恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:榜𡨸漢喃準」

空固𥿂略𢯢𢷮
n空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示255番版𧵑7𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
Here is a list of common syllables by frequency.
*'''[http://www.hannom-rcv.org/BCHNCTD.html 榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm Chuẩn Thường dùng]''' [https://www.asuswebstorage.com/navigate/a/#/s/DD1B718D08E54C92A6D8D4CDDB479251Y]
*[http://www.hannom-rcv.org/Lookup-CHNC.html 工具查究𡨸漢喃準 Công cụ Tra cứu chữ Hán Nôm Chuẩn]
*[[準化:榜𡨸翻音|榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên Âm]]
*[[準化:名冊各省城|名冊各省城 Danh sách các Tỉnh Thành]]
*[[準化:原則譯各名詞𥢆𥪝各言語東亞|原則譯各名詞𥢆𥪝各言語東亞 Nguyên tắc dịch các danh từ riêng trong các ngôn ngữ Đông Á]]


<small>'''Note''':
==𧗱役準化𡨸漢喃 <small>Về việc chuẩn hóa chữ Hán Nôm</small>==
:''en.'' This frequency list is based on the following documents: Nghệ thuật、Trái Đất、Lịch sử thế giới、Ngôn ngữ、Sự sống、Toán học、Triết học、Khoa học、Văn hóa、Công nghệ on Vietnamese Wikipedia.
𡨸漢吧𡨸喃(𡨸漢喃)𱺵部分關重𥪝文化古傳越南、貯撜歷史吧文化𱍿𠁀𧵑民族。雖然、由影響𧵑方西、事進化自然𧵑𡨸漢喃㐌被間斷𠓨頭世紀20、引𦤾情狀存在𡗉𡨸異體吧事𪵅𧿬𥪝格使用𡨸、𨠳捍阻朱役保存吧傳播𡨸𢪏尼。抵保衛吧繼承文化貴寶尼、㨢高效果交接憑𡨸漢喃、衆碎㐌展開役準化𡨸漢喃。<br/><small>Chữ Hán và chữ Nôm (chữ Hán Nôm) là bộ phận quan trọng trong văn hóa cổ truyền Việt Nam, chứa đựng lịch sử và văn hóa lâu đời của dân tộc. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của phương Tây, sự tiến hóa tự nhiên của chữ Hán Nôm đã bị gián đoạn vào đầu thế kỷ 20, dẫn đến tình trạng tồn tại nhiều chữ dị thể sự lộn xộn trong cách sử dụng chữ, gây cản trở cho việc bảo tồn và truyền bá chữ viết này. Để bảo vệ và kế thừa văn hóa quý báu này, nâng cao hiệu quả giao tiếp bằng chữ Hán Nôm, chúng tôi đã triển khai việc chuẩn hóa chữ Hán Nôm.</small>
:''zh.'' 文字來源為越南語維基百科 Nghệ thuật、Trái Đất、Lịch sử thế giới、Ngôn ngữ、Sự sống、Toán học、Triết học、Khoa học、Văn hóa、Công nghệ 十篇文章,涉及各個方面。文本文字數量巨大,但由於部份文字屬於組合字(如 a ́ 與 á),會被重複計算;此外尚有部份難以察覺的外來語或本人疏忽未能除去的外語,難以手動一一訂正,故數據有所偏差。略算約有百餘字出入。除去非越語成份,全篇約五萬一千六百四十二(51,642)字。篩除重複字,約一千九百十一(1,911)字。
 
'''''Statistics by [[成員:Keepout2010]]'''''</small>
'''目的𧵑役準化''' <small>Mục đích của việc chuẩn hóa</small>
==Vietnamese Common Syllables by Frequency==
*'''增強事繼承文化''':𨑗基礎𠬉事𡍚悋、各𡨸普遍一𥪝歷史得譔𫜵𡨸準。條尼固義𱺵仍𠊛別各𡨸漢喃準仕易揚讀得𠬠量𡘯冊𡲈古𠸗、自妬固体保衛吧繼承效果𡋂文化民族。<br/><small>Tăng cường sự kế thừa văn hóa: Trên cơ sở tránh sự nhầm lẫn, các chữ phổ biến nhất trong lịch sử được chọn làm chữ chuẩn. Điều này có nghĩa là những người biết các chữ Hán Nôm chuẩn sẽ dễ dàng đọc được một lượng lớn sách vở cổ xưa, từ đó thể bảo vệ và kế thừa hiệu quả nền văn hóa dân tộc.</small>
===Top 10===
*'''改善效果交接''':役準化仕減各樔捍交接由各𡨸異體𨠳𫥨吧減少事曉𡍚。<br/><small>Cải thiện hiệu quả giao tiếp: Việc chuẩn hóa sẽ giảm các rào cản giao tiếp do các chữ dị thể gây ra và giảm thiểu sự hiểu lầm.</small>
