恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「越南」

空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示100番版𧵑26𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
[[File:Location_Vietnam_ASEAN_svg.png|250px|thumb]]'''越南'''(政體現在: '''共和社會主義越南''')羅𠬠國家𦣰於𪰂東半島[[東洋]],屬區域[[東南亞]]。越南𪰂北夾 [[中國]],𪰂西夾[[]]𠄧[[柬埔寨]],𪰂西南夾[[淎泰國]],𪰂東𠄧𪰂南夾[[㴜東]]𠄧𣎏欣4.000𡉕島,𡓁𥒥硶𡘯𡮈,近𠄧硨坡,𣎏塳內水,領海,塳特權經濟𠄧㙴陸地特[[政府越南]]確定近及𠀧𠞺面積𡐙聯(壙𨕭1兆km²)。𨕭㴜東𣎏群島[[中沙]]𠄧[[黃沙]]特越南宣佈主權仍抆當被爭執𢭲各國家恪如[[臺灣]][[共和人民中華|中國]][[馬來西亞]]𠄧[[菲律賓]]。
{{懃準化}}{{hannomfy}}
<!-- [[File:Location_Vietnam_ASEAN_svg.png|250px|thumb]]-->
'''越南'''(Việt Nam、𠸛正式:{{r|'''共和社會主義越南'''|Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam}})羅𠬠國家㑲於𪰂東[[半島東洋]]、屬區域[[東南亞]]。越南𪰂北夾[[中國]]、𪰂西夾[[𠈭]][[咁哺𢺹]]、𪰂西南夾[[泳泰蘭]]、𪰂東吧𪰂南夾[[㴜東]]吧固欣4.000𡉕島、𡓁𥒥硶𡘯𡮈、近吧硨坡、固漨內水、領海、漨特權經濟吧㙴陸地特[[政府越南]]確定近及𠀧吝面積𡐙連(壙𨑗1兆km²)。𨑗㴜東固[[群島長沙]][[群島黃沙]]特越南宣布主權仍抆當被爭執貝各國家恪如[[共和人民中華|中國]][[馬來西亞]][[菲律賓]]。


𡢐欺[[越南民主共和]]於沔北吧[[𫖀陣民族解放沔南越南|𫖀陣民族解放沔南越南]]爭戰勝𠓀[[越南共和]]於沔南𣈜[[30𣎃4]]𢆥[[1975]]、𠄩沔北-南得統一。𣈜[[2𣎃7]]𢆥[[1976]]渃越南得撻國號羅共和社會主義越南。𠓨𢆥1986、越南進行𠬠數改革𧗱經濟噲羅[[𢷮𡤔]]、𢲫𨷯朱𡋂經濟越南和入𠇍國際。<ref name=BBC2004>{{chú thích báo| url=http://news.bbc.co.uk/2/hi/asia-pacific/3752682.stm | work=BBC News | title=Vietnam's new-look economy | date=18 October 2004}}</ref>越南㐌設立媒關係外交𠇍178國家、關係經濟-商賣-投資𠇍𨕭224國家吧塳領土、羅成員[[聯協國|聯合國]]、[[協會各國家東南亞|ASEAN]]、[[ASEM]]、[[演壇合作經濟洲亞-太平洋|APEC]]、[[組織商賣世界|WTO]]、[[共同法語|組織國際法語]]、[[風潮空連結]]吧𡗊組織國際、區域恪<ref>{{chú thích sách|title=Một số thông tin cơ bản về Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.|publisher=Bộ Ngoại giao Việt Nam|pages=Trang 25|url=http://www.mofa.gov.vn/vi/bng_vietnam/nr040810155502/ns110613104056}}</ref>...越南羅𠬠𥪝仍渃𣎏𣞪增長𨘱一世界、<ref name=BBC2004/>吧遶[[Citigroup]]、𣞪增長高呢𠱊群接續發展。越南𨅸次11𥪝[[:en:3G (countries)|各𡋂經濟增長𨘱一𨕭世界]]。<ref>{{chú thích web|author=Weisenthal, Joe |url=http://www.businessinsider.com/willem-buiter-3g-countries-2011-2?slop=1#vietnam-11 |title=3G Countries |publisher=Businessinsider.com |date=22 February 2011 |accessdate=6 August 2011}}</ref>𠇍仍事𢷮𡤔經濟成功㐌引塘朱越南𧿨成成員𧵑[[組織商賣世界]]𠓨𢆥2007。雖然、越南吻群及沛𡗊問題如濫發、𣞪糧平均投𠊛空斤憑𫇐高、役務𥊀𥉮式劸群劍吧事空斤憑界性。<ref>{{chú thích web |url=http://docs.google.com/viewer?a=v&q=cache:p9Z51SI5fcYJ:www.spp.nus.edu.sg/Handler.ashx%3Fpath%3DData/Site/SiteDocuments/fritzen-brassard-inequality.pdf+rising+inequality+vietnam&hl=en&gl=uk&pid=bl&srcid=ADGEESj2eOA5fm7hoZPt6tC6FOOMka9Np3PR5W67LSBF5maIq4wwqqgAEKNq5T2ZFWC2whtg6V7y6cg6d1KjYRwhm558aq3HPf10UGtX_vZmuxD0FjGpJHaqCOIP5OV7ls8xbZxNRgiT&sig=AHIEtbSyYX0cq6MEvTfqlbh3Y2o_QmNjXQ |title=Vietnam Inequality Report |publisher=Mekong Economics |archivedate= 2010-11-7|year= 2005 |accessdate=2010-11-7}}</ref><ref name="CIA GINI data 2008">[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2172.html "Distribution of Family Income &ndash; Gini Index"]. CIA World Factbook, 2008 data. Retrieved 27 November 2011.</ref><ref name="sciencedirect.com">{{chú thích web|url=http://www.sciencedirect.com/science?_ob=ArticleURL&_udi=B6VC0-46RKR42-2&_user=10&_coverDate=01%2F31%2F2003&_rdoc=1&_fmt=high&_orig=search&_origin=search&_sort=d&_docanchor=&view=c&_searchStrId=1459611705&_rerunOrigin=google&_acct=C000050221&_version=1&_urlVersion=0&_userid=10&md5=b695d65d3560f916f5fa8df6bc6b4c61&searchtype=a |title=ScienceDirect – Journal of Econometrics: On decomposing the causes of health sector inequalities with an application to malnutrition inequalities in Vietnam |publisher=Sciencedirect.com |date=12 September 2002 |accessdate=6 August 2011}}</ref><ref name="jstor.org">{{Cite doi | 10.2307/2761129 }}</ref><ref name="ideas.repec.org">{{chú thích web|author=Gallup, John Luke |url=http://ideas.repec.org/p/wbk/wbrwps/2896.html |title=The wage labor market and inequality in Viet Nam in the 1990s |publisher=Ideas.repec.org |year=2002 |accessdate=7 November 2010}}</ref>
𢖖󠄁欺[[越南民主共和]]於沔北吧[[𫖀陣民族解放沔南越南|𫖀陣民族解放沔南越南]]爭戰勝𠓀[[越南共和]]於沔南𣈜[[30𣎃4]]𢆥[[1975]]、𠄩沔北南得統一。𣈜[[2𣎃7]]𢆥[[1976]]渃越南得撻國號羅共和社會主義越南。𠓨𢆥1986、越南進行𠬠數改革𧗱經濟噲羅[[𢷮㵋]]、𢲫𨷯朱𡋂經濟越南和入𠇍國際。<ref name=BBC2004>{{chú thích báo| url=http://news.bbc.co.uk/2/hi/asia-pacific/3752682.stm | work=BBC News | title=Vietnam's new-look economy | date=18 October 2004}}</ref>越南㐌設立媒關係外交𠇍178國家、關係經濟-商賣-投資𠇍𨑗224國家吧漨領土、羅成員[[聯協國|聯合國]]、[[協會各國家東南亞|ASEAN]]、[[ASEM]]、[[演壇合作經濟洲亞-太平洋|APEC]]、[[組織商賣世界|WTO]]、[[共同法語|組織國際法語]]、[[風潮空連結]]吧𡗊組織國際、區域恪<ref>{{chú thích sách|title=Một số thông tin cơ bản về Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.|publisher=Bộ Ngoại giao Việt Nam|pages=Trang 25|url=http://www.mofa.gov.vn/vi/bng_vietnam/nr040810155502/ns110613104056}}</ref>...越南羅𠬠𥪝仍渃固𣞪增長𮞊一世界、<ref name=BBC2004/>吧遶[[Citigroup]]、𣞪增長高呢𠱊群接續發展。越南𨅸次11𥪝[[:en:3G (countries)|各𡋂經濟增長𮞊一𨑗世界]]。<ref>{{chú thích web|author=Weisenthal, Joe |url=http://www.businessinsider.com/willem-buiter-3g-countries-2011-2?slop=1#vietnam-11 |title=3G Countries |publisher=Businessinsider.com |date=22 February 2011 |accessdate=6 August 2011}}</ref>𠇍仍事𢷮㵋經濟成功㐌引塘朱越南𠭤成成員𧵑[[組織商賣世界]]𠓨𢆥2007。雖然、越南吻群及沛𡗊問題如濫發、𣞪糧平均投𠊛空斤憑𫇐高、役務𥊀𥉮式劸群劍吧事空斤憑界性。<ref>{{chú thích web |url=http://docs.google.com/viewer?a=v&q=cache:p9Z51SI5fcYJ:www.spp.nus.edu.sg/Handler.ashx%3Fpath%3DData/Site/SiteDocuments/fritzen-brassard-inequality.pdf+rising+inequality+vietnam&hl=en&gl=uk&pid=bl&srcid=ADGEESj2eOA5fm7hoZPt6tC6FOOMka9Np3PR5W67LSBF5maIq4wwqqgAEKNq5T2ZFWC2whtg6V7y6cg6d1KjYRwhm558aq3HPf10UGtX_vZmuxD0FjGpJHaqCOIP5OV7ls8xbZxNRgiT&sig=AHIEtbSyYX0cq6MEvTfqlbh3Y2o_QmNjXQ |title=Vietnam Inequality Report |publisher=Mekong Economics |archivedate= 2010-11-7|year= 2005 |accessdate=2010-11-7}}</ref><ref name="CIA GINI data 2008">[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2172.html "Distribution of Family Income &ndash; Gini Index"]. CIA World Factbook, 2008 data. Retrieved 27 November 2011.</ref><ref name="sciencedirect.com">{{chú thích web|url=http://www.sciencedirect.com/science?_ob=ArticleURL&_udi=B6VC0-46RKR42-2&_user=10&_coverDate=01%2F31%2F2003&_rdoc=1&_fmt=high&_orig=search&_origin=search&_sort=d&_docanchor=&view=c&_searchStrId=1459611705&_rerunOrigin=google&_acct=C000050221&_version=1&_urlVersion=0&_userid=10&md5=b695d65d3560f916f5fa8df6bc6b4c61&searchtype=a |title=ScienceDirect – Journal of Econometrics: On decomposing the causes of health sector inequalities with an application to malnutrition inequalities in Vietnam |publisher=Sciencedirect.com |date=12 September 2002 |accessdate=6 August 2011}}</ref><ref name="jstor.org">{{Cite doi | 10.2307/2761129 }}</ref><ref name="ideas.repec.org">{{chú thích web|author=Gallup, John Luke |url=http://ideas.repec.org/p/wbk/wbrwps/2896.html |title=The wage labor market and inequality in Viet Nam in the 1990s |publisher=Ideas.repec.org |year=2002 |accessdate=7 November 2010}}</ref>


