | ||
<poem> | <poem> | ||
Bể dâu biến đổi cơ trời, | Bể dâu biến đổi cơ trời, |
版㵋一𣅶14:56、𣈜16𣎃6𢆥2024
𢲫頭
𠦳秋﨤會昇平
𣇟閨𤏬𨤔文明𡧲𡗶
蘭臺仃筆𨓽迨
𠳐𨑻國語演𠳒史青
南交𱺵𡎝離明
天書定分炩炩自𠸗
廢興𢷮𠇍局棋
是非劄抵𦤾𣇞𫜵𦎛
Nghìn thu gặp hội thăng bình,
Sao Khuê sáng vẻ văn minh giữa trời.
Lan đài dừng bút thảnh thơi,
Vâng đem quốc ngữ diễn lời sử xanh.
Nam Giao là cõi ly minh,
Thiên thư định phận rành rành từ xưa.
Phế hưng đổi mấy cuộc cờ,
Thị phi chép để đến giờ làm gương.
涇陽王
計自𡗶𢲫炎邦
初頭固𣱆鴻龐㵋𫥨
𡥙𠁀炎帝次𠀧
綏𣳔火德噲𱺵帝明
觀風欺駕南行
唉兜梅嶺緣生藍橋
婺仙𣃣𣇫桃夭
車鸞綏𨃴絲條結緣
𣳔神𠁔貝𠊛仙
精英𡖡徠聖賢綏𫥨
封𫜵君長渃些
𠸜𱺵祿續號𱺵涇陽
化基𥩯䋦倫常
洞庭𣋽結貝娘神龍
𤅶華應𨤔流虹
生𡥵𱺵號雒龍治位
Kể từ trời mở viêm bang,
Sơ đầu có họ Hồng Bàng mới ra.
Cháu đời Viêm đế thứ ba,
Nối dòng Hoả đức gọi là Đế Minh.
Quan phong khi giá Nam hành,
Hay đâu Mai Lĩnh duyên sinh Lam Kiều,
Vụ tiên vừa thuở đào yêu,
Xe loan nối gót, tơ điều kết duyên.
Dòng thần sánh với người tiên,
Tinh anh nhóm lại, thánh hiền nối ra,
Phong làm quân trưởng nước ta,
Tên là Lộc Tục, hiệu là Kinh Dương.
Hoá cơ dựng mối luân thường.
Động đình sớm kết với nàng Thần long.
Bến hoa ứng vẻ lưu hồng
Sinh con là hiệu Lạc Long trị vì.
雒龍君吧嫗姬
雒龍徠𠁔嫗姬
𤾓𤳆恬應熊羆𨓐羕
卵胞怞𡀯荒唐
譬䀡玄鳥生商恪之
𦤾調散合拱奇
𠹛爲水火生離如𠳒
𢺹𡥵事拱𨓐𠁀
歸山歸海恪𠊛別離
雒龍𧗱坉南陲
嫗姬𨖅𡑩𠀧位傘圓
主張譔𠬠𡥵賢
𢯢𨖅役渃綏𬨠𡾵蠬
Lạc Long lại sánh Âu Ky.
Trăm trai điềm ứng hùng bi lạ dường.
Noãn bào dù chuyện hoang đường,
Ví xem huyền điểu sinh Thương khác gì?
Đến điều tan hợp cũng kỳ,
Há vì thuỷ hoả sinh ly như lời,
Chia con sự cũng lạ đời,
Quy sơn, quy hải khác người biệt ly.
Lạc Long về chốn Nam thuỳ,
Âu Cơ sang nẻo Ba Vì Tản Viên.
Chủ trương chọn một con hiền,
Sửa sang việc nước nối lên ngôi rồng.
雄王吧渃文郎
雄王都於州峰
𧘇坭白鶴合𣳔洮江
撻𠸜𱺵渃文郎
𢺹𱑕𠄼部版章拱連
峰州福祿朱鳶
認𥪝地志𧗱沔山西
定安河內𢷮𠊝
𧘇州交趾𠸗𫢩𡀳傳
新興𱺵𡎝興宣
武寧省北陽泉省東
太高𠄩省混同
𧘇𱺵武定接共邊氓
懷驩乂九真清
越裳𱺵𡎝治平中州
諒𱺵陸海上游
賒𣾺寧海屬𠓨廣安
平文九德𡀳𠸜
𦓡𥪝疆界山川𣗓詳
𠓀𢖖󠄁調噲雄王
𤤰常綏號官常綏𠸜
雒侯𱺵將調元
武𱺵雒將𡨺權軍機
撻官蒲正有司
職名𠬠堛等威𠬠類
Hùng Vương đô ở châu Phong,
Ấy nơi Bạch Hạc hợp dòng Thao giang.
Đặt tên là nước Văn Lang,
Chia mười lăm bộ, bản chương cũng liền.