#[[標準化𡨸喃:|và]]  {{done}}
*'''㨢高效果教育''':只懃學各𡨸準𠊝爲各𡨸異體、條尼減時間吧度𠸋𥪝過程學。<br/><small>Nâng cao hiệu quả giáo dục: Chỉ cần học các chữ chuẩn thay vì các chữ dị thể, điều này giảm thời gian và độ khó trong quá trình học.</small>
#[[標準化𡨸喃:của|của]]  {{done}}
*'''適應貝工藝現代''':役準化仕減浪費由各𡨸異體、朱法設計各部𢫈吧工具轉𢷮澦𨑗標準、自妬改善效果處理文本。<br/><small>Thích ứng với công nghệ hiện đại: Việc chuẩn hóa sẽ giảm lãng phí do các chữ dị thể, cho phép thiết kế các bộ gõ và công cụ chuyển đổi dựa trên tiêu chuẩn, từ đó cải thiện hiệu quả xử lý văn bản.</small>
#[[標準化𡨸喃:các|các]]  {{done}}
 
#[[標準化𡨸喃:là|là]]  {{done}}
'''各㓶𧣲正𧵑役準化''' <small>Các khía cạnh chính của việc chuẩn hóa</small>
#[[標準化𡨸喃:học|học]]  {{done}}
*'''準化各𡨸異體𥪝𡨸喃''':固𡗉𡨸異體𥪝𡨸喃。𨑗基礎𠬉事𡍚悋、各𡨸普遍一𥪝歷史得譔𫜵𡨸準。<br/><small>Chuẩn hóa các chữ dị thể trong chữ Nôm: Có nhiều chữ dị thể trong chữ Nôm. Trên cơ sở tránh sự nhầm lẫn, các chữ phổ biến nhất trong lịch sử được chọn làm chữ chuẩn.</small>
#[[標準化𡨸喃:những|những]]  {{done}}
*'''準化𡨸漢''':役準化𡨸漢常被𠬃過𤳸𡗉𠊛。𠓀先、各𡨸漢得使用普遍於越南常恪貝仍渃恪。標準壓用各𡨸得使用普遍於越南、譬喻如「窻」𱺵𡨸普遍一得使用朱「song」(固義𱺵「𨷯擻」)於越南、扔於中國「窗」𱺵𡨸得使用常川一、吧於日本、𡨸普遍一𱺵「窓」。次𠄩、役攄譔𡨸漢朱𠬠數詞漢越𦓡𠊛越造𫥨或各詞混種包𠁟漢越吻𣗓得準化。役準化㐌解決仍問題尼、譬喻如𥪝詞「tất cả」、「tất」𱺵𠬠𡨸漢得𢪏𱺵「畢」或「悉」、吧標準壓用「悉」、𡨸得使用普遍一𥪝歷史。<br/><small>Chuẩn hóa chữ Hán: Việc chuẩn hóa chữ Hán thường bị bỏ qua bởi nhiều người. Trước tiên, các chữ Hán được sử dụng phổ biến Việt Nam thường khác với những nước khác. Tiêu chuẩn áp dụng các chữ được sử dụng phổ biến ở Việt Nam, ví dụ như "窻" là chữ phổ biến nhất được sử dụng cho "song" (có nghĩa là "cửa sổ") ở Việt Nam, nhưng ở Trung Quốc "窗" là chữ được sử dụng thường xuyên nhất, và ở Nhật Bản, chữ phổ biến nhất là "窓". Thứ hai, việc lựa chọn chữ Hán cho một số từ Hán-Việt mà người Việt tạo ra hoặc các Từ hỗn chủng bao gồm Hán-Việt vẫn chưa được chuẩn hóa. Việc chuẩn hóa đã giải quyết những vấn đề này, ví dụ như trong từ "tất cả", "tất" là một chữ Hán được viết là "畢" hoặc "悉",  và tiêu chuẩn áp dụng "悉", chữ được sử dụng phổ biến nhất trong lịch sử.</small>
#[[標準化𡨸喃:|có]]  {{done}}
*'''準化各𡨸用抵翻音''':各𡨸得使用特別朱翻音得確定。擔保哴𠬠音相應貝𠬠𡨸唯一。<br/><small>Chuẩn hóa các chữ dùng để phiên âm: Các chữ được sử dụng đặc biệt cho phiên âm được xác định. Đảm bảo rằng một âm tương ứng với một chữ duy nhất.</small>
#[[標準化𡨸喃:một|một]]  {{done}}
*'''準化各𨁪句''':固各𨁪句恪僥得使用𥪝文本漢喃𬧺貝文本國語。<br/><small>Chuẩn hóa các dấu câu: Có các dấu câu khác nhau được sử dụng trong văn bản Hán Nôm so với văn bản Quốc ngữ.</small>
#[[標準化𡨸喃:trong|trong]]  {{done}}
 
#[[標準化𡨸喃:sự|sự]]  {{done}}
==參考==
===11~50===
[[準化:各詞典漢喃]]
#[[標準化𡨸喃:được|được]]  {{done}}
#[[標準化𡨸喃:người|người]] {{done}}
#[[標準化𡨸喃:hoá|hoá]] {{done}}
#[[標準化𡨸喃:văn|văn]] {{done}}
#[[標準化𡨸喃:với|với]]
#[[標準化𡨸喃:đã|đã]] {{done}}
#[[標準化𡨸喃:thế|thế]] {{done}}
#[[標準化𡨸喃:như|như]] {{done}}
#[[標準化𡨸喃:cho|cho]] {{done}}
#[[標準化𡨸喃:triết|triết]] {{done}}
