|
|
𣳔190: |
𣳔190: |
|
| |
|
| ==政治== | | ==政治== |
| {{Chính|Chính trị Việt Nam}} | | {{Chính|政治越南}} |
| Việt Nam hiện nay là một nước theo [[hệ thống xã hội chủ nghĩa|chế độ xã hội chủ nghĩa]]. Hệ thống chính trị đã thực hiện theo cơ chế chỉ có duy nhất một [[đảng phái chính trị|đảng chính trị]] là [[Đảng Cộng sản Việt Nam]] lãnh đạo, với tôn chỉ là: Đảng lãnh đạo, [[Nhà nước]] quản lý và nhân dân làm chủ thông qua cơ quan quyền lực là [[Quốc hội Việt Nam]]. Trên thực tế cho đến nay (2010) các đại biểu là đảng viên trong Quốc hội có tỉ lệ từ 90% trở lên<!-- Liên kết không tồn tại -- Page not found [http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2007/06/070608_assembly_proposals.shtml] --><ref>[http://www.voanews.com/vietnamese/news/a-19-2007-05-29-voa18-81535292.html Đa số đại biểu trúng cử Quốc hội là Đảng viên]</ref>, những người đứng đầu Chính phủ, các Bộ và Quốc hội cũng như các cơ quan tư pháp đều là đảng viên kỳ cựu và được [[Ban Chấp hành Trung ương]] hoặc [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ chính trị]] Đảng Cộng sản Việt Nam đề cử.
| | 越南現𠉞𪜀𠬠渃遶[[系統社会主義|制度社会主義]]。系統政治㐌實現遶機制只𣎏唯一𠬠[[黨派政治|黨政治]]𪜀[[黨共産越南]]領導、貝tôn chỉ𪜀:黨冷導、[[茹渃]]管理𡝕人民爫主通戈機關权力𪜀[[國會Việt 南]]。𨕭實際朱𦤾𠉞(2010)各代表𪜀黨員𥪞國會𣎏比例自90%𧿨𨖲<!-- 連結空存在 -- Page not found [http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2007/06/070608_assembly_proposals.shtml] --><ref>[http://www.voanews.com/vietnamese/news/a-19-2007-05-29-voa18-81535292.html 多數代表中舉-國會𪜀黨員]</ref>、仍𠊛𠎬頭政府、各部-𡝕國會拱如各機關私法調𪜀黨員kỳ cựu 𡝕得[[Ban 执行中央]]或[[部政治Ban 执行中央黨共産越南|部政治]]黨共産越南提舉。 |
|
| |
|
| [[File:Vietnamese Presidential Palace, Hanoi, 2006-Nov-18 evening.jpg|nhỏ|250px|phải|[[Phủ Chủ tịch]]]] | | [[File:Vietnamese Presidential Palace, Hanoi, 2006-Nov-18 evening.jpg|nhỏ|250px|phải|[[府主席]]]] |
| <!-- Đến tận Hiến pháp sau này (1980), mới quy định Đảng Cộng sản là đảng duy nhất. xem thảo luận | | <!-- 𦤾儘憲法𡢐尼(1980)、㵋 規定黨共産𪜀黨唯一。 䀡討論 |
| Sau khi Việt Nam thống nhất Đảng Cộng sản chính thức không chấp nhận quan điểm đa nguyên, đa đảng để cạnh tranh chính trị thông qua bầu cử; -->
| | 𪢈欺越南統一黨共産正式空執認觀點đa nguyên、多黨底兢爭政治通戈bầu cử; --> |
| Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng duy nhất lãnh đạo trên chính trường Việt Nam theo quy định trong điều 4 của [[Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Hiến pháp 1992]]. Người đứng đầu Đảng Cộng sản Việt Nam là một '''Tổng bí thư''' nắm giữ chức vụ tối cao, quyền hạn rất lớn vì đây là đảng duy nhất hợp lệ cùng với quốc hội, chính phủ nắm quyền lập pháp, hành pháp. Tổng bí thư hiện nay tại đại hội XI (2011) là ông [[Nguyễn Phú Trọng]].
