恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「言語記号」

𣳔54: 𣳔54:
== 言語記號吧{{r|局|cuộc}}𤯩==
== 言語記號吧{{r|局|cuộc}}𤯩==


Thực ra, NNKH chính là cuộc sống, vì nó bắt nguồn từ cuộc sống. Dù có hay không [[nhận thức]] ra, nhưng chúng ta vẫn đã và đang sử dụng NNKH rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. [[Khoa học]] đã chứng minh chúng ta truyền tải [[ngôn ngữ]] 70% thông qua các biện pháp không lời, tức là cử chỉ, điệu bộ, nét mặt… Một biện pháp đơn giản để nhận ra tầm quan trọng của ngôn ngữ không lời là bạn hãy thử nói chuyện mà nhắm [[mắt]] và hoàn toàn không cử động thân thể. Chỉ 30 phút thôi, bạn sẽ ngạc nhiên nhận thấy [[hiệu quả]] câu chuyện rất thấp. Chúng ta hoàn toàn mất phương hướng và khả năng phán đoán nếu không có các cử chỉ, điệu bộ, nét mắt của người đối thoại “hướng dẫn”, cũng như nếu không dùng tay chân thì [[hiệu quả]] truyền đạt củng giảm hẳn.
寔𠚢、言語記号正羅局生、爲奴扒源詞局生。𠱋𣎏咍空[[認識]]𠚢、仍衆些吻㐌吧當使用言語記号𫇐𡗉𥪝局生行𣈜。[[科學]]㐌證明衆些傳載[[言語]]70%通過各辦法空𠳒、即羅舉止、調步、涅𩈘…𠬠辦法單簡抵認𠚢尋關重𧵑言語空𠳒羅伴咳呲吶𡀯𦓡𥄮[[]]吧完全空舉動身體。只30丿𪝱、伴𠱊愕然認𧡊[[效果]]句𡀯𫇐𥰊。衆些完全𠅎方向吧可能判斷𡀮空𣎏各舉止、調步、涅眜𧵑𠊛對話「嚮引」、共如𡀮空用拪蹎時[[效果]]傳達鞏減罕。


Bạn làm thế nào để diễn đạt tính từ “to lớn”? Có phải dùng 2 tay khoát một vòng tròn lớn trong [[khí quyển Trái Đất|không khí]]? Thế nếu ai đó giả bộ cầm micro đung đưa nhún nhảy trước [[miệng]] thì bạn nghĩ đến động từ gì? Có phải “[[hát]]” không? Bạn làm thế nào để biểu hiện đang “gõ cửa”? Có phải giả bộ gõ gõ vào một cái cửa không khí trước mặt không? Diễn tả động từ “ngủ” thì sao? Có phải áp tay lên má và nhắm mắt lại không?
伴爫勢芇抵演達性詞「𡚢𡘯」?𣎏沛用2拪闊𠬠𨦩𡈺𡘯𥪝[[氣圈𣛤𡐙|空氣]]?勢𡀮埃𪦆假部擒micro{{r|憧|đung}}𣴙頓趂𠓀[[𠰘]]時伴擬𦤾動詞夷?𣎏沛「[[]]」空?伴爫勢芇抵表現當「𢮭𨷯」?𣎏沛假部𢮭𢮭𠓨𠬠亇𨷯空氣𠓀𩈘空?演寫動詞「𥄭」時哰?𣎏沛押拪𨑗𦟐吧𥄮眜吏空?


Như thế, NNKH tràn ngập trong cuộc sống của chúng ta, chúng ta có thể không [[nhận thức]], nhưng nó vẫn tồn tại, phát triển và giúp cho [[sự sống|cuộc sống]] tiện lợi, thoải mái hơn. Nói cách khác, chính những người bình thường “[[phát minh]]” ra NNKH, người câm điếc làm một việc là mô phỏng và [[hệ thống]] hóa tất cả lại thành một thứ ngôn ngữ của riêng họ.
如勢、言語記号𣹗𣵵𥪝局生𧵑衆些、衆些𣎏體空[[認識]]、仍奴吻存在、發展吧𠢞朱[[事𤯨|局生]]便利、𢗷㜥欣。呐格恪、正仍𠊛平常「[[發明]]」𠚢言語記号、𠊛唫𤷭爫𠬠役羅摸仿吧[[系統]]化畢哿吏成𠬠次言語𧵑𥢆𣱆。


Vậy tại sao không học NNKH để hoàn thiện hơn 70% khả năng truyền tải [[thông tin]] trong mỗi chúng ta?
丕在哰空學言語記号抵完善欣70%可能傳載[[通信]]𥪝每衆些?