#[[標準化𡨸喃:ra|ra]] {{done}}
#[[標準化𡨸喃:đất|đất]]  {{done}}
#[[標準化𡨸喃:không|không]]  {{done}}
#[[標準化𡨸喃:nghĩa|nghĩa]]  {{done}}
#[[標準化𡨸喃:ở|ở]]  {{done}}
#[[標準化𡨸喃:hiện|hiện]]  {{done}}
#[[標準化𡨸喃:từ|từ]]  {{done}}
#[[標準化𡨸喃:về|về]]  {{done}}
#[[標準化𡨸喃:thể|thể]]  {{done}}
#[[標準化𡨸喃:quan|quan]]  {{done}}
#[[標準化𡨸喃:thành|thành]]
#[[標準化𡨸喃:khác|khác]]
#[[標準化𡨸喃:này|này]]
#[[標準化𡨸喃:đó|đó]]
#[[標準化𡨸喃:quốc|quốc]]
#[[標準化𡨸喃:trái|trái]]
#[[標準化𡨸喃:hội|hội]]
#[[標準化𡨸喃:phát|phát]]
#[[標準化𡨸喃:năm|năm]]
#[[標準化𡨸喃:xã|xã]]
#[[標準化𡨸喃:lý|lý]]
#[[標準化𡨸喃:cách|cách]]
#[[標準化𡨸喃:mặt|mặt]]
#[[標準化𡨸喃:thời|thời]]
#[[標準化𡨸喃:vào|vào]]
#[[標準化𡨸喃:con|con]]
#[[標準化𡨸喃:chủ|chủ]]
#[[標準化𡨸喃:vật|vật]]
#[[標準化𡨸喃:trung|trung]]
===51~100===
#[[標準化𡨸喃:hình|hình]]
#[[標準化𡨸喃:trên|trên]]
#[[標準化𡨸喃:nhất|nhất]]
#[[標準化𡨸喃:thức|thức]]
#[[標準化𡨸喃:cũng|cũng]]
#[[標準化𡨸喃:sử|sử]]
#[[標準化𡨸喃:theo|theo]]
#[[標準化𡨸喃:đầu|đầu]]
#[[標準化𡨸喃:sống|sống]]
#[[標準化𡨸喃:đại|đại]]
#[[標準化𡨸喃:trị|trị]]
#[[標準化𡨸喃:để|để]]
#[[標準化𡨸喃:thực|thực]]
#[[標準化𡨸喃:gia|gia]]
#[[標準化𡨸喃:nhiều|nhiều]]
#[[標準化𡨸喃:độ|độ]]
#[[標準化𡨸喃:đến|đến]]
#[[標準化𡨸喃:định|định]]
#[[標準化𡨸喃:tử|tử]]
#[[標準化𡨸喃:triển|triển]]
#[[標準化𡨸喃:công|công]]
#[[標準化𡨸喃:động|động]]
#[[標準化𡨸喃:nó|nó]]
#[[標準化𡨸喃:khi|khi]]
#[[標準化𡨸喃:khổng|khổng]]
#[[標準化𡨸喃:số|số]]
#[[標準化𡨸喃:chất|chất]]
#[[標準化𡨸喃:giới|giới]]
#[[標準化𡨸喃:khoa|khoa]]
#[[標準化𡨸喃:nhân|nhân]]
#[[標準化𡨸喃:nhà|nhà]]
#[[標準化𡨸喃:rằng|rằng]]
#[[標準化𡨸喃:ông|ông]]
#[[標準化𡨸喃:giáo|giáo]]
#[[標準化𡨸喃:tạo|tạo]]
#[[標準化𡨸喃:chính|chính]]
#[[標準化𡨸喃:sinh|sinh]]
#[[標準化𡨸喃:mà|mà]]
#[[標準化𡨸喃:tự|tự]]
#[[標準化𡨸喃:tại|tại]]
#[[標準化𡨸喃:hơn|hơn]]
#[[標準化𡨸喃:hệ|hệ]]
#[[標準化𡨸喃:phương|phương]]
#[[標準化𡨸喃:thống|thống]]
#[[標準化𡨸喃:tính|tính]]
#[[標準化𡨸喃:làm|làm]]
#[[標準化𡨸喃:phân|phân]]
#[[標準化𡨸喃:lại|lại]] {{done}}
#[[標準化𡨸喃:dụng|dụng]]
#[[標準化𡨸喃:nước|nước]]
===101~150===
#[[標準化𡨸喃:việc|việc]]
#[[標準化𡨸喃:cả|cả]]
#[[標準化𡨸喃:nền|nền]]
#[[標準化𡨸喃:nghệ|nghệ]]
#[[標準化𡨸喃:minh|minh]]
#[[標準化𡨸喃:kỷ|kỷ]]
#[[標準化𡨸喃:châu|châu]]
#[[標準化𡨸喃:sau|sau]]
#[[標準化𡨸喃:ý|ý]]
#[[標準化𡨸喃:bằng|bằng]]
#[[標準化𡨸喃:dân|dân]]
#[[標準化𡨸喃:nhiên|nhiên]]
#[[標準化𡨸喃:đổi|đổi]]
#[[標準化𡨸喃:năng|năng]]
#[[標準化𡨸喃:chúng|chúng]]
#[[標準化𡨸喃:ngữ|ngữ]]
#[[標準化𡨸喃:xuất|xuất]]
#[[標準化𡨸喃:điểm|điểm]]
#[[標準化𡨸喃:hay|hay]]
#[[標準化𡨸喃:đạo|đạo]]
#[[標準化𡨸喃:ta|ta]]
#[[標準化𡨸喃:thứ|thứ]]
#[[標準化𡨸喃:chỉ|chỉ]]
#[[標準化𡨸喃:đề|đề]]
#[[標準化𡨸喃:lớn|lớn]]
#[[標準化𡨸喃:phải|phải]]
#[[標準化𡨸喃:bản|bản]]
#[[標準化𡨸喃:nhau|nhau]]
#[[標準化𡨸喃:bị|bị]]
#[[標準化𡨸喃:cơ|cơ]]
#[[標準化𡨸喃:giá|giá]]
#[[標準化𡨸喃:thông|thông]]
#[[標準化𡨸喃:khí|khí]]
#[[標準化𡨸喃:nhưng|nhưng]]
#[[標準化𡨸喃:bộ|bộ]]
#[[標準化𡨸喃:còn|còn]]
#[[標準化𡨸喃:điều|điều]]
#[[標準化𡨸喃:hành|hành]]
#[[標準化𡨸喃:trình|trình]]
#[[標準化𡨸喃:tưởng|tưởng]]
#[[標準化𡨸喃:đức|đức]]
#[[標準化𡨸喃:pháp|pháp]]
#[[標準化𡨸喃:do|do]]
#[[標準化𡨸喃:kiến|kiến]]
#[[標準化𡨸喃:kỳ|kỳ]]
#[[標準化𡨸喃:đối|đối]]
#[[標準化𡨸喃:khoảng|khoảng]]
#[[標準化𡨸喃:thuật|thuật]]
#[[標準化𡨸喃:phần|phần]]
#[[標準化𡨸喃:trường|trường]]
===151~200===
#[[標準化𡨸喃:thì|thì]]
