|
|
𣳔213: |
𣳔213: |
|
| |
|
| == 關系對外== | | == 關系對外== |
| Theo các văn kiện của [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam X|Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X]] của Đảng Cộng sản Việt Nam: Đảng Cộng sản và Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam chủ trương thực hiện đường lối [[đối ngoại]] độc lập, tự chủ, rộng mở, [[đa dạng hóa]], [[đa phương hóa]] [[quan hệ quốc tế]], chủ động hội nhập quốc tế với phương châm "Việt Nam sẵn sàng là bạn và là đối tác tin cậy của tất cả các nước trong [[cộng đồng thế giới]] phấn đấu vì [[hòa bình]], [[độc lập]] và [[phát triển]]".
| | 遶各文件𧵑[[大會黨共產越南X|大會代表全國𨁮次X]]𧵑黨共產越南:黨共產吧家渃共和社會主義越南主張實現塘𡓃[[對外]]獨立、自主、𢌌𢲫、[[多樣化]]、[[多方化]][[關係國際]]、主動會入國際𢭲方針"越南𬎻𬕌羅伴吧羅對作信𢭄𧵑畢哿各渃𥪝 [[共同世界]]奮鬥爲[[和平]]、[[獨立]]吧[[發展]]"。 |
|
| |
|
| Từ sau thời kỳ [[đổi mới]], Việt Nam chính thức bình thường hóa quan hệ với [[Trung Quốc]] vào năm [[1992]] và với [[Hoa Kỳ]] vào năm [[1995]], gia nhập khối [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]] năm 1995
| | 自𡢐時期[[𢷮𡤔]]、越南正式平常化關係𢭲[[中國]]𠓨𢆥[[1992]]吧𢭲[[花旗]]𠓨𢆥 [[1995]]、加入塊[[協會各國家東南亞]]𢆥1995 |
|
| |
|
| Hiện nay, Việt Nam đã thiết lập quan hệ ngoại giao với 171 quốc gia<ref>theo trang web chính thức của nước CHXHCN Việt Nam [http://chinhphu.vn/portal/page?_pageid=517,32694089&_dad=portal&_schema=PORTAL Các nước có quan hệ Ngoại giao-Kinh tế với Việt Nam], truy cập 9/12/2011</ref> thuộc tất cả các châu lục (Châu Á - Thái Bình Dương: 33, Châu Âu: 46, Châu Mĩ: 28, Châu Phi: 47, Trung Đông: 16), bao gồm tất cả các nước và trung tâm chính trị lớn của thế giới. Việt Nam cũng là thành viên của 63 tổ chức quốc tế và có quan hệ với hơn 500 tổ chức phi chính phủ. Đồng thời, Việt Nam đã có quan hệ thương mại với 165 nước và vùng lãnh thổ. Trong tổ chức [[Liên Hiệp Quốc]], Việt Nam đóng vai trò là ủy viên [[Hội đồng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc|ECOSOC]], ủy viên Hội đồng chấp hành [[Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc|UNDP]], [[UNFPA]] và [[Liên minh Bưu chính Quốc tế|UPU]].
| | 現𠉞、越南㐌設立關係外交𢭲171國家<ref>遶張web正式𧵑渃共和社會主義越南[http://chinhphu.vn/portal/page?_pageid=517,32694089&_dad=portal&_schema=PORTAL 各渃𣎏關係外交-經濟𢭲越南]、追及9/12/2011</ref>屬畢哿各洲陸(洲亞-太平洋:33、洲歐:46、洲美:28、洲非:47、中東:16)、包𠁝畢哿各渃吧忠心政治𡘯𧵑世界。越南共羅成員𧵑63組織國際吧𣎏關係𢭲欣500組織非政府。同時、越南㐌𣎏關係商賣𢭲165渃吧塳領土。𥪝組織[[聯合國]]、越南㨂𦢳𠻀羅委員[[會同經濟吧社會聯合國]]、委員會同執行[[章程發展聯合國]]、[[UNFPA]]吧[[聯盟郵政國際|UPU]]。 |
|
| |
|
| Vai trò đối ngoại của Việt Nam trong đời sống chính trị quốc tế đã được thể hiện thông qua việc tổ chức thành công nhiều hội nghị quốc tế tại thủ đô Hà Nội
| | 𦢳𠻀 對外 𧵑 越南𥪝𠁀𤯩政治國際㐌得體現通過役組織成功𡗉會議國際在首都河內 |
|
| |
|
| Năm [[1997]], tổ chức hội nghị Thượng đỉnh [[Cộng đồng Pháp ngữ]]
| | 𢆥[[1997]]、組織會議上頂[[共同法語]] |
|
| |
|
| Năm [[1998]], tổ chức hội nghị cấp cao [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]]
| | 𢆥[[1998]]、組織會議級高[[協會各國家東南亞|ASEAN]] |
|
| |
|
| Năm [[2003]], tổ chức hội thảo quốc tế về hợp tác và phát triển Việt Nam và [[châu Phi]]
| | 𢆥[[2003]]、組織會討國際𧗱合作吧發展越南吧[[洲非]] |
|
| |
|
| Năm [[2004]], tổ chức Hội nghị cấp cao [[ASEM]] vào tháng 10
| | 𢆥[[2004]]、組織會議級高[[ASEM]]𠓨𣎃10 |
|
| |
|
| Năm [[2006]], tổ chức Hội nghị Thượng đỉnh [[Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương|APEC]] vào tháng 11.
| | 𢆥 [[2006]]、組織會議上頂[[演壇合作經濟洲亞-太平洋|APEC]]𠓨𣎃11。 |
|
| |
|
| Từ ngày [[11 tháng 1]] năm 2007, Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của [[Tổ chức Thương mại Thế giới]] (WTO). Đây là một bước ngoặt lớn trong tiến trình hội nhập với nền kinh tế quốc tế.
| | 自𣈜[[11𣎃1]]𢆥2007、越南正式𠭤成成員次150𧵑[[組織商賣世界]](WTO)。底羅𠬠𨀈𣌴𡘯𥪝進程會入𢭲𡋂經濟國際。 |
|
| |
|
| Ngày [[16 tháng 10]] năm 2007, tại cuộc bỏ phiếu diễn ra ở phiên họp Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc ở [[Thành phố New York|New York]], Việt Nam chính thức được bầu làm thành viên không thường trực [[Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc]] nhiệm kỳ 2008-2009.
| | 𣈜[[16𣎃10]]𢆥2007、在局𠬃票演𠚢於番合大會同聯合國於[[城舖紐約|紐約]]、越南正式得褒爫成員空常直[[會同保安聯合國]]任期2008-2009。 |
|
| |
|
| Ngày [[1 tháng 1]] năm [[2010]], Việt Nam đảm nhận vai trò Chủ tịch [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]] và trong năm đó đã tổ chức nhiều cuộc họp lớn của khu vực.
| | 𣈜[[1𣎃1]]𢆥[[2010]]、越南擔任𦢳𠻀主席[[協會各國家東南亞|ASEAN]]吧𥪝𢆥𪦆㐌組織𡗉局合𡘯𧵑區域。 |
|
| |
|
| ==經濟== | | ==經濟== |