==歷史==
==歷史==
<!-- Xin hãy chỉ chỉnh sửa nội dung, KHÔNG THÊM CHI TIẾT VÀO ĐÂY! Nếu bạn muốn bổ sung thông tin, vui lòng thực hiện tại bài '''Lịch sử Việt Nam'''.-->
{{|歷史越南}}
{{Chính|Lịch sử Việt Nam}}
遶傳說𧗱時[[鴻龐]]、格低欣4000𢆥<ref>[http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/sach/dvsktt/dvsktt01.html 大越史記外紀全書]</ref>各族𠊛越古([[百越]])㐌𡏦𥩯𢧚茹渃[[赤鬼]]固領土𢌌𡘯在區域𣈜𠉞羅沔南[[長江|𪷹揚子]][[中國]])。<ref>大越史記全書、分外紀</ref>細世紀7𠓀公元、𠊛[[雒越]]、𠬠𥪝仍呫族越於𪰂南㐌立𢧚茹渃[[文郎]]在區域𦓡𣈜𠉞羅[[沔北越南]]、吧繼接羅茹渃[[甌雒]]𠓨𡨌世紀3𠓀公元。<ref>越史略、缺名 - 陳國王譯</ref>
Theo truyền thuyết về thời [[Hồng Bàng]], cách đây hơn 4000 năm<ref>[http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/sach/dvsktt/dvsktt01.html Đại Việt Sử ký Ngoại kỷ Toàn thư]</ref> các tộc người Việt cổ ([[Bách Việt]]) đã xây dựng nên nhà nước [[Xích Quỷ]] có lãnh thổ rộng lớn tại khu vực ngày nay là miền nam [[trường Giang|sông Dương Tử]] ([[Trung Quốc]]).<ref>Đại Việt sử ký toàn thư, Phần ngoại kỷ</ref> Tới thế kỷ 7 trước công nguyên (TCN), người [[Lạc Việt]], một trong những nhóm tộc Việt ở phía nam đã lập nên nhà nước [[Văn Lang]] tại khu vực mà ngày nay là [[miền Bắc (Việt Nam)|miền Bắc Việt Nam]], và kế tiếp là nhà nước [[Âu Lạc]] vào giữa thế kỷ 3 trước công nguyên<ref>Việt Sử lược, khuyết danh - Trần Quốc Vượng dịch</ref>


Bắt đầu từ thế kỷ 2 TCN, người Việt ở đây bị các triều đại phong kiến [[Trung Quốc]] cai trị trong [[Bắc thuộc|hơn 1000 năm]]. Sau nhiều lần khởi nghĩa không thành của [[Bà Triệu]], [[Mai Hắc Đế|Mai Thúc Loan]],...hoặc chỉ giành độc lập ngắn của [[Hai Bà Trưng]], [[Lý Nam Đế|Lý Bí]]... đến năm 905 [[Khúc Thừa Dụ]] đã giành quyền tự chủ cho người Việt, và Việt Nam chính thức giành được độc lập lâu dài sau [[trận Bạch Đằng (938)|trận chiến lịch sử]] trên [[sông Bạch Đằng]] do [[Ngô Quyền]] chỉ huy trước đoàn quân [[Nam Hán]] năm 938.
扒頭自世紀2𠓀公元、𠊛越於低被各朝代封建[[中國]]垓治𥪝[[北屬|欣1000𢆥]]。𢖖󠄁𡗉吝局起義空成𧵑[[婆趙]][[梅叔鸞]]、……或只掙得獨立𥪝時間𥐉𧵑[[𠄩婆徵]][[李南帝|李賁]]……𦤾𢆥905[[曲承裕]]㐌掙權自主朱𠊛越、吧越南正式掙得獨立𥹰𨱽𢖖󠄁[[陣白藤 (938)|陣戰歷史]]𨑗[[𪷹白藤]][[吳權]]指揮𠓀團軍[[南漢]]𢆥938。


Sau khi giành được độc lập, từ thế kỷ 10 đến thế kỷ 14 [[dân tộc Việt Nam]] đã xây dựng đất nước trên cơ sở [[Phật giáo]], tổ chức chính quyền tương tự thể chế chính trị của các triều đại [[Trung Quốc]], ảnh hưởng của [[Nho giáo]] dần tăng lên từ thế kỷ 15. Trong suốt thời kỳ phong kiến, những lần chống lại sự xâm lược bởi các triều đại phương Bắc của [[người Hán]], [[Mông Cổ]], [[Nhà Thanh|Mãn Thanh]] và với những lần xâm chiếm mở rộng lãnh thổ dần xuống phía nam nơi [[người Chăm]], [[người Khmer]] sinh sống, Việt Nam có ranh giới địa lý gần như hiện nay vào năm [[1757]]
𢖖󠄁欺掙得獨立、自世紀10𦤾世紀14[[民族越南]]㐌𡏦𥩯𡐙渃𨑗基礎[[佛教]]、組織政權相似體制政治𧵑各朝代[[中國]]、影響𧵑[[儒教]]夤增𨖲自世紀15。𥪝𢖀時期封建、仍吝𢶢吏事侵略𤳄各朝代方北𧵑[[𠊛漢]][[蒙古]][[茹清|滿清]]吧𠇍仍吝侵佔𨷑𢌌領土夤𨑜𪰂南坭[[𠊛占]][[𠊛高棉]]生𤯩、越南固棂界地理𧵆如現𠉞𠓨𢆥[[1757]]


Đến giữa thế kỷ 19, cùng với các nước ở [[Bán đảo Đông Dương|Đông Dương]], Việt Nam trở thành [[thuộc địa]] của [[Pháp]]. Trong [[Chiến tranh thế giới thứ hai|Thế chiến thứ hai]], [[đế quốc Nhật Bản|phát xít Nhật]] chiếm Việt Nam và toàn thể Đông Dương, ngay sau khi hay tin đế quốc Nhật đầu hàng quân [[Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai|Đồng Minh]], [[Việt Minh]] đã giành lại chính quyền từ tay [[Nhật Bản|Nhật]]. Ngày [[2 tháng 9]] năm [[1945]], [[Hồ Chí Minh]] đọc [[Tuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)|Tuyên ngôn Độc lập]] thành lập nước [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]], nhà nước tự chủ đầu tiên của nước Việt Nam hiện đại.
𦤾𡨌世紀19、𡀳𠇍各渃於[[半島東陽|東陽]]、越南𠭤成[[屬地]]𧵑[[]]。𥪝[[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]][[帝國日本|發折日]]佔越南吧全體東陽、𣦍𢖖󠄁欺咍信帝國日投降軍[[塊同盟時戰爭世界次𠄩|同盟]][[越盟]]㐌掙吏政權自𢬣[[日本|]]。𣈜[[2𣎃9]]𢆥[[1945]][[胡志明]][[宣言獨立 (越南民主共和)|宣言獨立]]成立渃[[越南民主共和]]、茹渃自主頭先𧵑渃越南現代。