Phong Châu, Phúc Lộc, Chu Dên,
Nhận trong địa chí về miền Sơn Tây;
Định Yên, Hà Nội đổi thay,
Ấy châu Giao Chỉ xưa nay còn truyền.
Tân Hưng là cõi Hưng, Tuyên,
Vũ Ninh tỉnh Bắc, Dương Tuyền tỉnh Đông;
Thái, Cao hai tỉnh hỗn đồng,
Ấy là Vũ Định tiếp cùng biên manh;
Hoài Hoan: Nghệ; Cửu Chân: Thanh;
Việt Thường là cõi Trị, Bình Trung Châu.
Lạng là Lục Hải thượng du
Xa khơi Ninh Hải thuộc vào Quảng Yên.
Bình Văn, Cửu Đức còn tên,
Mà trong cương giới sơn xuyên chưa tường.
Trước sau đều gọi Hùng Vương,
Vua thường nối hiệu, quan thường nối tên.
Lạc Hầu là tướng điều nguyên,
Vũ là Lạc Tướng giữ quyền quân cơ;
Đặt quan Bồ Chinh hữu tư
Chức danh một bực, đẳng uy một loài.
交涉貝中華
𣃣欺風氣初開
貞元侈㐌﨤𠁀帝堯
平陽日月𤎜高
𬌓𢚸葵藿拱調向陽
神龜𨑻薦陶唐
北南自𧘇交邦𱺵頭
蠻民於坉上流
𥙩藝䊷䋥𫜵調治生
聖人𤐝察物情
𨑻類水怪𦘧𨉟土人
自𢖖󠄁俗㵋文身
利民㐌拽害民拱除
𠼲傳𠬠䋦車書
渃𡽫潭蔭𩄲𩄎太平
𣃣𠁀昂貝周成
𦊚方㴜𣼽𡗶清𠬠𦭷
此探中國体𱜢
徠𨑻白雉𤼸𠓨周王
𠀧重驛路𣗓詳
頒車子午指塘南歸
Vừa khi phong khí sơ khai,
Trinh nguyên xẩy đã gặp đời Đế Nghiêu.
Bình Dương nhật nguyệt rạng kiêu,
Tấm lòng quỳ, hoắc cũng đều hướng dương.
Thần Quy đem tiến Đào Đường,
Bắc Nam từ ấy giao bang là đầu.
Man dân ở chốn thượng lưu,
Lấy nghề chài lưới làm điều trị sinh.
Thánh nhân soi xét vật tình,
Đem loài thuỷ quái vẽ mình thổ nhân.
Từ sau tục mới văn thân,
Lợi dân đã dấy, hại dân cũng trừ.
Dõi truyền một mối xa thư,
Nước non đầm ấm, mây mưa thái bình.
Vừa đời ngang với Chu Thành,
Bốn phương biển lặng, trời thanh một mầu.
Thử thăm Trung Quốc thể nào,
Lại đem bạch trĩ dâng vào Chu Vương.
Ba trùng dịch lộ chưa tường,
Ban xe tí ngọ chỉ đường Nam quy.
𡀯扶董天王
𦒹𠁀雄韻𣃣衰
武寧固賊㵋𠫾求才
廊扶董固𠬠𠊛
生𫥨拯吶拯唭𥗁𥗁
仍㘈冤債包𣇞
𱜢咍神將𥖐䟻風云
𦖑𤤰求將𫥨軍
𨁑𱖗𨁑吶𨷈份激昂
𠳒疎媄胣勤王
𥙩忠𫜵孝𠬠塘分明
使𧗱奏𠓀天庭
鎌鐄馭鉄提兵進𠓨
陣𩄲蹺𦰟旗桃
𫥨威𩆐𩂶姅𣊿賊散
襖戎𢶒徠靈山
𨁑柁脫𧴱塵還𬨠仙
廟亭𡀳𨁪故園
拯咍𡀯𫇰流傳固空
Sáu đời Hùng vận vừa suy,
Vũ Ninh có giặc mới đi cầu tài,
Làng Phù Đổng có một người,
Sinh ra chẳng nói, chẳng cười trơ trơ.
Những ngờ oan trái bao giờ.
Nào hay thần tướng đợi chờ phong vân.
Nghe vua cầu tướng ra quân,
Thoắt ngồi, thoắt nói muôn phần khích ngang.
Lời thưa mẹ, dạ cần vương.
Lấy trung làm hiếu một đường phân minh.
Sứ về tâu trước thiên đình,
Gươm vàng, ngựa sắt đề binh tiến vào.
Trận mây theo ngọn cờ đào,
Ra uy sấm sét, nửa chiều giặc tan.
Áo nhung cởi lại Linh San,
Thoắt đà thoát nợ trần hoàn lên tiên.
Miếu đình còn dầu cố viên,
Chẳng hay chuyện cũ lưu truyền có không?