#[[標準化𡨸喃:bởi|bởi]]
#[[標準化𡨸喃:nhận|nhận]]
#[[標準化𡨸喃:tây|tây]]
#[[標準化𡨸喃:thay|thay]]
#[[標準化𡨸喃:tượng|tượng]]
#[[標準化𡨸喃:âu|âu]]
#[[標準化𡨸喃:hợp|hợp]]
#[[標準化𡨸喃:thuyết|thuyết]]
#[[標準化𡨸喃:tới|tới]]
#[[標準化𡨸喃:trời|trời]]
#[[標準化𡨸喃:lịch|lịch]]
#[[標準化𡨸喃:lượng|lượng]]
#[[標準化𡨸喃:nào|nào]]
#[[標準化𡨸喃:bao|bao]]
#[[標準化𡨸喃:luận|luận]]
#[[標準化𡨸喃:vì|vì]]
#[[標準化𡨸喃:đồng|đồng]]
#[[標準化𡨸喃:qua|qua]]
#[[標準化𡨸喃:duy|duy]]
#[[標準化𡨸喃:tư|tư]]
#[[標準化𡨸喃:quá|quá]]
#[[標準化𡨸喃:tế|tế]]
#[[標準化𡨸喃:thường|thường]]
#[[標準化𡨸喃:trước|trước]]
#[[標準化𡨸喃:địa|địa]]
#[[標準化𡨸喃:liên|liên]]
#[[標準化𡨸喃:tin|tin]]
#[[標準化𡨸喃:bắt|bắt]]
#[[標準化𡨸喃:kinh|kinh]]
#[[標準化𡨸喃:tinh|tinh]]
#[[標準化𡨸喃:họ|họ]]
#[[標準化𡨸喃:sản|sản]]
#[[標準化𡨸喃:tích|tích]]
#[[標準化𡨸喃:ngôn|ngôn]]
#[[標準化𡨸喃:ảnh|ảnh]]
#[[標準化𡨸喃:giữa|giữa]]
#[[標準化𡨸喃:gồm|gồm]]
#[[標準化𡨸喃:thiên|thiên]]
#[[標準化𡨸喃:toàn|toàn]]
#[[標準化𡨸喃:vùng|vùng]]
#[[標準化𡨸喃:nguyên|nguyên]]
#[[標準化𡨸喃:trọng|trọng]]
#[[標準化𡨸喃:biệt|biệt]]
#[[標準化𡨸喃:gọi|gọi]]
#[[標準化𡨸喃:nên|nên]]
#[[標準化𡨸喃:truyền|truyền]]
#[[標準化𡨸喃:tiến|tiến]]
#[[標準化𡨸喃:cực|cực]]
#[[標準化𡨸喃:ngày|ngày]]
===201~250===
#[[標準化𡨸喃:lập|lập]]
#[[標準化𡨸喃:tác|tác]]
#[[標準化𡨸喃:tiên|tiên]]
#[[標準化𡨸喃:tồn|tồn]]
#[[標準化𡨸喃:bài|bài]]
#[[標準化𡨸喃:loại|loại]]
#[[標準化𡨸喃:cuộc|cuộc]]
#[[標準化𡨸喃:toán|toán]]
#[[標準化𡨸喃:cao|cao]]
#[[標準化𡨸喃:cùng|cùng]] {{done}}
#[[標準化𡨸喃:đời|đời]]
#[[標準化𡨸喃:nói|nói]]
#[[標準化𡨸喃:tiêu|tiêu]]
#[[標準化𡨸喃:vấn|vấn]]
#[[標準化𡨸喃:tâm|tâm]]
#[[標準化𡨸喃:tiếp|tiếp]]
#[[標準化𡨸喃:trở|trở]]
#[[標準化𡨸喃:đặc|đặc]]
#[[標準化𡨸喃:dẫn|dẫn]]
#[[標準化𡨸喃:kết|kết]]
#[[標準化𡨸喃:tất|tất]]
#[[標準化𡨸喃:tiết|tiết]]
#[[標準化𡨸喃:biết|biết]]
#[[標準化𡨸喃:dạng|dạng]]
#[[標準化𡨸喃:gì|gì]]
#[[標準化𡨸喃:gian|gian]]
#[[標準化𡨸喃:hai|hai]]
#[[標準化𡨸喃:nguồn|nguồn]]
#[[標準化𡨸喃:quyển|quyển]]
#[[標準化𡨸喃:tiếng|tiếng]]
#[[標準化𡨸喃:chung|chung]]
#[[標準化𡨸喃:chuyển|chuyển]]
#[[標準化𡨸喃:cổ|cổ]]
#[[標準化𡨸喃:tương|tương]]
#[[標準化𡨸喃:cái|cái]]
#[[標準化𡨸喃:chi|chi]]
#[[標準化𡨸喃:ngoài|ngoài]]
#[[標準化𡨸喃:bình|bình]]
#[[標準化𡨸喃:đế|đế]]
#[[標準化𡨸喃:đều|đều]]
#[[標準化𡨸喃:đông|đông]]
#[[標準化𡨸喃:thiết|thiết]]
#[[標準化𡨸喃:xem|xem]]
#[[標準化𡨸喃:biến|biến]]
#[[標準化𡨸喃:chức|chức]]
#[[標準化𡨸喃:lên|lên]]
#[[標準化𡨸喃:mỹ|mỹ]]
#[[標準化𡨸喃:yếu|yếu]]
#[[標準化𡨸喃:mới|mới]]
#[[標準化𡨸喃:tôn|tôn]]
===251~300===
#[[標準化𡨸喃:vị|vị]]
#[[標準化𡨸喃:chuẩn|chuẩn]]
#[[標準化𡨸喃:mạnh|mạnh]]
#[[標準化𡨸喃:mục|mục]]
#[[標準化𡨸喃:sẽ|sẽ]]
#[[標準化𡨸喃:cứu|cứu]]
#[[標準化𡨸喃:đường|đường]]
#[[標準化𡨸喃:nghiên|nghiên]]
#[[標準化𡨸喃:thần|thần]]
#[[標準化𡨸喃:cầu|cầu]]
#[[標準化𡨸喃:đá|đá]]
#[[標準化𡨸喃:hoặc|hoặc]]
#[[標準化𡨸喃:mình|mình]]
#[[標準化𡨸喃:mô|mô]]
#[[標準化𡨸喃:lực|lực]]
#[[標準化𡨸喃:ứng|ứng]]
#[[標準化𡨸喃:đồ|đồ]]
#[[標準化𡨸喃:hưởng|hưởng]]
#[[標準化𡨸喃:rất|rất]]
#[[標準化𡨸喃:giải|giải]]
#[[標準化𡨸喃:tăng|tăng]]
#[[標準化𡨸喃:nam|nam]]
#[[標準化𡨸喃:nhiệt|nhiệt]]
#[[標準化𡨸喃:phẩm|phẩm]]
#[[標準化𡨸喃:phản|phản]]
#[[標準化𡨸喃:hiểu|hiểu]]
#[[標準化𡨸喃:khả|khả]]
#[[標準化𡨸喃:tranh|tranh]]
#[[標準化𡨸喃:bất|bất]]
#[[標準化𡨸喃:chứng|chứng]]
#[[標準化𡨸喃:dương|dương]]
#[[標準化𡨸喃:nhóm|nhóm]]
#[[標準化𡨸喃:thuộc|thuộc]]
#[[標準化𡨸喃:bề|bề]]
