恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「討論準化:榜𡨸漢喃準」
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n (→sắt) |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n (→Nhưng) |
||
𣳔16: | 𣳔16: | ||
== Nhưng == | == Nhưng == | ||
在哰徠提𡨸 "nhưng" 𱺵「扔」𦓡空用𡨸「仍」? 𥪝欺各文件喃𥪝歷史空用𡨸「扔」吧𧗱詞源時 "nhưng" 𱺵詞摱自㗂漢吧讀遶音漢越供𱺵 "nhưng"。 | 在哰徠提𡨸 "nhưng" 𱺵「扔」𦓡空用𡨸「仍」? 𥪝欺各文件喃𥪝歷史空用𡨸「扔」吧𧗱詞源時 "nhưng" 𱺵詞摱自㗂漢吧讀遶音漢越供𱺵 "nhưng"。 | ||
--[[成員: KimChinhAn]]-- | --[[成員: KimChinhAn]]-- | ||
:Tương tự như vấn đề trên, xin vui lòng xem xét cả "'''nhưng'''" và "'''những'''". Công việc chuẩn hóa là một việc hệ thống, cần xem xét toàn diện mối quan hệ tương ứng giữa các chữ Hán Nôm và chữ Quốc ngữ. Đôi khi bạn cho rằng một chữ Hán Nôm phù hợp với một chữ Quốc ngữ, nhưng chữ Hán Nôm đó lại được sử dụng cho một chữ Quốc ngữ khác. Vì vậy, nếu sau này bạn vẫn còn loại câu hỏi này, xin vui lòng tham khảo '''''[[準化:榜𡨸漢喃準|Bảng chữ Hán Nôm Chuẩn Thường dùng]]''''', xem liệu có những chữ liên quan khác không, và làm thế nào để phối hợp mối quan hệ giữa chúng. Nếu bạn đã xem xét kỹ, hãy đưa ra đề xuất.--[[成員:SaigonSarang|SaigonSarang]]([[討論成員:SaigonSarang|討論]]) 09:17、𣈜10𣎃5𢆥2024 (+07) |
版㵋一𣅶09:17、𣈜10𣎃5𢆥2024
固吧故
𧡊𡨸 "cố" 𥪝 "cố gắng" 𢧚沛𪜀「故」渚空沛「固」如𥪝榜時合理欣。欺𦓡「固」固意義𪜀: 凭鐄、固守、固執吧「故」義𪜀故意、故情。(引證 [1]、[2])——討論悁𥱬𠸜尼羅𧵑KimChinhAn(討論・㨂𢵰)𠓨𣅶 11:10、𣈜29𣎃4𢆥2024。
翻音
咱固體摱仍𡨸漢𥪝㗂中抵翻仍詞外來𥪝欺讀憑音愘得空?如Ateji𥪝㗂日。(v.d: 「羅馬」固體讀𪜀 Rôma或La Mã 隨遶注釋)——討論悁𥱬𠸜尼羅𧵑KimChinhAn(討論・㨂𢵰)𠓨𣅶 22:13、𣈜28𣎃4𢆥2024。
- 𧗱原則、空𢧚用直接各詞摱𥪝㗂中現代。雖然、裊各詞摱𥪝㗂中現代妬𠓀低拱常得用於渃些、時固体用、扔格讀𧵑詞尼沛蹺格讀通常𧵑㗂越現代。譬喻、裊詞「羅馬」𱺵詞摱𥪝㗂中現代𦓡𠓀低拱常川得用於渃些、時𣊾𣇞衆些拱固体用伮。扔爲現𫢩空埃用詞「La Mã」、𢧚格讀𧵑「羅馬」憑㗂越沛𱺵「Rô-ma」。
Về nguyên tắc, không nên dùng trực tiếp các từ mượn trong tiếng Trung hiện đại. Tuy nhiên, nếu các từ mượn trong tiếng Trung hiện đại đó trước đây cũng thường được dùng ở nước ta, thì có thể dùng, nhưng cách đọc của từ này phải theo cách đọc thông thường của tiếng Việt hiện đại. Ví dụ, nếu từ “羅馬” là từ mượn trong tiếng Trung hiện đại mà trước đây cũng thường xuyên được dùng ở nước ta, thì bây giờ chúng ta cũng có thể dùng nó. Nhưng vì hiện nay không ai dùng từ "La Mã", nên cách đọc của "羅馬" bằng tiếng Việt phải là "Rôma".--SaigonSarang(討論) 09:54、𣈜30𣎃4𢆥2024 (+07)
cả
trong các văn bản nôm không chưa thấy chữ 「𪥘」cho "cả", thường chỉ thấy hai chữ giả tá là 哿 với 奇. --成員:KimChinhAn--
- 意見𧵑伴仕得䀡察謹慎。--SaigonSarang(討論) 13:35、𣈜7𣎃5𢆥2024 (+07)
sắt
在哰空用「銫」咍「𨫊」咮 "sắt" 𦓡𥪝榜徠用「鉄」咍固排𥪝威其𥱬𱺵「鐵」如𥪝排公司塘鐵東日本。
- Chữ "銫" ít được dùng cho "sắt" trong lịch sử, và "銫" là chữ dành cho "sắc" trong tiêu chuẩn. Công việc chuẩn hóa là một việc hệ thống, cần xem xét toàn diện mối quan hệ tương ứng giữa các chữ Hán Nôm và chữ Quốc ngữ. Đôi khi bạn cho rằng một chữ Hán Nôm phù hợp với một chữ Quốc ngữ, nhưng chữ Hán Nôm đó lại được sử dụng cho một chữ Quốc ngữ khác. Vì vậy, nếu sau này bạn vẫn còn loại câu hỏi này, xin vui lòng tham khảo Bảng chữ Hán Nôm Chuẩn Thường dùng, xem liệu có những chữ liên quan khác không, và làm thế nào để phối hợp mối quan hệ giữa chúng. Nếu bạn đã xem xét kỹ, hãy đưa ra đề xuất. Ngoài ra, 𨫊 và 鉄 đều là những chữ được sử dụng phổ biến, chữ nào có ít nét hơn sẽ được chọn làm chữ chuẩn.--SaigonSarang(討論) 09:16、𣈜10𣎃5𢆥2024 (+07)
Nhưng
在哰徠提𡨸 "nhưng" 𱺵「扔」𦓡空用𡨸「仍」? 𥪝欺各文件喃𥪝歷史空用𡨸「扔」吧𧗱詞源時 "nhưng" 𱺵詞摱自㗂漢吧讀遶音漢越供𱺵 "nhưng"。 --成員: KimChinhAn--
- Tương tự như vấn đề trên, xin vui lòng xem xét cả "nhưng" và "những". Công việc chuẩn hóa là một việc hệ thống, cần xem xét toàn diện mối quan hệ tương ứng giữa các chữ Hán Nôm và chữ Quốc ngữ. Đôi khi bạn cho rằng một chữ Hán Nôm phù hợp với một chữ Quốc ngữ, nhưng chữ Hán Nôm đó lại được sử dụng cho một chữ Quốc ngữ khác. Vì vậy, nếu sau này bạn vẫn còn loại câu hỏi này, xin vui lòng tham khảo Bảng chữ Hán Nôm Chuẩn Thường dùng, xem liệu có những chữ liên quan khác không, và làm thế nào để phối hợp mối quan hệ giữa chúng. Nếu bạn đã xem xét kỹ, hãy đưa ra đề xuất.--SaigonSarang(討論) 09:17、𣈜10𣎃5𢆥2024 (+07)