Sau [[Chiến tranh thế giới thứ hai|Thế chiến thứ hai]], người Pháp muốn chiếm lại thuộc địa Đông Dương nhưng vấp phải sự phản kháng quyết liệt của người Việt Nam do lực lượng [[Việt Minh]] lãnh đạo. Sau chiến thắng của Việt Minh tại chiến trường [[Chiến dịch Điện Biên Phủ|Điện Biên Phủ]] ngày [[7 tháng 5]] năm [[1954]], Pháp buộc phải rút khỏi Đông Dương. [[Hiệp định Genève, 1954|Hiệp định Genève]] được ký kết đã chấm dứt ách đô hộ gần một trăm năm của thực dân Pháp tại Việt Nam, đồng thời chia nước Việt Nam thành hai vùng tập kết quân sự cho [[Quân đội Nhân dân Việt Nam|Quân Đội Nhân Dân Việt Nam]] ở phía bắc và quân đội [[Liên hiệp Pháp|Liên Hiệp Pháp]] ở phía nam, lấy [[Vĩ tuyến 17 Bắc|vĩ tuyến 17]] làm ranh giới, dự kiến sau hai năm sẽ tiến hành tổng tuyển cử cả nước.
𢖖󠄁[[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]]、𠊛法㦖佔吏屬地東洋仍趿沛事抗爭決裂𧵑𠊛越南由力量[[越盟]]領導。𢖖󠄁戰勝𧵑越盟在戰場[[戰役奠邊府|奠邊府]]𣈜[[7𣎃5]]𢆥[[1954]]、法𢯜沛𪮊塊東洋。[[協定Genève, 1954|協定Genève]]得記結㐌㸃𠞹阨都護𧵆𠬠𤾓𢆥𧵑殖民法在越南、同時𢺺渃越南成𠄩漨集結軍事朱[[軍隊人民越南]]於𪰂北吧軍隊[[聯協法]]於𪰂南、𥙩[[緯線17北|緯線17]]爫棂界、預見𢖖󠄁𠄩𢆥𠱊進行總選舉哿渃。


Tuy nhiên, vì nhiều tác nhân bên ngoài, đặc biệt là sự can thiệp chính trị của [[Hoa Kỳ]] và sự bác bỏ tổng tuyển cử toàn quốc của [[chính phủ|chính quyền]] [[Ngô Đình Diệm]] nên trong hoàn cảnh lịch sử đó, hiệp định Genève đã không được thực thi. Chính thể [[Việt Nam Cộng hòa]], thành lập ở [[miền Nam (Việt Nam)|miền Nam]], được [[Hoa Kỳ]] hậu thuẫn và được công nhận bởi nhiều quốc gia thân [[Hoa Kỳ|Mỹ]], với một chính quyền nằm trong tay những người không tham gia chiến tranh chống xâm lược hoặc thậm chí đã từng cộng tác với [[Pháp]]. Tại [[miền Bắc (Việt Nam)|miền Bắc]], [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] theo mô hình [[hệ thống xã hội chủ nghĩa|xã hội chủ nghĩa]], dưới sự lãnh đạo của [[Đảng Cộng sản Việt Nam|Đảng Lao Động Việt Nam]] được [[Liên Xô]], [[Trung Quốc]] hậu thuẫn và được các nước trong [[hệ thống xã hội chủ nghĩa|khối xã hội chủ nghĩa]] khác công nhận và giúp đỡ.
雖然、爲𡗉作因邊外、特別羅事干涉政治𧵑[[花旗]]吧事駁𠬃總選舉全國𧵑[[政府|政權]][[吳廷琰]]𢧚𥪝環境歷史妬、協定Genève㐌空得實施。政體[[越南共和]]、成立於[[沔南 (越南)|沔南]]、得[[花旗]]後盾吧得公認𤳄𡗉國家親[[花旗|]]、𠇍𠬠政權㑲𥪝𢬣仍𠊛空參加戰爭𢶢侵略或甚至㐌曾工作𠇍[[]]。在[[沔北 (越南)|沔北]][[越南民主共和]]遶模型[[系統社會主義|社會主義]]、𤲂事領導𧵑[[黨共產越南|黨勞動越南]][[聯蘇]][[中國]]後盾吧得各渃𥪝[[系統社會主義|塊社會主義]]恪公認吧𠢞拖。


Năm 1960, [[Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam|Mặt Trận Dân Tộc Giải Phóng Miền Nam Việt Nam]] được thành lập từ những người [[chiến tranh Đông Dương|kháng chiến chống Pháp]] cũ, xung đột ở miền Nam Việt Nam dẫn đến một cuộc chiến tranh kéo dài suốt gần hai thập kỷ. Năm [[1964]], Hoa Kỳ chính thức can thiệp quân sự, đưa quân Mỹ vào chiến đấu trực tiếp tại chiến trường Nam Việt Nam và thực hiện các đợt ném [[bom]] vào miền Bắc Việt Nam, đặc biệt có sử dụng [[máy bay]] [[Boeing B-52 Stratofortress|B-52]] vào năm [[1972]]. Đến tháng 1 năm [[1973]], sau những tổn thất vượt ngưỡng chịu đựng trên chiến trường Việt Nam, cùng với những khó khăn trên chính trường Mỹ cộng với tác động của phong trào phản chiến trong nước và trên [[thế giới]], Hoa Kỳ ký [[Hiệp định Paris 1973|Hiệp định Paris]], và rút quân khỏi Việt Nam. [[Chiến tranh Việt Nam]] kết thúc vào ngày [[30 tháng 4]] năm [[1975]] khi chính quyền tổng thống [[Dương Văn Minh]] của Việt Nam Cộng Hòa đầu hàng trước lực lượng [[Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam|Quân Giải phóng Miền Nam]] tiến vào Sài Gòn.
𢆥1960、[[𩈘陣民族解放沔南越南]]得成立自仍𠊛[[戰爭東洋|抗戰𢶢法]]𡳰、衝突於沔南越南引𦤾𠬠局戰爭𢫃𨱽𢖀𧵆𠄩十紀。𢆥[[1964]]、花旗正式干涉軍事、迻軍美𠓨戰鬥直接在戰場南越南吧實現各񣚦𢷁[[bom]]𠓨沔北越南、特別固使用[[𣛠𠖤]] [[Boeing B-52 Stratofortress|B-52]] 𠓨𢆥[[1972]]。𦤾𣎃1𢆥[[1973]]、𢖖󠄁仍損失𣾼仰𠺥鄧𨑗戰場越南、𡀳𠇍仍𧁷巾𨑗政場美共𠇍作動𧵑風潮反戰𥪝渃吧𨑗[[世界]]、花旗記[[協定Paris 1973|協定Paris]]、吧𪮊軍塊越南。[[戰爭越南]]結束𠓨𣈜[[30𣎃4]]𢆥[[1975]]欺政權總統[[楊文明]]𧵑越南共和投降𠓀力量[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]進𠓨柴棍。


Năm [[1976]], nước Việt Nam thống nhất đổi quốc hiệu thành nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; [[Thành phố Hồ Chí Minh|Sài Gòn]] - [[Chợ Lớn]] đổi tên thành [[Thành phố Hồ Chí Minh]]. Sau chiến tranh, do hậu quả chiến tranh lâu dài, sự cấm vận của Hoa Kỳ, và nhiều chính sách sai lầm đã đưa Việt Nam vào các khủng hoảng trầm trọng về kinh tế và xã hội trong gần 10 năm. [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam VI|Đại hội Đảng lần VI]] năm [[1986]] chấp thuận [[đổi mới|chính sách Đổi mới]] theo đó cải tổ bộ máy nhà nước, và chuyển đổi nền kinh tế theo hướng kinh tế thị trường định hướng chủ nghĩa xã hội. Giữa [[thập niên 1990]], Việt Nam bắt đầu hội nhập vào cộng đồng quốc tế. Năm [[1995]], Việt Nam gia nhập khối [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]], sau khi bình thường hóa quan hệ với [[Hoa Kỳ|Mỹ]] một năm trước đó. Hiện nay, Việt Nam là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế như [[Liên Hiệp Quốc]], [[Cộng đồng Pháp ngữ]], [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]], [[Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương|APEC]]. Ngày 11 tháng 1 năm 2007, Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của [[Tổ chức Thương mại Thế giới]] (WTO) sau 11 năm đàm phán.<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí  
𢆥[[1976]]、渃越南統一𢷮國號成渃共和社會主義越南;[[城鋪胡志明|柴棍]][[𢄂𡘯]]𢷮𠸜成[[城鋪胡志明]]。𢖖󠄁戰爭、由後果戰爭𥹰𨱽、事禁運𧵑花旗、吧𡗉政策差啉㐌迻越南𠓨各恐慌沉重𧗱經濟吧社會𥪝𧵆10𢆥。[[大會黨共產越南VI|大會黨吝VI]]𢆥[[1986]]執順[[𢷮㵋|政策𢷮㵋]]遶妬改組部𣛠茹渃、吧轉𢷮𪤍經濟遶向經濟市場定向主義社會。𡨌[[十年1990]]、越南扒頭會入𠓨共同國際。𢆥[[1995]]、越南加入塊[[協會各國家東南亞]]、𢖖󠄁欺平常化關係𠇍[[花旗|]]𠬠𢆥𠓀妬。現𠉞、越南羅成員𧵑𡗉組織國際如[[聯協國]][[共同法語]][[協會各國家東南亞]][[演壇合作經濟洲亞-太平洋]]。𣈜11𣎃1𢆥2007、越南正式𠭤成成員次150𧵑[[組織商賣世界]]𢖖󠄁11𢆥談判。<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí  
| publisher = Xuân Danh, [[Thanh Niên (báo)|Báo Thanh niên]]
| publisher = 春名、[[青年 ()|報青年]]
| date = 8/11/2006 0:37
| date = 8/11/2006 0:37
| url = http://www.thanhnien.com.vn/news/pages/200645/169220.aspx
| url = http://www.thanhnien.com.vn/news/pages/200645/169220.aspx
| title = Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của WTO
| title = 越南正式𠭤成成員次150𧵑WTO
| accessdate = 9/12/2011
| accessdate = 9/12/2011
}}</ref> Vào ngày 16 tháng 10 năm 2007 Việt Nam đã được bầu làm một trong các thành viên không thường trực của [[Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc]] cho nhiệm kỳ 2008-2009.
}}</ref>𠓨𣈜16𣎃10𢆥2007越南㐌得裒爫𠬠𥪝各成員空常值𧵑[[會同保安聯協國]]朱任期2008-2009。