#[[標準化𡨸喃:dựa|dựa]]
#[[標準化𡨸喃:loài|loài]]
#[[標準化𡨸喃:nghiệm|nghiệm]]
#[[標準化𡨸喃:Ấn|Ấn]]
#[[標準化𡨸喃:phi|phi]]
#[[標準化𡨸喃:đây|đây]]
#[[標準化𡨸喃:đi|đi]]
#[[標準化𡨸喃:lớp|lớp]]
#[[標準化𡨸喃:lục|lục]]
#[[標準化𡨸喃:mảng|mảng]]
#[[標準化𡨸喃:rộng|rộng]]
#[[標準化𡨸喃:vậy|vậy]]
#[[標準化𡨸喃:anh|anh]]
#[[標準化𡨸喃:cộng|cộng]]
#[[標準化𡨸喃:diễn|diễn]]
#[[標準化𡨸喃:thêm|thêm]]
===301~350===
#[[標準化𡨸喃:thích|thích]]
#[[標準化𡨸喃:cá|cá]]
#[[標準化𡨸喃:môn|môn]]
#[[標準化𡨸喃:quay|quay]]
#[[標準化𡨸喃:sáng|sáng]]
#[[標準化𡨸喃:thái|thái]]
#[[標準化𡨸喃:tộc|tộc]]
#[[標準化𡨸喃:biểu|biểu]]
#[[標準化𡨸喃:cụ|cụ]]
#[[標準化𡨸喃:dụ|dụ]]
#[[標準化𡨸喃:phép|phép]]
#[[標準化𡨸喃:trăng|trăng]]
#[[標準化𡨸喃:trí|trí]]
#[[標準化𡨸喃:á|á]]
#[[標準化𡨸喃:cần|cần]]
#[[標準化𡨸喃:cấu|cấu]]
#[[標準化𡨸喃:dưới|dưới]]
#[[標準化𡨸喃:gần|gần]]
#[[標準化𡨸喃:giả|giả]]
#[[標準化𡨸喃:lưu|lưu]]
#[[標準化𡨸喃:vẫn|vẫn]]
#[[標準化𡨸喃:chiến|chiến]]
#[[標準化𡨸喃:hoạt|hoạt]]
#[[標準化𡨸喃:hướng|hướng]]
#[[標準化𡨸喃:kỹ|kỹ]]
#[[標準化𡨸喃:nghiệp|nghiệp]]
#[[標準化𡨸喃:phủ|phủ]]
#[[標準化𡨸喃:thấy|thấy]]
#[[標準化𡨸喃:tìm|tìm]]
#[[標準化𡨸喃:tố|tố]]
#[[標準化𡨸喃:tuy|tuy]]
#[[標準化𡨸喃:nay|nay]]
#[[標準化𡨸喃:quả|quả]]
#[[標準化𡨸喃:so|so]]
#[[標準化𡨸喃:tổ|tổ]]
#[[標準化𡨸喃:tổng|tổng]]
#[[標準化𡨸喃:trò|trò]]
#[[標準化𡨸喃:tục|tục]]
#[[標準化𡨸喃:vi|vi]]
#[[標準化𡨸喃:chế|chế]]
#[[標準化𡨸喃:coi|coi]]
#[[標準化𡨸喃:đưa|đưa]]
#[[標準化𡨸喃:muốn|muốn]]
#[[標準化𡨸喃:niệm|niệm]]
#[[標準化𡨸喃:quy|quy]]
#[[標準化𡨸喃:ba|ba]]
#[[標準化𡨸喃:hậu|hậu]]
#[[標準化𡨸喃:bắc|bắc]]
#[[標準化𡨸喃:bên|bên]]
#[[標準化𡨸喃:chân|chân]]
#[[標準化𡨸喃:phụ|phụ]]
#[[標準化𡨸喃:chia|chia]]
#[[標準化𡨸喃:môi|môi]]
#[[標準化𡨸喃:nghi|nghi]]
#[[標準化𡨸喃:phục|phục]]
#[[標準化𡨸喃:quanh|quanh]]
#[[標準化𡨸喃:suy|suy]]
#[[標準化𡨸喃:tập|tập]]
#[[標準化𡨸喃:ví|ví]]
#[[標準化𡨸喃:vực|vực]]
#[[標準化𡨸喃:đa|đa]]
#[[標準化𡨸喃:đánh|đánh]]
#[[標準化𡨸喃:phổ|phổ]]
#[[標準化𡨸喃:tiểu|tiểu]]
#[[標準化𡨸喃:vũ|vũ]]
#[[標準化𡨸喃:chu|chu]]
#[[標準化𡨸喃:di|di]]
#[[標準化𡨸喃:hàng|hàng]]
#[[標準化𡨸喃:liệu|liệu]]
#[[標準化𡨸喃:mỗi|mỗi]]
#[[標準化𡨸喃:nghĩ|nghĩ]]
#[[標準化𡨸喃:nơi|nơi]]
#[[標準化𡨸喃:quân|quân]]
#[[標準化𡨸喃:xác|xác]]
#[[標準化𡨸喃:cuối|cuối]]
#[[標準化𡨸喃:cuốn|cuốn]]
#[[標準化𡨸喃:dù|dù]]
#[[標準化𡨸喃:dùng|dùng]]
#[[標準化𡨸喃:gốc|gốc]]
#[[標準化𡨸喃:hạn|hạn]]
#[[標準化𡨸喃:luôn|luôn]]
#[[標準化𡨸喃:máy|máy]]
#[[標準化𡨸喃:mọi|mọi]]
#[[標準化𡨸喃:mực|mực]]
#[[標準化𡨸喃:nông|nông]]
#[[標準化𡨸喃:phong|phong]]
#[[標準化𡨸喃:sách|sách]]
#[[標準化𡨸喃:tầng|tầng]]
#[[標準化𡨸喃:tháng|tháng]]
#[[標準化𡨸喃:chí|chí]]
#[[標準化𡨸喃:dài|dài]]
#[[標準化𡨸喃:hoàn|hoàn]]
#[[標準化𡨸喃:nếu|nếu]]
#[[標準化𡨸喃:sở|sở]]
#[[標準化𡨸喃:viên|viên]]
#[[標準化𡨸喃:đạt|đạt]]
#[[標準化𡨸喃:điện|điện]]
#[[標準化𡨸喃:hiệu|hiệu]]
#[[標準化𡨸喃:hy|hy]]
#[[標準化𡨸喃:nhỏ|nhỏ]]
#[[標準化𡨸喃:tạp|tạp]]
#[[標準化𡨸喃:triệu|triệu]]
#[[標準化𡨸喃:bảo|bảo]]
#[[標準化𡨸喃:đang|đang]]
#[[標準化𡨸喃:hoa|hoa]]
#[[標準化𡨸喃:mác|mác]]
#[[標準化𡨸喃:mang|mang]]
#[[標準化𡨸喃:nhanh|nhanh]]
#[[標準化𡨸喃:niên|niên]]
#[[標準化𡨸喃:nổi|nổi]]
#[[標準化𡨸喃:phạm|phạm]]
#[[標準化𡨸喃:phía|phía]]
#[[標準化𡨸喃:quyết|quyết]]
#[[標準化𡨸喃:tên|tên]]
#[[標準化𡨸喃:thương|thương]]
#[[標準化𡨸喃:viết|viết]]
#[[標準化𡨸喃:việt|việt]]
#[[標準化𡨸喃:cảm|cảm]]
#[[標準化𡨸喃:giống|giống]]
#[[標準化𡨸喃:hỏi|hỏi]]
#[[標準化𡨸喃:khái|khái]]
#[[標準化𡨸喃:mặc|mặc]]
