𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「越南」

194 bytes removed 、 𣈜14𣎃5𢆥2015
(㐌𨀤吏𢯢𢷮5224𧵑122.118.6.165討論))
𣳔94: 𣳔94:
Theo điều tra của [[Tổng cục Thống kê (Việt Nam)|Tổng cục thống kê (Việt Nam)]] tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2009, trên toàn Việt Nam có 85.846.997 người, quy mô phân bố ở các vùng kinh tế - xã hội, trong đó đông dân nhất là vùng [[đồng bằng sông Hồng]] với khoảng 19,5 triệu người, kế tiếp là vùng [[bắc Trung Bộ (Việt Nam)|bắc Trung bộ]] và [[Nam Trung Bộ Việt Nam|duyên hải nam Trung bộ]] với khoảng 18,8 triệu người, thứ ba là vùng [[đồng bằng sông Cửu Long]] với khoảng 17,1 triệu người. Vùng ít dân nhất là [[Tây Nguyên]] với khoảng 5,1 triệu người. Theo số liệu ước tính của [[The World Factbook]] do [[Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ)|CIA]] công bố thì vào tháng 7 năm 2011, dân số Việt Nam là 90.549.390 người, đứng thứ 14 trên thế giới ([[Ethiopia]] vượt lên vị trí 13).<ref name="IndexMundi2011"/>
Theo điều tra của [[Tổng cục Thống kê (Việt Nam)|Tổng cục thống kê (Việt Nam)]] tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2009, trên toàn Việt Nam có 85.846.997 người, quy mô phân bố ở các vùng kinh tế - xã hội, trong đó đông dân nhất là vùng [[đồng bằng sông Hồng]] với khoảng 19,5 triệu người, kế tiếp là vùng [[bắc Trung Bộ (Việt Nam)|bắc Trung bộ]] và [[Nam Trung Bộ Việt Nam|duyên hải nam Trung bộ]] với khoảng 18,8 triệu người, thứ ba là vùng [[đồng bằng sông Cửu Long]] với khoảng 17,1 triệu người. Vùng ít dân nhất là [[Tây Nguyên]] với khoảng 5,1 triệu người. Theo số liệu ước tính của [[The World Factbook]] do [[Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ)|CIA]] công bố thì vào tháng 7 năm 2011, dân số Việt Nam là 90.549.390 người, đứng thứ 14 trên thế giới ([[Ethiopia]] vượt lên vị trí 13).<ref name="IndexMundi2011"/>


Cũng theo cuộc điều tra thì Việt Nam có khoảng 25,4 triệu người, tương ứng với 29,6% sống ở khu vực [[đô thị|thành thị]] và khoảng 60,4 triệu người cư trú ở khu vực [[Nông thôn Việt Nam|nông thôn]]. Về tỷ số giới tính trung bình hiện nay là 98 nam/100 nữ, trong đó vùng cao nhất là Tây Nguyên với 102 nam/100 nữ và vùng thấp nhất là đông nam Bộ với 95 nam/100 nữ <ref>[http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/ket-qua-so-bo-ve-dieu-tra-dan-so-2009.73127.html TaiLieu.VN: Kết quả sơ bộ về điều tra dân số 2009 - Thư Viện Tài Liệu Trực Tuyến Việt Nam<!-- Bot generated title -->]</ref>
拱遶局調查時越南𣎏壙25,4兆𠊛、相應唄29,6%𤯩於區域城市吧曠60,4兆𠊛居駐於區域[[農村越南|農村]]。衛姊數界併衷平現𠉞羅98男/100女、𥪝𪦆塳高一羅西元唄102男/100女吧塳𥰊一羅東南部唄95南/100女。<ref>[http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/ket-qua-so-bo-ve-dieu-tra-dan-so-2009.73127.html TaiLieu.VN: Kết quả sơ bộ về điều tra dân số 2009 - Thư Viện Tài Liệu Trực Tuyến Việt Nam<!-- Bot generated title -->]</ref>


== 文化==
== 文化==
Anonymous user