恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭世界次𠄩」
→美
(→美) |
(→美) |
||
𣳔153: | 𣳔153: | ||
特别、美㐌底吏𠬠鬥印經皇朱哿世界朱細𣈜𣋚𠉞。妬羅務𢷁[[呠原子]]𨑜廣島吧長崎𣅶戰爭𧵆結束。遶令𧵑總統Harry S. Truman、𣈜 6 𣎃 8 𢆥 1945、果呠原子次一忙𠸜 "Little Boy" 㐌得且𨑜 城舖廣島、日本。𡢐妬 3𣋚、𣈜 9 𣎃 8 𢆥 1945、果 呠次𠄩忙𠸜 "Fat Man" 㐌發弩𨕭保𡗶城舖長崎。 | 特别、美㐌底吏𠬠鬥印經皇朱哿世界朱細𣈜𣋚𠉞。妬羅務𢷁[[呠原子]]𨑜廣島吧長崎𣅶戰爭𧵆結束。遶令𧵑總統Harry S. Truman、𣈜 6 𣎃 8 𢆥 1945、果呠原子次一忙𠸜 "Little Boy" 㐌得且𨑜 城舖廣島、日本。𡢐妬 3𣋚、𣈜 9 𣎃 8 𢆥 1945、果 呠次𠄩忙𠸜 "Fat Man" 㐌發弩𨕭保𡗶城舖長崎。 | ||
𣎏𡗉原因譴𡥵數政殼𠊛寔命空統一{{fact|date=6-01-2013}}。各數料恪膮𤳄得統計𠓨各時點恪膮。慄𡗉難人𣩂𡢐𡗉𣎃、甚至𡗉𢆥𤳄後果𧵑放射。遶約併、140.000𠊛民廣島㐌𣩂𤳄務弩拱如𤳄後果𧵑伮。數𠊛寔命𣄒長崎羅74.000。𣄒哿𠄩城舖、分𡘯𠊛𣩂羅常民。 | |||
Các công dân của các nước [[Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai|Đồng Minh]] cũng bị đau khổ trong các trường hợp họ là con cháu của những người từ các nước phe Trục。Điển hình là việc 120.000 [[người Mỹ gốc Nhật]] đã bị niêm phong gia sản và bị tập trung ở các trại giam giữa sa mạc trong thời kỳ chiến tranh (từ 1942 tới 1945)、với lý do để đề phòng nguy cơ gián điệp。 | Các công dân của các nước [[Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai|Đồng Minh]] cũng bị đau khổ trong các trường hợp họ là con cháu của những người từ các nước phe Trục。Điển hình là việc 120.000 [[người Mỹ gốc Nhật]] đã bị niêm phong gia sản và bị tập trung ở các trại giam giữa sa mạc trong thời kỳ chiến tranh (từ 1942 tới 1945)、với lý do để đề phòng nguy cơ gián điệp。 |