#[[標準化𡨸喃:ngành|ngành]]
#[[標準化𡨸喃:phức|phức]]
#[[標準化𡨸喃:tài|tài]]
#[[標準化𡨸喃:biển|biển]]
#[[標準化𡨸喃:cập|cập]]
#[[標準化𡨸喃:đáng|đáng]]
#[[標準化𡨸喃:độc|độc]]
#[[標準化𡨸喃:dựng|dựng]]
#[[標準化𡨸喃:giai|giai]]
#[[標準化𡨸喃:góc|góc]]
#[[標準化𡨸喃:kiện|kiện]]
#[[標準化𡨸喃:kính|kính]]
#[[標準化𡨸喃:mẫu|mẫu]]
#[[標準化𡨸喃:triều|triều]]
#[[標準化𡨸喃:trúc|trúc]]
#[[標準化𡨸喃:vua|vua]]
#[[標準化𡨸喃:ấy|ấy]]
#[[標準化𡨸喃:biện|biện]]
#[[標準化𡨸喃:chẳng|chẳng]]
#[[標準化𡨸喃:chủng|chủng]]
#[[標準化𡨸喃:dục|dục]]
#[[標準化𡨸喃:đúng|đúng]]
#[[標準化𡨸喃:hầu|hầu]]
#[[標準化𡨸喃:hoàng|hoàng]]
#[[標準化𡨸喃:hữu|hữu]]
#[[標準化𡨸喃:kiểm|kiểm]]
#[[標準化𡨸喃:lần|lần]]
#[[標準化𡨸喃:luật|luật]]
#[[標準化𡨸喃:mã|mã]]
#[[標準化𡨸喃:mại|mại]]
#[[標準化𡨸喃:mạng|mạng]]
#[[標準化𡨸喃:mở|mở]]
#[[標準化𡨸喃:riêng|riêng]]
#[[標準化𡨸喃:thập|thập]]
#[[標準化𡨸喃:thật|thật]]
#[[標準化𡨸喃:tình|tình]]
#[[標準化𡨸喃:áp|áp]]
#[[標準化𡨸喃:cháu|cháu]]
#[[標準化𡨸喃:đặt|đặt]]
#[[標準化𡨸喃:đoạn|đoạn]]
#[[標準化𡨸喃:lễ|lễ]]
#[[標準化𡨸喃:nhờ|nhờ]]
#[[標準化𡨸喃:sao|sao]]
#[[標準化𡨸喃:tham|tham]]
#[[標準化𡨸喃:tiền|tiền]]
#[[標準化𡨸喃:trục|trục]]
#[[標準化𡨸喃:từng|từng]]
#[[標準化𡨸喃:vận|vận]]
#[[標準化𡨸喃:xây|xây]]
#[[標準化𡨸喃:xử|xử]]
#[[標準化𡨸喃:bào|bào]]
#[[標準化𡨸喃:cấp|cấp]]
#[[標準化𡨸喃:câu|câu]]
#[[標準化𡨸喃:giác|giác]]
#[[標準化𡨸喃:giao|giao]]
#[[標準化𡨸喃:hà|hà]]
#[[標準化𡨸喃:khỏi|khỏi]]
#[[標準化𡨸喃:mất|mất]]
#[[標準化𡨸喃:nhìn|nhìn]]
#[[標準化𡨸喃:nội|nội]]
#[[標準化𡨸喃:phá|phá]]
#[[標準化𡨸喃:rõ|rõ]]
#[[標準化𡨸喃:tri|tri]]
#[[標準化𡨸喃:tuổi|tuổi]]
#[[標準化𡨸喃:tỷ|tỷ]]
#[[標準化𡨸喃:ánh|ánh]]
#[[標準化𡨸喃:ban|ban]]
#[[標準化𡨸喃:cai|cai]]
#[[標準化𡨸喃:hết|hết]]
#[[標準化𡨸喃:lạp|lạp]]
#[[標準化𡨸喃:lệ|lệ]]
#[[標準化𡨸喃:lợi|lợi]]
#[[標準化𡨸喃:mối|mối]]
#[[標準化𡨸喃:nằm|nằm]]
#[[標準化𡨸喃:sai|sai]]
#[[標準化𡨸喃:siêu|siêu]]
#[[標準化𡨸喃:thạch|thạch]]
#[[標準化𡨸喃:thánh|thánh]]
#[[標準化𡨸喃:thầy|thầy]]
#[[標準化𡨸喃:thủy|thủy]]
#[[標準化𡨸喃:vô|vô]]
#[[標準化𡨸喃:danh|danh]]
#[[標準化𡨸喃:kẻ|kẻ]]
#[[標準化𡨸喃:ngược|ngược]]
#[[標準化𡨸喃:nhấn|nhấn]]
#[[標準化𡨸喃:thu|thu]]
#[[標準化𡨸喃:tốt|tốt]]
#[[標準化𡨸喃:xảy|xảy]]
#[[標準化𡨸喃:càng|càng]]
#[[標準化𡨸喃:cạnh|cạnh]]
#[[標準化𡨸喃:chiếm|chiếm]]
#[[標準化𡨸喃:cung|cung]]
#[[標準化𡨸喃:đủ|đủ]]
#[[標準化𡨸喃:ít|ít]]
#[[標準化𡨸喃:kể|kể]]
#[[標準化𡨸喃:khảo|khảo]]
#[[標準化𡨸喃:kì|kì]]
#[[標準化𡨸喃:la|la]]
#[[標準化𡨸喃:mức|mức]]
#[[標準化𡨸喃:núi|núi]]
#[[標準化𡨸喃:phố|phố]]
#[[標準化𡨸喃:sâu|sâu]]
#[[標準化𡨸喃:soát|soát]]
#[[標準化𡨸喃:suốt|suốt]]
#[[標準化𡨸喃:trào|trào]]
#[[標準化𡨸喃:vai|vai]]
#[[標準化𡨸喃:xét|xét]]
#[[標準化𡨸喃:bầu|bầu]]
#[[標準化𡨸喃:chưa|chưa]]
#[[標準化𡨸喃:cư|cư]]
#[[標準化𡨸喃:đẩy|đẩy]]
#[[標準化𡨸喃:đích|đích]]
#[[標準化𡨸喃:dòng|dòng]]
#[[標準化𡨸喃:dung|dung]]
#[[標準化𡨸喃:khách|khách]]
#[[標準化𡨸喃:khai|khai]]
#[[標準化𡨸喃:lửa|lửa]]
#[[標準化𡨸喃:trạng|trạng]]
#[[標準化𡨸喃:vệ|vệ]]
#[[標準化𡨸喃:vỏ|vỏ]]
#[[標準化𡨸喃:vòng|vòng]]
#[[標準化𡨸喃:xa|xa]]
#[[標準化𡨸喃:bán|bán]]
#[[標準化𡨸喃:cải|cải]]
#[[標準化𡨸喃:cường|cường]]
#[[標準化𡨸喃:dịch|dịch]]
#[[標準化𡨸喃:đình|đình]]
#[[標準化𡨸喃:giảm|giảm]]
#[[標準化𡨸喃:giờ|giờ]]
#[[標準化𡨸喃:giúp|giúp]]
#[[標準化𡨸喃:hoài|hoài]]
#[[標準化𡨸喃:lí|lí]]
#[[標準化𡨸喃:lĩnh|lĩnh]]
#[[標準化𡨸喃:nga|nga]]
#[[標準化𡨸喃:ngay|ngay]]
#[[標準化𡨸喃:nhạc|nhạc]]
#[[標準化𡨸喃:nữa|nữa]]
#[[標準化𡨸喃:sát|sát]]