==地理==
==地理==
{{Chính|Địa lý Việt Nam}}
{{|地理越南}}
[[Tập tin:Vietnam Topography.png|nhỏ|trái|Bản đồ địa hình Việt Nam]]
[[集信:Vietnam Topography.png|𡮈||版圖地形越南]]
Việt Nam nằm trong [[bán đảo Đông Dương]], thuộc vùng [[Đông Nam Á|đông nam]] [[châu Á]]. Lãnh thổ Việt Nam chạy dọc bờ biển phía đông của bán đảo này. Việt Nam có biên giới đất liền với [[Trung Quốc]] (1.281 [[kilômét|km]]), [[Lào]] (2.130&nbsp;km) và [[Campuchia]] (1.228&nbsp;km) và bờ biển dài 3.444&nbsp;km tiếp giáp với [[vịnh Bắc Bộ]], [[biển Đông]] [[vịnh Thái Lan]].
越南㑲𥪝[[半島東洋]]、屬漨[[東南亞|東南]][[洲亞]]。領土越南𧼋𨂔㴜𪰂東𧵑半島呢。越南固邊界𡐙連𠇍[[中國]](1.281[[{{kilô}}{{mét}}]])、[[𠈭]](2.130{{kilô}}{{mét}})吧[[甘𡜵𢺺]](1.228{{kilô}}{{mét}})吧坡㴜𨱽3.444{{kilô}}{{mét}}接夾𠇍[[泳北部]][[㴜東]][[泳泰蘭]]


Việt Nam có diện tích 331.212&nbsp;km², bao gồm khoảng 327.480&nbsp;km² đất liền và hơn 4.200&nbsp;km² biển [[nội thủy]], với hơn 2.800 hòn đảo, [[ám tiêu|bãi đá ngầm]] lớn nhỏ, gần và xa bờ, bao gồm cả [[Quần đảo Trường Sa|Trường Sa]] [[Hoàng Sa]] mà Việt Nam tuyên bố chủ quyền, có [[nội thủy|vùng nội thủy]], [[lãnh hải]], [[vùng đặc quyền kinh tế]] [[thềm lục địa]] được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền khoảng trên [[triệu|1 triệu]] km².
越南固面積331.212km²、包𠁝壙327.480km²𡐙連吧欣4.200km²㴜[[內水]]、𠇍欣2.800𡉕島、[[暗礁|𡓁𥒥砛]]𡘯𡮈、近吧賒坡、包𠁝哿[[群島長沙|長沙]][[群島黃沙|黃沙]]𦓡越南宣佈主權、固[[內水|漨內水]][[領海]][[漨特權經濟]][[𡍞陸地]]得政府越南確定近𠍭𠀧𨁮埏積𡐙連壙𨑗[[|1兆]] km²。


Địa hình Việt Nam rất đa dạng theo các vùng tự nhiên như vùng [[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|tây bắc]], [[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|đông bắc]], [[Tây Nguyên]] có những đồi và những núi đầy rừng, trong khi đất phẳng che phủ khoảng ít hơn 20%. Núi rừng chiếm độ 40%, đồi 40%, và [[độ che phủ]] khoảng 75%. Các vùng đồng bằng như [[đồng bằng sông Hồng]], [[đồng bằng sông Cửu Long]] và các vùng [[bờ biển|duyên hải]] ven biển như [[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]] [[Nam Trung Bộ Việt Nam|Nam Trung Bộ]]. Nhìn tổng thể Việt Nam gồm ba miền với miền Bắc có cao nguyên và vùng châu thổ [[sông Hồng]], miền Trung là phần đất thấp ven biển, những cao nguyên theo [[dãy Trường Sơn]], và miền Nam là vùng châu thổ [[Sông Cửu Long|Cửu Long]]. Điểm cao nhất Việt Nam là 3.143 [[mét]], tại đỉnh [[Phan Xi Păng]], thuộc [[dãy núi Hoàng Liên Sơn]]. Diện tích [[đất nông nghiệp|đất canh tác]] chiếm 17% tổng diện tích đất Việt Nam.
地形越南𫇐多樣遶各漨自然如漨[[漨西北 (越南)|西北]][[漨東北 (越南)|東北]][[西原]]固仍穨吧仍𡶀𠫆{{r|曾|rừng}}、𥪝欺𡐙𢆕𩂏覆曠𠃣欣20%。𡶀𡼹佔度40%、𡾫 40%、吧[[度𩂏覆]]曠75%。各漨垌平如[[垌平瀧紅]][[垌平瀧九龍]]吧各漨[[坡㴜|沿海]]邊㴜如[[北中部 (越南)|北中部]][[南中部越南|南中部]]。𥆾總體越南𠁟𠀧沔𠇍沔北固高原吧漨洲土[[瀧紅]]、沔中羅份𡐙隰邊㴜、仍高原遶[[𡉏長山]]、吧沔南羅漨洲土[[瀧九龍|九龍]]。點高一越南羅3.143 [[{{mét}}]]、在頂[[{{Phan Xi Păng}}]]、屬[[𡉏𡶀黃連山]]。面積[[𡐙農業|𡐙耕作]]佔17%總面積𡐙越南。


Việt Nam có khí hậu [[khí hậu xavan|nhiệt đới xavan]] ở miền Nam với hai mùa ([[mùa mưa]], từ giữa [[tháng năm|tháng 5]] đến giữa [[tháng chín|tháng 9]], và [[mùa khô]], từ giữa [[tháng mười|tháng 10]] đến giữa [[tháng tư|tháng 4]]) và khí hậu [[cận nhiệt đới|cận nhiệt đới ẩm]] ở miền Bắc với bốn mùa rõ rệt ([[mùa xuân]], [[mùa hạ|mùa hè]], [[mùa thu]] [[mùa đông]]), còn miền trung có đặc điểm của [[khí hậu nhiệt đới gió mùa]]. Do nằm dọc theo bờ biển, khí hậu Việt Nam được điều hòa một phần bởi các dòng biển và mang nhiều yếu tố khí hậu biển. [[Độ ẩm tương đối]] trung bình là 84% suốt năm. Hằng năm, lượng mưa từ 1.200 đến 3.000&nbsp;mm,số giờ nắng khoảng 1.500 đến 3.000 giờ/năm và [[nhiệt độ]] từ 5&nbsp;°C đến 37&nbsp;°C. Hàng năm, Việt Nam luôn phải phòng chống [[bão]] [[lụt|lụt lội]] với 5 đến 10 cơn bão/năm.
越南固氣候[[氣候xavan|熱帶xavan]]於沔南𠇍𠄩務([[務𩅹]]、自𡧲[[𣎃𠄼|𣎃5]]𦤾𡧲[[𣎃𠃩|𣎃9]]、吧[[務枯]]、自𡧲[[𣎃𨑮|𣎃10]]𦤾𡧲[[𣎃四|𣎃4]])吧氣候[[近熱帶|近熱帶𣼩]]於沔北𠇍𦊚務𤑟𤍅([[務春]][[務夏]][[務秋]][[務冬]])、群沔中固特點𧵑[[氣候熱帶𩙍務]]。由㑲𨂔遶坡㴜、氣候越南得調和𠬠份𤳷各𣳔㴜吧忙𡗉要素氣候㴜。[[度𣼩相對]]中平羅84%䢦𢆥。恆𢆥、量𩅹自1.200𦤾3.000&nbsp;mm、數𣇞𣌝曠1.500𦤾3.000𣇞/𢆥吧[[熱度]]自5&nbsp;°C𦤾37&nbsp;°C。行𢆥、越南㫻沛防挵[[𩙕]][[𣹕|𣹕𤂬]]𠇍5𦤾10𩂀𩙕/𢆥。


Về tài nguyên đất, Việt Nam có [[rừng]] tự nhiên và nhiều mỏ [[khoáng sản]] trên đất liền với [[phốt phát]], [[than đá]], [[mangan|măng gan]], [[bô xít]], [[chrômát]],... Về tài nguyên biển có [[dầu mỏ]], [[khí thiên nhiên|khí tự nhiên]], quặng khoáng sản ngoài khơi. Với hệ thống [[sông]] dốc đổ từ các cao nguyên phía tây, Việt Nam có nhiều tiềm năng về phát triển [[thủy điện]].
𧗱財源𡐙、越南固[[𡼹]]自然吧𡗉𨪀[[礦產]]𨑗𡐙連𠇍[[phốt phát]][[炭𥒥]][[mangan|măng gan]][[bô xít]][[chrômát]]、…。𧗱財源㴜固[[油𨪀]][[氣天然|氣自然]]、礦礦產外𣾺。𠇍系統[[]]𡓞堵自各高原𠌨西、越南固𡗉潛能𧗱發展[[水電]]


