恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/others」
< 準化:音節通常
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n空固𥿂略𢯢𢷮 |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
𣳔55: | 𣳔55: | ||
#[[標準化𡨸喃:te|te]] | #[[標準化𡨸喃:te|te]] | ||
#* 呞<sup>*</sup> {{exp|- Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép}} | #* 呞<sup>*</sup> {{exp|- Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép}} | ||
#[[標準化𡨸喃:phím|phím]] | |||
#* 𣓦<sup>*</sup> {{exp|- Khấc để bấm dây đàn: Phím đàn dìu dặt tay tiên - Cây đàn: Phím đàn còn đây}} |
番版𣅶13:01、𣈜27𣎃8𢆥2014
- hãy
- 唉* - Tiếng đi đầu lệnh truyền: Hãy chờ xem - Mấy cụm từ: Hãy còn (vẫn thế); Hãy còn thơ ngây; Hãy hay (lúc ấy sẽ tính)
- mời
- 𠸼* Thỉnh khách: Mời mọc
- lãi
- 𧕬 Trùng ở ruột: Sán lải
- 𥚥 Tiền lời: Vốn lãi
- 𥚥率(lãi suất)
- 利𥚥(lời lãi)
- [來] lai, lãi
- [睞]* lãi
- [賚] lãi
- [籟] lại, lãi
- [蠡] lễ, lê, lãi, lỏa
- tắt
- 𨄠 - Lối đi vắn: Đường tắt - Rút vắn: Tóm tắt - Vất vả.
- 𤎕* - Ngừng: Gió tắt - Dập lửa: Tắt bếp
- nhúng
- 𣴛* - Dìm vào chất lỏng: Tay đã nhúng chàm - Mắc vướng: Nhúng tay vào vụ án mạng
- hát
- 喝 (𣗓確定?)* - La to: Hát mệnh (ra lệnh lớn tiếng); Tề thanh hát thái (đồng thanh hoan hô); Hát đảo thái (đả đảo) - Xem Hát (he)
- 喝 (𣗓確定?) - Uống; húp: Hát trà; Hát thang (húp cháo); Hát tây bắc phong (không có gì bỏ bụng) - Mấy cụm từ: Ái hát lưỡng trung (thích rượu); Hát tuý liễu (say rồi) - Tên: Hát giang - Cụm từ: ?Yêu hát? [Xem Hát (hè)]
- 喝 (𣗓確定?) Xướng ca: Kép hát; Mẹ hát con khen hay
- cu
- ran
- 㘓* Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài
- rắc
- 挌* - Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối
- đua
- 𢵋* - Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm
- tê
- 犀 Động vật ăn kiến có lông như vảy: Con tê tê
- 𤺳 - Cảm giác bị liệt một phần thân thể: Tê tê - Giẫy loạn: Giẫy tê tê - Khó cử động: Tê bại - Đau lòng: Tê tái - Kia; ấy (danh từ miền Trung): Ở đàng tê; Chẳng biết mô tê gì
- [躋] tễ, tê
- [擠] tễ, tê
- [西] tây, tê
- [齎] tê
- [齏] tê
- [賫] tê
- [嘶] tê
- [虀] tê
- [粞] tê
- [犀] tê
- [樨]* tê
- [棲] tê, thê
- [栖] tê, thê
- [澌] ti, tê
- [撕] ti, tê
- hê
- 希* - Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)
- rích
- 嚦* - (Mưa) dai: Rả rích - Cười e lệ: Rúc rích - Thứ đáng bỏ đi: Cũ rích; Hôi rích
- te
- 呞* - Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép
- phím
- 𣓦* - Khấc để bấm dây đàn: Phím đàn dìu dặt tay tiên - Cây đàn: Phím đàn còn đây