𡀯山精吧水精
徠𦖑𥪝𣇫雒雄
媚珠固妸姿豐恪常
近賒𱕔㗂宮粧
乘龍埃仉東牀𠁔𦠘
唪兜𣃣𧡊𠄩𠊛
𠬠山精貝𠬠類水精
求婚調寄𡬷誠
雄王㵋判事情𠬠𠄩
聘儀約及𣈜𣈕
埃𣭻蹎𠓀定𠳒許纓
𤿰樓𣃣㵋散更
轎花㐌𧡊山精徝外
約哰徠據如𠳒
車鸞𤾓鈷迻𠊛宜家
宮彈㗂笛賒賒
𢝙𧗱𡽫傘怨𫥨𣷭瀕
水精𢙲𨀈踸蹎
哃哃浽𢚷𨑻恩𫜵讎
𩄎𣻆𩙍𠺙𩆪霧
泑泑𡹃呶㗀㗀𡶀其
山神化法拱𭌲
䋥張𣳔珥番𩂏嵃兌
𡶀高瀧拱𡀳𨱽
𢆥𢆥報怨𠁀𠁀打慳
Lại nghe trong thủa Lạc Hùng
Mị Châu có ả tư phong khác thường,
Gần xa nức tiếng cung trang.
Thừa long ai kẻ đông sàng sánh vai?
Bỗng đâu vừa thấy hai người,
Một Sơn Tinh với một loài Thuỷ Tinh,
Cầu hôn đều gửi tấc thành,
Hùng Vương mới phán sự tình một hai.
Sính nghi ước kịp ngày mai,
Ai mau chân trước, định lời hứa anh.
Trống lầu vừa mới tan canh,
Kiệu hoa đã thấy Sơn Tinh chực ngoài.
Ước sao lại cứ như lời,
Xe loan trăm cỗ đưa người nghi gia.
Cung đàn tiếng địch xa xa,
Vui về non Tản, oán ra bể Tần.
Thuỷ Tinh lỡ bước chậm chân,
Đùng đùng nổi giận, đem ân làm thù.
Mưa tuôn gió thổi mịt mù,
Ào ào rừng nọ, ù ù núi kia,
Sơn thần hoả phép cũng ghê,
Lưới giăng dòng Nhị, phen che ngàn Đoài.
Núi cao sông cũng còn dài,
Năm năm báo oán, đời đời đánh ghen.
𡀯褚童子吧仙容
補遺𡀳𡀯謫仙
固𠊛𣱆褚於沔快州
𫥨𠓨娘耨河洲
風塵㐌𱱇𠇍秋共𠊛
仙容﨤𣇜𠫾𨔈
䇠迻滕閣帆𣵶珥河
褚童隱坉平沙
別兜﨤攑徠𱺵夙緣
乘涼娘㵋仃船
圍幔浸𠖾倛連𤅶瀧
𠊛淑女仉仙童
情期埃別𱙡𫯳緣𢛨
𢚷𡥵𫥨𢟔𩄲𩄎
雄王傳令船迻扒𧗱
𡽫瀧㐌倅𠳒誓
𠄩𠊛𠬠丿化𧗱蓬洲
東安夜澤兜兜
𤌋香霓𩂁傳𢖖󠄁𨷈𠁀
Bổ di còn chuyện trích tiên,
Có người họ Chử ở miền Khoái Châu.
Ra vào nương náu Hà Châu.
Phong trần đã trải mấy thâu cùng người.
Tiên Dung gặp buổi đi chơi,
Giỏ đưa Đằng Các, buồm xuôi Nhị Hà,
Chử Đồng ẩn chốn bình sa
Biết đâu gặp gỡ lại là túc duyên.
Thừa lương nàng mới dừng thuyền,
Vây màn tắm mát kề liền bên sông.
Người thục nữ, kẻ tiên đồng,
Tình cờ ai biết vợ chồng duyên ưa.
Giận con ra thói mây mưa,
Hùng Vương truyền lịnh thuyền đưa bắt về.
Non sông đã trót lời thề,
Hai người một phút hoá về Bồng Châu,
Đông An, Dạ Trạch đâu đâu,
Khói hương nghi ngút truyền sau muôn đời.
歇𠁀鴻龐
𣷭𣘛變𢷮機𡗶
𦓡𬧺鴻雒𱍿𨱽埃欣
計𤤰𱑕𠔭𠁀傳
𠄩𠦳𢆥𥛭凭𥾽坤摛
𠬠𣳔父道𠸗𫢩
𠓀昂唐帝𢖖󠄁齊赧王
Bể dâu biến đổi cơ trời,
Mà so Hồng Lạc lâu dài ai hơn?
Kể vua mười tám đời truyền,
Hai ngàn năm lẻ vững bền khôn lay.
Một dòng phụ đạo xưa nay,
Trước ngang Đường Đế sau tầy Noãn Vương.