== 人口學 ==
== 人口學 ==
[[Tập tin:Vietnam population growth.jpg|nhỏ|trái|Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam giảm dần trong giai đoạn 1980-2014]]
{{正|民族越南|通信人口學越南}}
{{Chính|Dân tộc Việt Nam|Thông tin nhân khẩu học Việt Nam}}
<!--[[File:Vietnam population growth.jpg|nhỏ|trái|比例增民数越南碱dần 𥪞階段1980-2014]]-->
{| class="toc" style="float: right; font-size:90%; text-align: center; margin:1em; margin-top:0.5em; "
{| class="toc" style="float: right; font-size:90%; text-align: center; margin:1em; margin-top:0.5em; "
|-
|-
| colspan="17" style="background:#0ff; "| ''' 歷史發展 ''' <br /> '''民數'''  
| colspan="17" style="background:#0ff; "| '''歷史發展民數'''  
|-
|-
| style="background:#df73ff; "|'''[[𢆥]]''' || || style="background:#df73ff; "|'''[[民數]]'''
| style="background:#df73ff; "|'''[[𢆥]]''' || || style="background:#df73ff; "|'''[[民數]]'''
𣳔89: 𣳔90:
|-| colspan="17" style="text-align: center"| '''Nguồn''':<ref name="dánolonganqacnam">[http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid=3&ItemID=12873 Dân số trung bình phân theo địa phương qua các năm], Theo Tổng cục thống kê Việt Nam.</ref>
|-| colspan="17" style="text-align: center"| '''Nguồn''':<ref name="dánolonganqacnam">[http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid=3&ItemID=12873 Dân số trung bình phân theo địa phương qua các năm], Theo Tổng cục thống kê Việt Nam.</ref>
|}
|}
Việt Nam có 54 dân tộc, trong đó có 53 dân tộc thiểu số, chiếm khoảng 14% tổng số dân của cả nước. Dân tộc [[người Việt|Việt]] (còn gọi là người Kinh) chiếm gần 86%, tập trung ở những miền [[wikt:châu thổ|châu thổ]] [[wikt:đồng bằng|đồng bằng]] ven biển. Những dân tộc thiểu số, trừ người [[người Hoa (Việt Nam)|Hoa]], [[người Chăm]] [[người Khmer]] phần lớn đều tập trung ở các vùng miền núi và cao nguyên. Trong số các sắc dân thiểu số, đông dân nhất là các dân tộc [[người Tày|Tày]], [[người Thái|Thái]], [[người Mường|Mường]], [[người Hoa|Hoa]], [[người Khmer|Khmer]], [[người Nùng|Nùng]]..., mỗi dân tộc có dân số khoảng một triệu người. Các dân tộc [[người Brâu|Brâu]], [[người Rơ Măm|Rơ Măm]], [[người Ơ Đu|Ơ Đu]] có số dân ít nhất, với khoảng vài trăm cho mỗi nhóm. Có một số dân tộc thiểu số đã định cư trên lãnh thổ Việt Nam từ rất lâu đời, nhưng cũng có các dân tộc chỉ mới di cư vào Việt Nam trong vài trăm năm trở lại đây như người Hoa ở miền Nam. Trong số các dân tộc này, [[người Hoa (Việt Nam)|người Hoa]] [[người Ngái]] là hai dân tộc duy nhất có dân số giảm trong giai đoạn 1999-2009. Việt Nam là một nước đông dân, tuy diện tích đứng hạng 65 nhưng lại xếp thứ 13 trên thế giới về dân số.{{fact}}
越南固54民族、𥪝妬固53民族少數、占曠14%總數民𧵑𪥘󠄁渃。民族[[𠊛越|]](群噲𱺵𠊛京)佔𧵆86%、集中於仍沔[[wikt:洲土|洲土]][[wikt:垌平|垌平]] 邊𣷷。仍民族少數、除𠊛[[𠊛華 (越南)|]][[𠊛占]][[𠊛𠍲迷]]分𡘯調集中於各漨沔𡶀吧高原。𥪝數各色民少數、東民一一羅各民族[[𠊛齊|]][[𠊛泰|]][[𠊛𠉋|𠉋]][[𠊛華|]]、𠊛𠍲迷、[[𠊛儂|]]、每民族固民数曠𠬠兆𠊛。各民族[[𠊛巴𩯁|巴𩯁]][[𠊛𠴊𠻦|𠴊𠻦]][[𠊛㐵𣛭|㐵𣛭]]固數民𠃣一、唄曠𠄧𤾓朱每𡖡。固𠬠數民族少數㐌定居𨑗領土越南自慄樓𠁀、仍拱固各民族只㵋移居𠓨越南𥪝𠄧𤾓𢆥𠭤徠低如𠊛華於沔南。𥪝數各民族呢、[[𠊛華 (越南)|𠊛華]][[𠊛𠊎]]𱺵𠄩民族唯一固民數減𥪝階段1999-2009。越南𱺵𠬠渃東民、雖面積𠎬項65仍吏攝次13𨑗世界𧗱民数。{{fact}}


Theo điều tra của [[Tổng cục Thống kê (Việt Nam)|Tổng cục thống kê (Việt Nam)]] tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2009, trên toàn Việt Nam có 85.846.997 người, quy mô phân bố ở các vùng kinh tế - xã hội, trong đó đông dân nhất là vùng [[đồng bằng sông Hồng]] với khoảng 19,5 triệu người, kế tiếp là vùng [[bắc Trung Bộ (Việt Nam)|bắc Trung bộ]] [[Nam Trung Bộ Việt Nam|duyên hải nam Trung bộ]] với khoảng 18,8 triệu người, thứ ba là vùng [[đồng bằng sông Cửu Long]] với khoảng 17,1 triệu người. Vùng ít dân nhất là [[Tây Nguyên]] với khoảng 5,1 triệu người. Theo số liệu ước tính của [[The World Factbook]] do [[Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ)|CIA]] công bố thì vào tháng 7 năm 2011, dân số Việt Nam là 90.549.390 người, đứng thứ 14 trên thế giới ([[Ethiopia]] vượt lên vị trí 13).<ref name="IndexMundi2011"/>
遶調查𧵑[[總局統計(越南)|總局統計]] 併𦤾𣈜1𣎃4𢆥2009、𨑗全越南固85.846.997𠊛、規模分佈於各漨經經濟社會、𥪝妬東民一羅漨[[垌平滝紅]] 貝曠19,5兆𠊛、繼接𱺵漨[[北中部(越南)|北中部]] [[南中部越南|沿海南中部]] 貝曠18,8兆𠊛、次𠀧𱺵漨[[垌平瀧九龍]]貝曠17,1兆𠊛。漨𠃣民一羅[[西原]]貝曠5,1兆𠊛。 遶数料約併𧵑[[The World Factbook]][[機關情報中央(花旗)|CIA]]公佈時𠓨𣎃7𢆥2011、民数越南𱺵90.549.390𠊛, 𠎬次14𨑗世界([[𠲖司烏啤阿]]越𬨠位置13)。<ref name="IndexMundi2011"/>


Cũng theo cuộc điều tra thì Việt Nam có khoảng 25,4 triệu người, tương ứng với 29,6% sống ở khu vực [[đô thị|thành thị]] và khoảng 60,4 triệu người cư trú ở khu vực [[Nông thôn Việt Nam|nông thôn]]. Về tỷ số giới tính trung bình hiện nay là 98 nam/100 nữ, trong đó vùng cao nhất là Tây Nguyên với 102 nam/100 nữ và vùng thấp nhất là đông nam Bộ với 95 nam/100 nữ <ref>[http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/ket-qua-so-bo-ve-dieu-tra-dan-so-2009.73127.html TaiLieu.VN: Kết quả sơ bộ về điều tra dân số 2009 - Thư Viện Tài Liệu Trực Tuyến Việt Nam<!-- Bot generated title -->]</ref>
拱遶局調查時越南固曠25,4兆𠊛、相應貝29,6%𤯩於區域城市吧曠60,4兆𠊛居駐於區域[[農村越南|農村]]。衛姊數界併衷平現𫢩羅98男/100女、𥪝妬漨高一𱺵西原貝102男/100女吧漨隰一𱺵東南部貝95南/100女。<ref>[http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/ket-qua-so-bo-ve-dieu-tra-dan-so-2009.73127.html TaiLieu.VN: Kết quả sơ bộ về điều tra dân số 2009 - Thư Viện Tài Liệu Trực Tuyến Việt Nam<!-- Bot generated title -->]</ref>


== 文化==
== 文化==
{{Chính|Văn hóa Việt Nam}}
{{|文化越南}}
[[Tập tin:Puppettheatre.JPG|nhỏ|trái|[[Múa rối nước]], một loại hình nghệ thuật sân khấu dân gian của Việt Nam]]
[[File:Puppettheatre.JPG|nhỏ|trái|[[𦨂𦇒渃]]、𠬠類形藝術嗔𪸘民間𧶮越南]]
Văn hóa Việt Nam là nền văn hóa dân tộc thống nhất trên cơ sở đa dạng sắc thái văn hóa tộc người
文化越南𪜀𪤍文化民族統一𨑗基礎 多樣色彩文化族𠊛


