|
|
𣳔630: |
𣳔630: |
| 𩈘恪、扛躺外交唄中國吧各事件聯關(如務役招影[[毛澤東]]吧旗中國在[[𢄂𡘯]])譴政府越南集中𠓨𠬠對象恪羅𠊛㭲華。政府迻𠚢時限底𠊛㭲華登記入籍越南、仍𠊛㭲華空𠹾登記國籍越南被𠅍役吧減標準糧食、畢哿各詞[[㗂中國]]、場學𪺓𫁅朱𠊛華被㨂𨷶。各問題𡗅囚兵吧華僑㐌得政府越南䀡羅𠬠試適對唄主權國家欣羅𠬠問題内部單簡。<ref>Evans và Rowley, tr. 51</ref> | | 𩈘恪、扛躺外交唄中國吧各事件聯關(如務役招影[[毛澤東]]吧旗中國在[[𢄂𡘯]])譴政府越南集中𠓨𠬠對象恪羅𠊛㭲華。政府迻𠚢時限底𠊛㭲華登記入籍越南、仍𠊛㭲華空𠹾登記國籍越南被𠅍役吧減標準糧食、畢哿各詞[[㗂中國]]、場學𪺓𫁅朱𠊛華被㨂𨷶。各問題𡗅囚兵吧華僑㐌得政府越南䀡羅𠬠試適對唄主權國家欣羅𠬠問題内部單簡。<ref>Evans và Rowley, tr. 51</ref> |
|
| |
|
| Những biến cố cả khách quan lẫn chủ quan về chính trị và kinh tế đã tạo nên làn sóng [[Thuyền nhân|những người vượt biên]]. Theo số liệu của [[Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn]], trong khoảng thời gian 1975-1995 đã có 849.228 người vượt biên bằng đường biển và đường bộ.<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/04/pulaugalang2005.shtml Trở lại Pulau Galang 25 Tháng 4 2005 - Cập nhật 14h29 GMT]</ref> Những người vượt biên phải đối mặt với đói khát, bệnh tật, cướp biển và bão tố. Nhiều người trong số họ đã chết dọc đường, không bao giờ đến được đích. Trong số thuyền nhân có tỷ lệ lớn là [[người Hoa]], họ rời Việt Nam do quan hệ ngày càng xấu đi giữa Việt Nam và Trung Quốc. Trong những năm 1978-1989, 2/3 trong số những người vượt biên bằng đường biển từ Việt Nam là [[Người Việt gốc Hoa|người gốc Hoa]]<ref name="Asia Sentinel 2013-07-07">{{chú thích báo | first = David | last = Brown | title = Saigon's Chinese--going, going, gone | date = 2013-07-07 | url = http://www.asiasentinel.com/index.php?option=com_content&task=view&id=5548&Itemid=164 | work = Asia Sentinel | accessdate = 2013-07-09}}</ref>, thêm vào đó là khoảng 250.000 người Hoa vượt biên sang Trung Quốc qua biên giới phía Bắc từ tháng 4 năm 1978 đến mùa hè năm 1979.<ref>Evans và Rowley, tr. 54</ref>
| | 仍變故哿客觀悋主觀𧗱政治吧經濟㐌造𢧚籃㳥[[船人|仍𠊛越邊]]。遶數料𧵑[[高委聯協國𧗱𠊛避難]]、𥪝壙時間1975-1995㐌𣎏849。228𠊛越邊憑塘㴜吧塘步。<ref>[ http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/04/pulaugalang2005.shtml 𠭤吏PulauGalang25𣎃42005-及日14h29GMT]</ref>仍𠊛越邊沛對𩈘𢭲𩟡渴、病疾、劫㴜吧𩙕訴。𡗉𠊛𥪝數𣱆㐌𣩂𫆡塘、空包𣇞𦤾得的。𥪝數船人𣎏比例𡘯羅[[𠊛華]]、𣱆𢴐越南由關係𣈜𪨈醜𪠞𡧲越南吧中國。𥪝仍𢆥1978-1989、2/3𥪝數仍𠊛越邊憑塘㴜自越南羅[[𠊛越㭲華|𠊛㭲華]] ref name="asia sentinel 2013-07-07">{{注釋 報 || first = David | last = Brown | title = Saigon's Chinese--going, going, gone | date = 2013-07-07 | url = http://www.asiasentinel.com/index.php?option=com_content&task=view&id=5548&Itemid=164 | work = Asia Sentinel | accessdate = 2013-07-09}}</ref>、添𠓨𪦆羅壙250。000𠊛華越邊𨖅中國過邊界𪰂北自𣎃4𢆥1978𦤾𬁒夏𢆥1979。<ref>Evans吧Rowley、張54</ref> |
|
| |
|
| Thêm vào đó, nền kinh tế Việt Nam còn chịu hao tổn nặng nề do [[chiến tranh biên giới Việt-Trung, 1979|cuộc xung đột kéo dài tại biên giới với Trung Quốc]], do các cuộc tấn công vào [[Tây Nam Bộ]] của quân [[Khmer Đỏ]] và do việc đóng quân quá lâu (hơn 10 năm) ở Campuchia sau [[chiến dịch phản công biên giới Tây-Nam Việt Nam|chiến tranh biên giới Tây Nam]]. Sau 10 năm thống nhất, tiến hành [[đổi mới]] cho Việt Nam là tất yếu và sống còn.
| | 添𠓨𪦆、𡋂經濟越南群𠹾耗損𥗾𪿗由[[戰爭邊界越中、1979|局衝突捁𨱽在邊界𢭲中國]]、由各局進攻𠓨[[西南部]]𧵑軍[[渠楣𧹼]]吧由役㨂軍過𥹰(欣10𢆥)於Campuchia𡢐[[戰役反攻邊界西南越南|戰爭邊界西南]]。𡢐10𢆥統一、進行[[𢷮𡤔]]朱越南羅必要吧𤯨群。 |
|
| |
|
| ===花旗=== | | ===花旗=== |