== 準化吧普遍言語記號 ==
== 準化吧普遍言語記號 ==

番版𣅶23:40、𣈜6𣎃8𢆥2015

Juan Pablo Bonet, Reducción de las letras y arte para enseñar a hablar a los mudos (Madrid, 1620).

言語記號(Ngôn ngữ kí hiệu)咍言語𧿫dấu手語羅言語主要待共同𠊛唫𦖡使用𥄮传載通信過舉旨、掉步𧵑機體吧涅𩈘𠊝朱唎呐。

歷史

384-322 TCN

Aristotle哲家偉大𧵑希臘、宣布「𠊛𤷭空體教育得。𡀮空𦖑得、𡥵𠊛空體學得」。

世紀 16

Geronimo Cardano、家物理學𠊛Padua、宣布𠊛𤷭𣎏體學習通過交接憑記號。

世紀17

Juan Pablo de Bonet出版卷冊頭先𧗱言語記號、同時公佈榜𡨸𫡔𢆥1620豫𨕭𡋂磉羅言語記號㐌得共同𠊛𤷭發展遶本能詞𠓀。

世紀18

1755:𤕔Charles-Michel de l'Épée(𠊛吧得𥋳羅𠊛開生𠚢系統言語記號法)成立場學免費頭先𠯼朱𠊛𤷭。系統記號接續得發展吧得共同𠊛𤷭使用。系統言語記號𧵑法得完善𥪝階段呢。

1778: 在Leipzig、德、Samuel Heinicke、場公立頭先𠯼朱𠊛𤷭空指使用言語記號𦓡群用方法呐吧讀口形(speech-reading)-先鋒朱役用畢哿各方法抵交接𣋁於怮(用畢哿各辦法交接𣎏體:言語記號、舉止、打韻憑記號、讀口形、呐、助聽、讀、曰吧幀𦘧)。

世紀19

1815:Thomas Hopkins Gallaudet𬧐洲歐研究方法教育𠯼朱𠊛𤷭。𠭤吏花旗拱𢭲教員言語記號、Gallaudet吧Laurent Clerc𢲫場公𠯼朱𠊛𤷭頭先𧵑花旗在Hartford, Connecticut𢆥1817。

世紀20

1924:組織World Games頭先𠯼朱𠊛𤷭。扒頭發展Gestuno(言語記號準國際)。

1951:大會頭先𧵑聯協𠊛𤷭世界(WFD)演𠚢在Roma

1960:William Stokoe、𠊛美、出版卷冊言語學頭先𧗱言語記號美American Sign Language - ASL)。

1979:Klima吧Bellugi進行研究頭先𧗱言語記轎美(ASL)𨕭方面言語學。

1988:頭𣎃6、國會共和Séc通過𠬠道律正式公認言語記號Séc羅言語正𠯼朱𠊛𤷭在國家呢。𠊛𤷭𣎏權得認役務翻譯言語記號免費24/24。𥘷㛪𤷭𣎏權得教育憑言語記號本地。添𠓨𪦆、遶規定法律、父兄𧵑稚𤷭得預各垃言語記號免費。𠱋丕、律法吻𣗓規定役翻譯言語記號𥪝場中學、大學吧座案。

詞仍𢆥2000、越南扒頭展開仍努力𧵑𨉟𢗖完善吧系統化言語記號越南。各俱樂部、𡖡𠰺、生活言語記号扒頭形成吧𦬑𡀔。𠬠數材料可功夫出現如:部3輯記號朱𠊛𤷭越南、詞典言語記号越南、 云云。

特點

共如言語呐、言語記號𧵑曾國家、甚至羅曾區域𥪝𠬠國家𫇐恪膮。條𪦆羅由每國家、區域𣎏歷史文化習慣恪膮𢧚記號抵表示事物現象共恪膮。庄限、拱指性詞𬜝紅時於河內𠊛些扠𠓨𦟐(𦟐紅)、群在城舖胡志明吏指𠓨梅(梅紅)。條相似共演𠚢欺𣎏事恪別𡘯欣𨕭尋國家、引𬧐事恪別𧵑系統詞彙吧語法言語記號𡧲各渃。