Việt Nam có một nền văn hóa phong phú và đa dạng trên tất cả các khía cạnh, [[người Việt]] cùng cộng đồng 53 dân tộc anh em có những [[phong tục]] đúng đắn, tốt đẹp từ lâu đời, có những [[lễ hội]] nhiều ý nghĩa sinh hoạt cộng đồng, những niềm tin bền vững trong [[tín ngưỡng]], sự khoan dung trong tư tưởng giáo lý khác nhau của [[tôn giáo]], tính cặn kẽ và ẩn dụ trong giao tiếp truyền đạt của [[ngôn ngữ]], từ truyền thống đến hiện đại của [[văn học]], [[nghệ thuật]].
越南固𠬠𡋂文化丰富吧多样𨑗毕哿各契竟, [[𠊛越]]共共同53 民族偀㛪固仍[[風俗]]棟怛、崪𫅠自樓𠁀、固仍[[禮會]]𡗉意義生活共同、仍念信𥑃凭𥪞[[信仰]]、事寬容𥪞思想教理恪膮𧶮[[尊教]]、併近計𡝕隱喻𥪞交接傳達𧶮[[言語]]、自傳統𦤾現代𧶮[[文學]][[藝術]]


Sự khác biệt về cấu trúc địa hình, khí hậu và phân bố dân tộc, dân cư đã tạo ra những vùng văn hoá có những nét đặc trưng riêng tại Việt Nam. Từ cái nôi của văn hóa Việt Nam ở [[đồng bằng sông Hồng]] của [[người Việt]] chủ đạo với nền văn hóa làng xã và văn minh lúa nước, đến những sắc thái văn hóa các dân tộc miền núi tại [[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|tây bắc]] [[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|đông bắc]]. Từ các vùng đất biên viễn của Việt Nam thời dựng nước ở [[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung bộ]] đến sự pha trộn với văn hóa [[Chăm Pa]] của [[người Chăm]] [[Nam Trung Bộ Việt Nam|Nam Trung Bộ]]. Từ những vùng đất mới ở [[Nam Bộ Việt Nam|Nam Bộ]] với sự kết hợp văn hóa các tộc [[người Hoa (Việt Nam)|người Hoa]], [[người Khmer]] đến sự đa dạng trong văn hóa và tộc người ở [[Tây Nguyên]].
事恪别𧗱構築地形、氣候吧分佈民族、民居㐌造𦋦仍漨文化固仍涅特徵𫁅在越南。自丐浽𧶮文化越南於[[垌平瀧紅]]𧶮[[𠊛越]]主道貝𪤍文化廊社𡝕文明穭渃、𦤾仍色彩文化各民族沔𡶀在[[漨西北(越南)|西北]]𡝕[[漨東北(越南)|東北]]。自各漨𡐙邊遠𧶮越南時𥩯渃於[[北中部(越南)|北中部]]𦤾事頗論貝文化[[占巴]] 𧶮[[𠊛占]][[南中部越南|南中部]]。自仍漨𡐙㵋於[[南部越南|南部]]貝事結合文化各族[[𠊛華(越南)|𠊛華]][[𠊛Khmer]]𦤾事多樣𥪞文化𡝕族𠊛於[[西原]]


Với một lịch sử có từ hàng nghìn năm của người Việt cùng với những hội tụ về sau của các dân tộc khác, từ văn hóa bản địa của người Việt cổ từ thời [[Hồng Bàng]] đến những ảnh hưởng từ bên ngoài trong trong hàng nghìn năm nay. Với những ảnh hưởng từ xa xưa của [[Trung Quốc]] [[Đông Nam Á]] đến những ảnh hưởng của [[Pháp]] từ thế kỷ 19, [[Tây Âu|phương Tây]] trong thế kỷ 20 và [[toàn cầu hóa]] từ thế kỷ 21. Việt Nam đã có những thay đổi về văn hóa theo các thời kỳ lịch sử, có những khía cạnh mất đi nhưng cũng có những khía cạnh văn hóa khác bổ sung vào nền văn hóa Việt Nam hiện đại.
貝𠬠歷史固自行𠦳𢆥𧶮𠊛越共貝 仍會聚𧗱𪢈𧶮各民族恪、自文化本地𧶮𠊛越古自時[[鴻龐]]𦤾仍影響自边外𥪞行𠦳𢆥𠉞。貝仍影響自賖𠸗𧶮[[中國]][[東南亞]]𦤾仍影響𧶮[[]]自世紀19、[[西歐|方西]]𥪞世紀20𡝕[[全球化]]自世紀21。越南㐌固仍台𢬭𧗱文化遶各時期歷史、固仍㓶竟𠅍𪠞仍拱固仍㓶竟文化恪補充𠓨𪤍文化越南現代。


==分級行政==
==分級行政==
{{Bản đồ hành chính Việt Nam}}
{{正|分級行政越南|省越南}}
* {{Chính|Phân cấp hành chính Việt Nam|Tỉnh Việt Nam}}
<!--{{版圖行政越南}}-->
Phân cấp hành chính Việt Nam gồm 3 cấp: cấp tỉnh và tương đương, cấp huyện và tương đương, cấp xã và tương đương.
分級行政越南𠁟3級:級省吧相当、級县吧相当、級社吧相当。
 
越南得𢺹𠚢58[[(越南)|]]吧5[[城庯直屬中央 (越南)|城庯直屬中央]](*) 貝首都羅[[河內]]。63单位行政級中央𧵑越南𢭹迾 (插攝蹺版𡨸個)
Việt Nam được chia ra 58 [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] và 5 [[Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)|thành phố trực thuộc trung ương]](*) với thủ đô là [[Hà Nội]]. 63 đơn vị hành chính cấp trung ương của Việt Nam lần lượt (sắp xếp theo bảng chữ cái):
{|  
{|  
|- valign="top"
|- valign="top"
|
|
* [[An Giang]]
* [[安江]]
* [[Bà Rịa - Vũng Tàu|Bà Rịa-Vũng Tàu]]
* [[婆地-淎艚]]
* [[Bạc Liêu]]
* [[薄遼]]
* [[Bắc Kạn]]
* [[北𣴓]]
* [[Bắc Giang]]
* [[北江]]
* [[Bắc Ninh]]
* [[北寧]]
* [[Bến Tre]]
* [[𤅶𥯌]]
* [[Bình Dương]]
* [[平陽]]
* [[Bình Định]]
* [[平定]]
* [[Bình Phước]]
* [[平福]]
* [[Bình Thuận]]
* [[平順]]
* [[Cà Mau]]
* [[歌毛]]
* [[Cao Bằng]]
* [[高平]]
* [[Cần Thơ]]*
* [[芹苴]]*
* [[Đà Nẵng]]*
* [[沱㶞]]*
* [[Đắk Lắk]]
* [[得勒]]
* [[Đắk Nông|Đăk Nông]]
* [[得農]]
* [[Điện Biên]]
* [[奠邊]]
* [[Đồng Nai]]
* [[垌狔]]
* [[Đồng Tháp]]
* [[垌塔]]
* [[Gia Lai]]
* [[嘉萊]]
|
|
* [[Hà Giang]]
* [[河江]]
* [[Hà Nam]]
* [[河南]]
* [[Hà Nội]]*
* [[河内]]*
* [[Hà Tĩnh]]
* [[河静]]
* [[Hải Dương]]
* [[海陽]]
* [[Hải Phòng]]*
* [[海防]]*
* [[Hậu Giang]]
* [[後江]]
* [[Hòa Bình]]
* [[和平]]
* [[Thành phố Hồ Chí Minh]]*
* [[城庯胡志明]]*
* [[Hưng Yên]]
* [[興安]]
* [[Khánh Hòa]]
* [[慶和]]
* [[Kiên Giang]]
* [[堅江]]
* [[Kon Tum]]
* [[崑嵩]]
* [[Lai Châu]]
* [[萊州]]
* [[Lâm Đồng]]
* [[林同]]
* [[Lạng Sơn]]
* [[諒山]]
* [[Lào Cai]]
* [[老街]]
* [[Long An]]
* [[隆安]]
* [[Nam Định]]
* [[南定]]
* [[Nghệ An]]
* [[乂安]]
* [[Ninh Bình]]
* [[寧平]]
|
|
* [[Ninh Thuận]]
* [[寧順]]
* [[Phú Thọ]]
* [[富寿]]
* [[Phú Yên]]
* [[富安]]
* [[Quảng Bình]]
* [[廣平]]
* [[Quảng Nam]]
* [[廣南]]
* [[Quảng Ngãi]]
* [[廣義]]
* [[Quảng Ninh]]
* [[廣寧]]
* [[Quảng Trị]]
* [[廣治]]
* [[Sóc Trăng]]
* [[朔𦝄]]
* [[Sơn La]]
* [[山羅]]
* [[Tây Ninh]]
* [[西寧]]
* [[Thái Bình]]
* [[太平]]
* [[Thái Nguyên]]
* [[太原]]
* [[Thanh Hóa]]
* [[清化]]
* [[Thừa Thiên - Huế|Thừa Thiên-Huế]]
* [[承天化]]
* [[Tiền Giang]]
* [[前江]]
* [[Trà Vinh]]
* [[茶荣]]
* [[Tuyên Quang]]
* [[宣光]]
* [[Vĩnh Long]]
* [[永隆]]
* [[Vĩnh Phúc]]
* [[永福]]
* [[Yên Bái]].
* [[安沛]].
|}
|}