#[[標準化𡨸喃:tầm|tầm]]
#[[標準化𡨸喃:thân|thân]]
#[[標準化𡨸喃:thị|thị]]
#[[標準化𡨸喃:tốc|tốc]]
#[[標準化𡨸喃:trì|trì]]
#[[標準化𡨸喃:tức|tức]]
#[[標準化𡨸喃:vương|vương]]
#[[標準化𡨸喃:ai|ai]]
#[[標準化𡨸喃:cảnh|cảnh]]
#[[標準化𡨸喃:chịu|chịu]]
#[[標準化𡨸喃:chóng|chóng]]
#[[標準化𡨸喃:cũ|cũ]]
#[[標準化𡨸喃:diện|diện]]
#[[標準化𡨸喃:du|du]]
#[[標準化𡨸喃:hòa|hòa]]
#[[標準化𡨸喃:khắp|khắp]]
#[[標準化𡨸喃:kiểu|kiểu]]
#[[標準化𡨸喃:lẽ|lẽ]]
#[[標準化𡨸喃:lời|lời]]
#[[標準化𡨸喃:niềm|niềm]]
#[[標準化𡨸喃:ổn|ổn]]
#[[標準化𡨸喃:sông|sông]]
#[[標準化𡨸喃:sức|sức]]
#[[標準化𡨸喃:tả|tả]]
#[[標準化𡨸喃:thúc|thúc]]
#[[標準化𡨸喃:trụ|trụ]]
#[[標準化𡨸喃:trực|trực]]
#[[標準化𡨸喃:vài|vài]]
#[[標準化𡨸喃:viện|viện]]
#[[標準化𡨸喃:bậc|bậc]]
#[[標準化𡨸喃:chinh|chinh]]
#[[標準化𡨸喃:chuyên|chuyên]]
#[[標準化𡨸喃:cố|cố]]
#[[標準化𡨸喃:đổ|đổ]]
#[[標準化𡨸喃:gây|gây]]
#[[標準化𡨸喃:hấp|hấp]]
#[[標準化𡨸喃:khối|khối]]
#[[標準化𡨸喃:kích|kích]]
#[[標準化𡨸喃:lúc|lúc]]
#[[標準化𡨸喃:mâu|mâu]]
#[[標準化𡨸喃:mùa|mùa]]
#[[標準化𡨸喃:ngăn|ngăn]]
#[[標準化𡨸喃:nghiêng|nghiêng]]
#[[標準化𡨸喃:sắc|sắc]]
#[[標準化𡨸喃:tảng|tảng]]
#[[標準化𡨸喃:thịnh|thịnh]]
#[[標準化𡨸喃:thừa|thừa]]
#[[標準化𡨸喃:trao|trao]]
#[[標準化𡨸喃:trồng|trồng]]
#[[標準化𡨸喃:trưng|trưng]]
#[[標準化𡨸喃:âm|âm]]
#[[標準化𡨸喃:chấp|chấp]]
#[[標準化𡨸喃:chứa|chứa]]
#[[標準化𡨸喃:dần|dần]]
#[[標準化𡨸喃:khía|khía]]
#[[標準化𡨸喃:kỉ|kỉ]]
#[[標準化𡨸喃:lao|lao]]
#[[標準化𡨸喃:phẳng|phẳng]]
#[[標準化𡨸喃:quỹ|quỹ]]
#[[標準化𡨸喃:sang|sang]]
#[[標準化𡨸喃:sư|sư]]
#[[標準化𡨸喃:tắc|tắc]]
#[[標準化𡨸喃:thổ|thổ]]
#[[標準化𡨸喃:thủ|thủ]]
#[[標準化𡨸喃:thuẫn|thuẫn]]
#[[標準化𡨸喃:tiễn|tiễn]]
#[[標準化𡨸喃:trải|trải]]
#[[標準化𡨸喃:trưởng|trưởng]]
#[[標準化𡨸喃:xích|xích]]
#[[標準化𡨸喃:xứ|xứ]]
#[[標準化𡨸喃:xung|xung]]
#[[標準化𡨸喃:bước|bước]]
#[[標準化𡨸喃:dạy|dạy]]
#[[標準化𡨸喃:điển|điển]]
#[[標準化𡨸喃:gắn|gắn]]
#[[標準化𡨸喃:hạ|hạ]]
#[[標準化𡨸喃:hán|hán]]
#[[標準化𡨸喃:hồi|hồi]]
#[[標準化𡨸喃:khám|khám]]
#[[標準化𡨸喃:lõi|lõi]]
#[[標準化𡨸喃:nhằm|nhằm]]
#[[標準化𡨸喃:nhật|nhật]]
#[[標準化𡨸喃:nữ|nữ]]
#[[標準化𡨸喃:ràng|ràng]]
#[[標準化𡨸喃:sụp|sụp]]
#[[標準化𡨸喃:thuần|thuần]]
#[[標準化𡨸喃:ước|ước]]
#[[標準化𡨸喃:an|an]]
#[[標準化𡨸喃:băng|băng]]
#[[標準化𡨸喃:chú|chú]]
#[[標準化𡨸喃:chúa|chúa]]
#[[標準化𡨸喃:cứ|cứ]]
#[[標準化𡨸喃:dậy|dậy]]
#[[標準化𡨸喃:đầy|đầy]]
#[[標準化𡨸喃:đơn|đơn]]
#[[標準化𡨸喃:dưỡng|dưỡng]]
#[[標準化𡨸喃:giữ|giữ]]
#[[標準化𡨸喃:hải|hải]]
#[[標準化𡨸喃:hại|hại]]
#[[標準化𡨸喃:họa|họ

版㵋一𣅶08:57、𣈜16𣎃5𢆥2024

𧗱役準化𡨸漢喃 Về việc chuẩn hóa chữ Hán Nôm

𡨸漢吧𡨸喃(𡨸漢喃)𱺵部分關重𥪝文化古傳越南、貯撜歷史吧文化𱍿𠁀𧵑民族。雖然、由影響𧵑方西、事進化自然𧵑𡨸漢喃㐌被間斷𠓨頭世紀20、引𦤾情狀存在𡗉𡨸異體吧事𪵅𧿬𥪝格使用𡨸、𨠳捍阻朱役保存吧傳播𡨸𢪏尼。抵保衛吧繼承文化貴寶尼、㨢高效果交接憑𡨸漢喃、衆碎㐌展開役準化𡨸漢喃。
Chữ Hán và chữ Nôm (chữ Hán Nôm) là bộ phận quan trọng trong văn hóa cổ truyền Việt Nam, chứa đựng lịch sử và văn hóa lâu đời của dân tộc. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của phương Tây, sự tiến hóa tự nhiên của chữ Hán Nôm đã bị gián đoạn vào đầu thế kỷ 20, dẫn đến tình trạng tồn tại nhiều chữ dị thể và sự lộn xộn trong cách sử dụng chữ, gây cản trở cho việc bảo tồn và truyền bá chữ viết này. Để bảo vệ và kế thừa văn hóa quý báu này, nâng cao hiệu quả giao tiếp bằng chữ Hán Nôm, chúng tôi đã triển khai việc chuẩn hóa chữ Hán Nôm.