雖然、記號畢哿每坭𨕭世界調𣎏仍點相同一定。譬喻:記號‘㕵渃’時渃芇共爫如膮羅假部擒𬢗㕵渃、記號‘俚烏囌’時假部擒無凌烏囌𢮿𢮿、云云。每𠊛(𠱋平常咍唫𤷭)調𣎏𬎻30%見識言語記號。由言語記號發展欣𥪝共同𠊛欠聽、𢧚仍𠊛屬共同呢𧵑𠄩渃恪膮𣎏體交接𢭲膮崪欣𠄩𠊛平常仍𦓡空別外語。

𠄩特點關重一𧵑言語記号羅併簡略吧𣎏點扨


𠸠諭:

平常:英𣎏劸空啊?
言語記号:「空」?

由併簡略吧𣎏點扨𢧚構築語法言語記號𡗊欺空統一、拱𠬠句𣎏體挹攝𡗉格恪膮(常時點扨得𣴙𨑗頭句抵㧡效果注意)

𠸠諭:

平常:歆過、淬﨤吏𠊛伴親於公園。(𥪝句呢、點扨羅、吧伴親
言語記号:伴親﨤於公園歆過

言語記號吧cuộc𤯩

寔𠚢、言語記号正羅局生、爲奴扒源詞局生。𠱋𣎏咍空認識𠚢、仍衆些吻㐌吧當使用言語記号𫇐𡗉𥪝局生行𣈜。科學㐌證明衆些傳載言語70%通過各辦法空𠳒、即羅舉止、調步、涅𩈘…𠬠辦法單簡抵認𠚢尋關重𧵑言語空𠳒羅伴咳呲吶𡀯𦓡𥄮吧完全空舉動身體。只30丿𪝱、伴𠱊愕然認𧡊效果句𡀯𫇐𥰊。衆些完全𠅎方向吧可能判斷𡀮空𣎏各舉止、調步、涅眜𧵑𠊛對話「嚮引」、共如𡀮空用拪蹎時效果傳達鞏減罕。

伴爫勢芇抵演達性詞「𡚢𡘯」?𣎏沛用2拪闊𠬠𨦩𡈺𡘯𥪝空氣?勢𡀮埃𪦆假部擒microđung𣴙頓趂𠓀𠰘時伴擬𦤾動詞夷?𣎏沛「」空?伴爫勢芇抵表現當「𢮭𨷯」?𣎏沛假部𢮭𢮭𠓨𠬠亇𨷯空氣𠓀𩈘空?演寫動詞「𥄭」時哰?𣎏沛押拪𨑗𦟐吧𥄮眜吏空?

如勢、言語記号𣹗𣵵𥪝局生𧵑衆些、衆些𣎏體空認識、仍奴吻存在、發展吧𠢞朱局生便利、𢗷㜥欣。呐格恪、正仍𠊛平常「發明」𠚢言語記号、𠊛唫𤷭爫𠬠役羅摸仿吧系統化畢哿吏成𠬠次言語𧵑𥢆𣱆。

丕在哰空學言語記号抵完善欣70%可能傳載通信𥪝每衆些?

準化吧普遍言語記號

Tại Việt Nam hiện nay có rất nhiều phương ngữ ký hiệu khác nhau theo từng khu vực: Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình, Đà Nẵng, Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh, v.v. Trong đó, ba phương ngữ ký hiệu được sử dụng chính là Hà Nội, Hải Phòng và Thành phố Hồ Chí Minh. Ngoài ra, người ta cũng đang nỗ lực xây dựng một hệ thống ngôn ngữ ký hiệu chuẩn quốc gia.

Việc học ngôn ngữ ký hiệu ở các quốc gia phát triển như Anh, Pháp, Nhật Bản rất thuận lợi do tài liệu học rất phổ biến trên mạng. Hiện nay việc học ngôn ngữ ký hiệu tại Việt Nam cũng thuận lợi hơn do một số nhóm, câu lạc bộ đã hình thành và tiến hành giảng dạy (chẳng hạn Câu lạc bộ Ngôn ngữ ký hiệu của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh).

材料學習NNKH越南有益

  1. Phần mềm Từ điển Ký hiệu cho người điếc Việt Nam (ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh)
  2. Giáo trình ký hiệu cơ bản và an toàn giao thông cho người điếc Việt Nam
  3. Ký hiệu của người điếc Việt Nam (Bộ 3 tập)

連結外