| | 黨共産越南𪜀黨唯一領道𨕭政場越南遶規定𥪞條4𧶮[[憲法渃共和社会主義越南|憲法1992]]。𠊛𠎬頭黨共産越南𪜀𠬠'''總祕書'''nắm giữ 織務最高、權限慄𡘯爲低𪜀黨唯一合例共貝國會、政府揇 權立法、行法。總祕書現𠉞在大會XI (2011)𪜀翁[[阮富仲]]。 |
|
| |
|
| [[Quốc hội Việt Nam|Quốc hội]], theo [[hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam|hiến pháp]] là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân, cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền [[lập hiến]] và [[cơ quan lập pháp|lập pháp]]. Nhiệm vụ của Quốc hội là giám sát, quyết định những chính sách cơ bản về đối nội và đối ngoại, các nhiệm vụ kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, những nguyên tắc chủ yếu của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân. Trên 90% đại biểu quốc hội là Đảng viên Đảng CSVN nên quốc hội không có độc lập từ đảng, tuân thủ gần tuyệt đối các quy định của Đảng. Nhiệm kỳ Quốc hội là 5 năm. '''Chủ tịch Quốc hội''' được [[Quốc hội]] bầu do đề cử của [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Chấp hành Trung ương]]. Chủ tịch Quốc hội hiện nay (2011) là ông [[Nguyễn Sinh Hùng]]. | | [[國會越南|國會]]、遶[[憲法渃共和社会主義越南|憲法]]𪜀機關代 表高一𧶮人民、機關權力茹渃高一𧶮渃共和社会主義越南。國會𪜀機關唯一固權[[立憲]]𡝕[[機關立法|立法]]。任務𧶮國會𪜀監察、決定仍政策基本𧗱對内𡝕對外、各任務經濟、社會、國防、安寧、仍原則主要𧶮部𢵯茹渃、𧗱關係社會𡝕活動𧶮公民。𨕭90%代表國會𪜀黨員黨共産越南𢧚國會空𣎏獨立自黨、遵取𧵆絕對各規定𧶮黨。任期國會𪜀𠄼𢆥。'''主席國會'''得[[國會]]bầu 由提舉𧶮[[Ban 執行中央黨共産越南|Ban執行中央]]。主席國會現𠉞(2011)𪜀翁[[阮生雄]]。 |
|
| |
|
| '''Chủ tịch nước''', theo hiến pháp là người đứng đầu Nhà nước, nguyên thủ quốc gia nước CHXHCN Việt Nam được Quốc hội bầu do Chủ tịch Quốc hội giới thiệu từ đề cử của [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Chấp hành Trung ương]]. Chủ tịch nước có 12 quyền hạn theo Hiến pháp trong đó quan trọng nhất là: công bố hiến pháp, luật, pháp lệnh. Thống lĩnh các lực lượng vũ trang nhân dân và giữ chức Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh. Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm [[Phó Chủ tịch nước Việt Nam|Phó Chủ tịch nước]], Thủ tướng, Chánh án Tòa án tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát tối cao. Chủ tịch nước thay mặt Nhà nước về đối nội và đối ngoại, là chức vụ tối cao nhưng thường không giữ kiêm chức Tổng bí thư Đảng (có trường hợp giữ kiêm) nên thường chỉ là một ủy viên BCHTƯ Đảng cấp dưới của Tổng bí thư. Nhiệm kỳ của Chủ tịch nước là 5 năm. Không có quy định giới hạn số nhiệm kỳ được làm Chủ tịch nước. Chủ tịch nước hiện nay (2011) là ông [[Trương Tấn Sang]]. | | '''主席渃'''、遶憲法𪜀𠊛𠎬頭茹渃、元首國家渃 共和社会主義越南得國會bầu 由主席Quốc 國會介紹自提舉𧶮[[Ban 执行中央黨共産越南|Ban 执行中央]]。主席渃𣎏12權限遶憲法𥪞妬關重一羅:公佈憲法、律、法令。統領各力量武裝人民𡝕𪧚織主席會同國防𡝕安寧。提議國會保、免任[[副主席渃越南|副主席渃]]、首將、正案座案最高、院長院檢察最高。主席渃台𫖀茹渃𧗱對内𡝕對外、𪜀織務最高仍常空𪧚兼織總祕書黨(𣎏場合𪧚兼)𢧚常只𪜀𠬠委 員Ban执行中央 黨級𠁑𧶮總祕書。任期𧶮主席渃𪜀𠄼𢆥。空𣎏規定界限數任期得爫主席渃。主席渃現𠉞(2011)𪜀翁[[张晋创]]. |
|
| |
|