Dưới cấp tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương là cấp [[quận]], [[huyện]], [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] và [[thành phố]] trực thuộc tỉnh. Tính đến năm 2011, Việt Nam có 698 đơn vị cấp quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
𨑜級省吧城庯直屬中央𱺵級[[]], [[]], [[市社(越南)|市社]]吧城庯直屬省。併𦤾𢆥2011、越南固698單位級郡/縣/市社/城庯屬省。


{{chính|Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam}}
{{chính|名册各單位行政級縣𧶮越南}}
Dưới cấp quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh là các đơn vị hành chính [[phường]], [[]], [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]].
𨑜級郡/縣/市社/城庯屬省𱺵各單位行政[[]][[]][[市鎮(越南)|市鎮]]


Dưới cấp phường/xã/thị trấn là các khu vực với các tên gọi khác nhau ở các vùng miền như [[đường phố|khu phố]], [[tổ dân phố]], [[làng]], [[thôn]], [[thôn|ấp]], [[dứa|khóm]], [[buôn]], [[bản]], [[xóm]]
𨑜級坊/社/市鎮𱺵各區域貝各𠸜噲恪僥於各漨沔如[[塘庯|區庯]][[組民庯]][[]][[]][[]][[]][[]][[]][[]]


==政治==
==政治==
{{Chính|Chính trị Việt Nam}}
{{Chính|政治越南}}
Việt Nam hiện nay là một nước theo [[hệ thống xã hội chủ nghĩa|chế độ xã hội chủ nghĩa]]. Hệ thống chính trị đã thực hiện theo cơ chế chỉ có duy nhất một [[đảng phái chính trị|đảng chính trị]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]] lãnh đạo, với tôn chỉ là: Đảng lãnh đạo, [[Nhà nước]] quản lý và nhân dân làm chủ thông qua cơ quan quyền lực là [[Quốc hội Việt Nam]]. Trên thực tế cho đến nay (2010) các đại biểu là đảng viên trong Quốc hội có tỉ lệ từ 90% trở lên<!-- Liên kết không tồn tại -- Page not found [http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2007/06/070608_assembly_proposals.shtml] --><ref>[http://www.voanews.com/vietnamese/news/a-19-2007-05-29-voa18-81535292.html Đa số đại biểu trúng cử Quốc hội là Đảng viên]</ref>, những người đứng đầu Chính phủ, các Bộ và Quốc hội cũng như các cơ quan tư pháp đều là đảng viên kỳ cựu và được [[Ban Chấp hành Trung ương]] hoặc [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ chính trị]] Đảng Cộng sản Việt Nam đề cử.
越南現𠉞𪜀𠬠渃遶[[系統社会主義|制度社会主義]]。系統政治㐌實現遶機制只固唯一𠬠[[黨派政治|黨政治]]𪜀[[黨共産越南]]領導、貝鳟只𪜀:黨冷導、[[茹渃]]管理𡝕人民爫主通戈機關权力𪜀[[國會南]]。𨑗實際朱𦤾𠉞(2010)各代表𪜀黨員𥪞國會固比例自90%𠭤𨖲<!-- 連結空存在 -- Page not found [http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2007/06/070608_assembly_proposals.shtml] --><ref>[http://www.voanews.com/vietnamese/news/a-19-2007-05-29-voa18-81535292.html 多數代表中舉-國會𪜀黨員]</ref>、仍𠊛𠎬頭政府、各部-𡝕國會拱如各機關私法調𪜀黨員耆舊𡝕得[[頒执行中央]][[部政治頒执行中央黨共産越南|部政治]]黨共産越南提舉。


[[Tập tin:Vietnamese Presidential Palace, Hanoi, 2006-Nov-18 evening.jpg|nhỏ|250px|phải|[[Phủ Chủ tịch]]]]
[[File:Vietnamese Presidential Palace, Hanoi, 2006-Nov-18 evening.jpg|nhỏ|250px|phải|[[府主席]]]]
<!-- Đến tận Hiến pháp sau này (1980), mới quy định Đảng Cộng sản là đảng duy nhất. xem thảo luận
<!-- 𦤾儘憲法𢖖󠄁尼(1980)、㵋 規定黨共産𪜀黨唯一。 䀡討論
Sau khi Việt Nam thống nhất Đảng Cộng sản chính thức không chấp nhận quan điểm đa nguyên, đa đảng để cạnh tranh chính trị thông qua bầu cử; -->
𪢈欺越南統一黨共産正式空執認觀點多元、多黨底兢爭政治通戈保舉; -->
Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng duy nhất lãnh đạo trên chính trường Việt Nam theo quy định trong điều 4 của [[Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Hiến pháp 1992]]. Người đứng đầu Đảng Cộng sản Việt Nam là một '''Tổng bí thư''' nắm giữ chức vụ tối cao, quyền hạn rất lớn vì đây là đảng duy nhất hợp lệ cùng với quốc hội, chính phủ nắm quyền lập pháp, hành pháp. Tổng bí thư hiện nay tại đại hội XI (2011) là ông [[Nguyễn Phú Trọng]].
黨共産越南𪜀黨唯一領道𨑗政場越南遶規定𥪞條4𧶮[[憲法渃共和社会主義越南|憲法1992]]。𠊛𠎬頭黨共産越南𪜀𠬠'''總祕書'''捻𡨹織務最高、權限慄𡘯爲低𪜀黨唯一合例共貝國會、政府揇 權立法、行法。總祕書現𠉞在大會XI (2011)𪜀翁[[阮富仲]]


[[Quốc hội Việt Nam|Quốc hội]], theo [[hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam|hiến pháp]] là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân, cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền [[lập hiến]] [[cơ quan lập pháp|lập pháp]]. Nhiệm vụ của Quốc hội là giám sát, quyết định những chính sách cơ bản về đối nội và đối ngoại, các nhiệm vụ kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, những nguyên tắc chủ yếu của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân. Trên 90% đại biểu quốc hội là Đảng viên Đảng CSVN nên quốc hội không có độc lập từ đảng, tuân thủ gần tuyệt đối các quy định của Đảng. Nhiệm kỳ Quốc hội là 5 năm. '''Chủ tịch Quốc hội''' được [[Quốc hội]] bầu do đề cử của [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Chấp hành Trung ương]]. Chủ tịch Quốc hội hiện nay (2011) là ông [[Nguyễn Sinh Hùng]].
[[國會越南|國會]]、遶[[憲法渃共和社会主義越南|憲法]]𪜀機關代 表高一𧶮人民、機關權力茹渃高一𧶮渃共和社会主義越南。國會𪜀機關唯一固權[[立憲]]𡝕[[機關立法|立法]]。任務𧶮國會𪜀監察、決定仍政策基本𧗱對内𡝕對外、各任務經濟、社會、國防、安寧、仍原則主要𧶮部𢵯茹渃、𧗱關係社會𡝕活動𧶮公民。𨑗90%代表國會𪜀黨員黨共産越南𢧚國會空固獨立自黨、遵取𧵆絕對各規定𧶮黨。任期國會𪜀𠄼𢆥。'''主席國會'''[[國會]]保由提舉𧶮[[頒執行中央黨共産越南|頒執行中央]]。主席國會現𠉞(2011)𪜀翁[[阮生雄]]


'''Chủ tịch nước''', theo hiến pháp là người đứng đầu Nhà nước, nguyên thủ quốc gia nước CHXHCN Việt Nam được Quốc hội bầu do Chủ tịch Quốc hội giới thiệu từ đề cử của [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Chấp hành Trung ương]]. Chủ tịch nước có 12 quyền hạn theo Hiến pháp trong đó quan trọng nhất là: công bố hiến pháp, luật, pháp lệnh. Thống lĩnh các lực lượng vũ trang nhân dân và giữ chức Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh. Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm [[Phó Chủ tịch nước Việt Nam|Phó Chủ tịch nước]], Thủ tướng, Chánh án Tòa án tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát tối cao. Chủ tịch nước thay mặt Nhà nước về đối nội và đối ngoại, là chức vụ tối cao nhưng thường không giữ kiêm chức Tổng bí thư Đảng (có trường hợp giữ kiêm) nên thường chỉ là một ủy viên BCHTƯ Đảng cấp dưới của Tổng bí thư. Nhiệm kỳ của Chủ tịch nước là 5 năm. Không có quy định giới hạn số nhiệm kỳ được làm Chủ tịch nước. Chủ tịch nước hiện nay (2011) là ông [[Trương Tấn Sang]].
'''主席渃'''、遶憲法𪜀𠊛𠎬頭茹渃、元首國家渃 共和社会主義越南得國會保由主席國會介紹自提舉𧶮[[頒 执行中央黨共産越南|頒执行中央]]。主席渃固12權限遶憲法𥪞妬關重一羅:公佈憲法、律、法令。統領各力量武裝人民𡝕𪧚織主席會同國防𡝕安寧。提議國會保、免任[[副主席渃越南|副主席渃]]、首將、正案座案最高、院長院檢察最高。主席渃台𫖀茹渃𧗱對内𡝕對外、𪜀織務最高仍常空𪧚兼織總祕書黨(固場合𪧚兼)𢧚常只𪜀𠬠委 員頒执行中央 黨級𠁑𧶮總祕書。任期𧶮主席渃𪜀𠄼𢆥。空固規定界限數任期得爫主席渃。主席渃現𠉞(2011)𪜀翁[[张晋创]].