目的𧵑役準化 Mục đích của việc chuẩn hóa

  • 增強事繼承文化:𨑗基礎𠬉事𡍚悋、各𡨸普遍一𥪝歷史得譔𫜵𡨸準。條尼固義𱺵仍𠊛別各𡨸漢喃準仕易揚讀得𠬠量𡘯冊𡲈古𠸗、自妬固体保衛吧繼承效果𡋂文化民族。
    Tăng cường sự kế thừa văn hóa: Trên cơ sở tránh sự nhầm lẫn, các chữ phổ biến nhất trong lịch sử được chọn làm chữ chuẩn. Điều này có nghĩa là những người biết các chữ Hán Nôm chuẩn sẽ dễ dàng đọc được một lượng lớn sách vở cổ xưa, từ đó có thể bảo vệ và kế thừa hiệu quả nền văn hóa dân tộc.
  • 改善效果交接:役準化仕減各樔捍交接由各𡨸異體𨠳𫥨吧減少事曉𡍚。
    Cải thiện hiệu quả giao tiếp: Việc chuẩn hóa sẽ giảm các rào cản giao tiếp do các chữ dị thể gây ra và giảm thiểu sự hiểu lầm.
  • 㨢高效果教育:只懃學各𡨸準𠊝爲各𡨸異體、條尼減時間吧度𠸋𥪝過程學。
    Nâng cao hiệu quả giáo dục: Chỉ cần học các chữ chuẩn thay vì các chữ dị thể, điều này giảm thời gian và độ khó trong quá trình học.
  • 適應貝工藝現代:役準化仕減浪費由各𡨸異體、朱法設計各部𢫈吧工具轉𢷮澦𨑗標準、自妬改善效果處理文本。
    Thích ứng với công nghệ hiện đại: Việc chuẩn hóa sẽ giảm lãng phí do các chữ dị thể, cho phép thiết kế các bộ gõ và công cụ chuyển đổi dựa trên tiêu chuẩn, từ đó cải thiện hiệu quả xử lý văn bản.

各㓶𧣲正𧵑役準化 Các khía cạnh chính của việc chuẩn hóa

  • 準化各𡨸異體𥪝𡨸喃:固𡗉𡨸異體𥪝𡨸喃。𨑗基礎𠬉事𡍚悋、各𡨸普遍一𥪝歷史得譔𫜵𡨸準。
    Chuẩn hóa các chữ dị thể trong chữ Nôm: Có nhiều chữ dị thể trong chữ Nôm. Trên cơ sở tránh sự nhầm lẫn, các chữ phổ biến nhất trong lịch sử được chọn làm chữ chuẩn.
  • 準化𡨸漢:役準化𡨸漢常被𠬃過𤳸𡗉𠊛。𠓀先、各𡨸漢得使用普遍於越南常恪貝仍渃恪。標準壓用各𡨸得使用普遍於越南、譬喻如「窻」𱺵𡨸普遍一得使用朱「song」(固義𱺵「𨷯擻」)於越南、扔於中國「窗」𱺵𡨸得使用常川一、吧於日本、𡨸普遍一𱺵「窓」。次𠄩、役攄譔𡨸漢朱𠬠數詞漢越𦓡𠊛越造𫥨或各詞混種包𠁟漢越吻𣗓得準化。役準化㐌解決仍問題尼、譬喻如𥪝詞「tất cả」、「tất」𱺵𠬠𡨸漢得𢪏𱺵「畢」或「悉」、吧標準壓用「悉」、𡨸得使用普遍一𥪝歷史。
    Chuẩn hóa chữ Hán: Việc chuẩn hóa chữ Hán thường bị bỏ qua bởi nhiều người. Trước tiên, các chữ Hán được sử dụng phổ biến ở Việt Nam thường khác với những nước khác. Tiêu chuẩn áp dụng các chữ được sử dụng phổ biến ở Việt Nam, ví dụ như "窻" là chữ phổ biến nhất được sử dụng cho "song" (có nghĩa là "cửa sổ") ở Việt Nam, nhưng ở Trung Quốc "窗" là chữ được sử dụng thường xuyên nhất, và ở Nhật Bản, chữ phổ biến nhất là "窓". Thứ hai, việc lựa chọn chữ Hán cho một số từ Hán-Việt mà người Việt tạo ra hoặc các Từ hỗn chủng bao gồm Hán-Việt vẫn chưa được chuẩn hóa. Việc chuẩn hóa đã giải quyết những vấn đề này, ví dụ như trong từ "tất cả", "tất" là một chữ Hán được viết là "畢" hoặc "悉", và tiêu chuẩn áp dụng "悉", chữ được sử dụng phổ biến nhất trong lịch sử.
  • 準化各𡨸用抵翻音:各𡨸得使用特別朱翻音得確定。擔保哴𠬠音相應貝𠬠𡨸唯一。
    Chuẩn hóa các chữ dùng để phiên âm: Các chữ được sử dụng đặc biệt cho phiên âm được xác định. Đảm bảo rằng một âm tương ứng với một chữ duy nhất.
  • 準化各𨁪句:固各𨁪句恪僥得使用𥪝文本漢喃𬧺貝文本國語。
    Chuẩn hóa các dấu câu: Có các dấu câu khác nhau được sử dụng trong văn bản Hán Nôm so với văn bản Quốc ngữ.

參考

準化:各詞典漢喃