| [[File:The Ba Dinh meeting-hall.jpg|nhỏ|250px|Hội trường Ba Đình]] | | [[File:The Ba Dinh meeting-hall.jpg|nhỏ|250px|會場𠀧亭]] |
| [[Chính phủ Việt Nam|Chính phủ]], theo hiến pháp là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan hành chính Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Chính phủ chịu sự giám sát và thực hiện chế độ báo cáo công tác trước Quốc hội, [[Ủy ban Thường vụ Quốc hội]] và Chủ tịch nước. Nhiệm kỳ Chính phủ là 5 năm. Chính phủ gồm có '''Thủ tướng''', các [[Phó Thủ tướng]], các [[Bộ trưởng]] và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. Đứng đầu Chính phủ là Thủ tướng Chính phủ do Chủ tịch nước giới thiệu từ đề cử của [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Chấp hành Trung ương]] để Quốc hội bầu. Không có quy định giới hạn số nhiệm kỳ được làm Thủ tướng Chính phủ. [[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng]] Chính phủ hiện nay (2010) là ông [[Nguyễn Tấn Dũng]]. | | [[政府越南|政府]]、遶憲法𪜀機關执行𧶮國會、機關行正茹渃高一𧶮渃共和社會主義越南。政府𠺥 事監察𡝕實現製度報告工作𠓀國會、[[委頒常務國會]]𡝕主席渃。任期正府𪜀𠄼𢆥。政府𪞍𣎏 '''首將'''、各[[副首將]]、各[[部長]]𡝕首長機關昂部。𠎬頭政府𪜀首將政府由主席渃界紹自提舉𧶮[[Ban 执行中央黨共産越南|Ban执行中央]] 底國會保。空𣎏規定界限數任期得爫首將政府。[[首將越南|首將]] 政府現𠉞(2010)𪜀翁[[阮晉勇]]. |
|
| |
|
| Các [[Phó Thủ tướng]] do Thủ tướng đề nghị Quốc hội phê chuẩn, là người giúp việc cho Thủ tướng và được Thủ tướng ủy nhiệm khi Thủ tướng vắng mặt. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ do Thủ tướng đề nghị Quốc hội phê chuẩn, đảm nhiệm chức năng quản lý Nhà nước đối với ngành hoặc lĩnh vực công tác được giao. Việc tổ chức nhân sự cấp cao này đều thông qua [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]] và các viên chức này đều do Bộ Chính trị quản lý. Các Thứ trưởng và chức vụ tương đương do Thủ tướng bổ nhiệm, nhưng [[Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Bí thư]] thông qua và quản lý.
| | 各[[副首將]]由首將提議國會批準、𪜀𠊛𠢞役朱首將𡝕得首將委 任欺首將問𫖀。各部長、首長機關昂部由首將提議國會批準、擔任織能管理茹渃對貝行或領域工作得交。役組織人事級高尼調通戈 [[部政治頒执行中央黨共産越南|部政治]]𡝕各員織尼調犹部政治管理。各次長𡝕織務相當由首將補任、仍[[頒祕書中央黨共産越南|頒祕書]]通戈𡝕管理。 |
|
| |
|
| [[Chính phủ Việt Nam]] có 18 bộ và 4 cơ quan ngang bộ. Ngoài ra chính phủ còn quản lý 5 cơ quan hành chính và 3 cơ quan truyền thông trực thuộc là [[Thông tấn xã Việt Nam]], [[Đài Truyền hình Việt Nam]], [[Đài Tiếng nói Việt Nam]] | | [[政府越南]]𣎏18部𡝕4機關昂部。外𠚢政府群管理5機關行政𡝕3機關傳通直屬𪜀[[通訊社越南]], [[台傳形越南]]、[[台㗂吶越南]] |
|
| |
|
| [[Tòa án Nhân dân Tối cao (Việt Nam)|Tòa án Nhân dân Tối cao]] là cơ quan xét xử cao nhất của Việt Nam. Chánh án Tối cao là người đứng đầu Tòa án Nhân dân Tối cao. Chánh án Tối cao hiện nay là ông [[Trương Hòa Bình]]. | | [[座案人民最高(越南)|座案人民最高]] 𪜀機關察處高一𧶮越南。正案最高𪜀𠊛𠎬頭座案人民最高。正案最高現𠉞𪜀翁[[張和平]]. |
| {{Xem thêm|Nhân quyền tại Việt Nam|Dân chủ tại Việt Nam}} | | {{Xem thêm|人權在越南|民主在越南}} |
|
| |
|
| == 關系對外== | | == 關系對外== |