[[Tập tin:The Ba Dinh meeting-hall.jpg|nhỏ|250px|Hội trường Ba Đình]]
[[File:The Ba Dinh meeting-hall.jpg|nhỏ|250px|會場𠀧亭]]
[[Chính phủ Việt Nam|Chính phủ]], theo hiến pháp là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan hành chính Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Chính phủ chịu sự giám sát và thực hiện chế độ báo cáo công tác trước Quốc hội, [[Ủy ban Thường vụ Quốc hội]] và Chủ tịch nước. Nhiệm kỳ Chính phủ là 5 năm. Chính phủ gồm có '''Thủ tướng''', các [[Phó Thủ tướng]], các [[Bộ trưởng]] và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. Đứng đầu Chính phủ là Thủ tướng Chính phủ do Chủ tịch nước giới thiệu từ đề cử của [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Chấp hành Trung ương]] để Quốc hội bầu. Không có quy định giới hạn số nhiệm kỳ được làm Thủ tướng Chính phủ. [[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng]] Chính phủ hiện nay (2010) là ông [[Nguyễn Tấn Dũng]].
[[政府越南|政府]]、遶憲法𪜀機關执行𧶮國會、機關行正茹渃高一𧶮渃共和社會主義越南。政府𠺥 事監察𡝕實現製度報告工作𠓀國會、[[委頒常務國會]]𡝕主席渃。任期正府𪜀𠄼𢆥。政府𪞍固 '''首將'''、各[[副首將]]、各[[部長]]𡝕首長機關昂部。𠎬頭政府𪜀首將政府由主席渃界紹自提舉𧶮[[頒执行中央黨共産越南|頒执行中央]] 底國會保。空固規定界限數任期得爫首將政府。[[首將越南|首將]] 政府現𠉞(2010)𪜀翁[[阮晉勇]].


Các [[Phó Thủ tướng]] do Thủ tướng đề nghị Quốc hội phê chuẩn, là người giúp việc cho Thủ tướng và được Thủ tướng ủy nhiệm khi Thủ tướng vắng mặt. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ do Thủ tướng đề nghị Quốc hội phê chuẩn, đảm nhiệm chức năng quản lý Nhà nước đối với ngành hoặc lĩnh vực công tác được giao. Việc tổ chức nhân sự cấp cao này đều thông qua [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]] và các viên chức này đều do Bộ Chính trị quản lý. Các Thứ trưởng và chức vụ tương đương do Thủ tướng bổ nhiệm, nhưng [[Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Bí thư]] thông qua và quản lý.
[[副首將]]由首將提議國會批準、𪜀𠊛𠢞役朱首將𡝕得首將委 任欺首將問𫖀。各部長、首長機關昂部由首將提議國會批準、擔任織能管理茹渃對貝行或領域工作得交。役組織人事級高尼調通戈 [[部政治頒执行中央黨共産越南|部政治]]𡝕各員織尼調犹部政治管理。各次長𡝕織務相當由首將補任、仍[[頒祕書中央黨共産越南|頒祕書]]通戈𡝕管理。


[[Chính phủ Việt Nam]] có 18 bộ và 4 cơ quan ngang bộ. Ngoài ra chính phủ còn quản lý 5 cơ quan hành chính và 3 cơ quan truyền thông trực thuộc là [[Thông tấn xã Việt Nam]], [[Đài Truyền hình Việt Nam]], [[Đài Tiếng nói Việt Nam]]
[[政府越南]]固18部𡝕4機關昂部。外𠚢政府群管理5機關行政𡝕3機關傳通直屬𪜀[[通訊社越南]][[台傳形越南]][[台㗂吶越南]]


[[Tòa án Nhân dân Tối cao (Việt Nam)|Tòa án Nhân dân Tối cao]] là cơ quan xét xử cao nhất của Việt Nam. Chánh án Tối cao là người đứng đầu Tòa án Nhân dân Tối cao. Chánh án Tối cao hiện nay là ông [[Trương Hòa Bình]].
[[座案人民最高(越南)|座案人民最高]] 𪜀機關察處高一𧶮越南。正案最高𪜀𠊛𠎬頭座案人民最高。正案最高現𠉞𪜀翁[[張和平]].
{{Xem thêm|Nhân quyền tại Việt Nam|Dân chủ tại Việt Nam}}
{{䀡添|人權在越南|民主在越南}}


== 關系對外==
== 關系對外==
Theo các văn kiện của [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam X|Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X]] của Đảng Cộng sản Việt Nam: Đảng Cộng sản và Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam chủ trương thực hiện đường lối [[đối ngoại]] độc lập, tự chủ, rộng mở, [[đa dạng hóa]], [[đa phương hóa]] [[quan hệ quốc tế]], chủ động hội nhập quốc tế với phương châm "Việt Nam sẵn sàng là bạn và là đối tác tin cậy của tất cả các nước trong [[cộng đồng thế giới]] phấn đấu vì [[hòa bình]], [[độc lập]] [[phát triển]]".
遶各文件𧵑[[大會黨共產越南X|大會代表全國𨁮次X]]𧵑黨共產越南:黨共產吧家渃共和社會主義越南主張實現塘𡓃[[對外]]獨立、自主、𢌌𢲫、[[多樣化]][[多方化]][[關係國際]]、主動會入國際貝方針"越南𬎻𬕌羅伴吧羅對作信𢭄𧵑畢哿各渃𥪝 [[共同世界]]奮鬥爲[[和平]][[獨立]][[發展]]"


Từ sau thời kỳ [[đổi mới]], Việt Nam chính thức bình thường hóa quan hệ với [[Trung Quốc]] vào năm [[1992]] và với [[Hoa Kỳ]] vào năm [[1995]], gia nhập khối [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]] năm 1995
自𢖖󠄁時期[[𢷮㵋]]、越南正式平常化關係貝[[中國]]𠓨𢆥[[1992]]吧貝[[花旗]]𠓨𢆥 [[1995]]、加入塊[[協會各國家東南亞]]𢆥1995


Hiện nay, Việt Nam đã thiết lập quan hệ ngoại giao với 171 quốc gia<ref>theo trang web chính thức của nước CHXHCN Việt Nam [http://chinhphu.vn/portal/page?_pageid=517,32694089&_dad=portal&_schema=PORTAL Các nước có quan hệ Ngoại giao-Kinh tế với Việt Nam], truy cập 9/12/2011</ref> thuộc tất cả các châu lục (Châu Á - Thái Bình Dương: 33, Châu Âu: 46, Châu Mĩ: 28, Châu Phi: 47, Trung Đông: 16), bao gồm tất cả các nước và trung tâm chính trị lớn của thế giới. Việt Nam cũng là thành viên của 63 tổ chức quốc tế và có quan hệ với hơn 500 tổ chức phi chính phủ. Đồng thời, Việt Nam đã có quan hệ thương mại với 165 nước và vùng lãnh thổ. Trong tổ chức [[Liên Hiệp Quốc]], Việt Nam đóng vai trò là ủy viên [[Hội đồng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc|ECOSOC]], ủy viên Hội đồng chấp hành [[Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc|UNDP]], [[UNFPA]] [[Liên minh Bưu chính Quốc tế|UPU]].
現𠉞、越南㐌設立關係外交貝171國家<ref>遶張web正式𧵑渃共和社會主義越南[http://chinhphu.vn/portal/page?_pageid=517,32694089&_dad=portal&_schema=PORTAL 各渃固關係外交-經濟貝越南]、追及9/12/2011</ref>屬畢哿各洲陸(洲亞-太平洋:33、洲歐:46、洲美:28、洲非:47、中東:16)、包𠁝畢哿各渃吧忠心政治𡘯𧵑世界。越南共羅成員𧵑63組織國際吧固關係貝欣500組織非政府。同時、越南㐌固關係商賣貝165渃吧漨領土。𥪝組織[[聯合國]]、越南㨂𦢳𠻀羅委員[[會同經濟吧社會聯合國]]、委員會同執行[[章程發展聯合國]][[UNFPA]][[聯盟郵政國際|UPU]]


Vai trò đối ngoại của Việt Nam trong đời sống chính trị quốc tế đã được thể hiện thông qua việc tổ chức thành công nhiều hội nghị quốc tế tại thủ đô Hà Nội
𦢳𠻀 對外 𧵑 越南𥪝𠁀𤯩政治國際㐌得體現通過役組織成功𡗉會議國際在首都河內


Năm [[1997]], tổ chức hội nghị Thượng đỉnh [[Cộng đồng Pháp ngữ]]
𢆥[[1997]]、組織會議上頂[[共同法語]]


Năm [[1998]], tổ chức hội nghị cấp cao [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]]
𢆥[[1998]]、組織會議級高[[協會各國家東南亞|ASEAN]]


Năm [[2003]], tổ chức hội thảo quốc tế về hợp tác và phát triển Việt Nam và [[châu Phi]]
𢆥[[2003]]、組織會討國際𧗱合作吧發展越南吧[[洲非]]


Năm [[2004]], tổ chức Hội nghị cấp cao [[ASEM]] vào tháng 10
𢆥[[2004]]、組織會議級高[[ASEM]]𠓨𣎃10


Năm [[2006]], tổ chức Hội nghị Thượng đỉnh [[Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương|APEC]] vào tháng 11.
𢆥 [[2006]]、組織會議上頂[[演壇合作經濟洲亞-太平洋|APEC]]𠓨𣎃11。


Từ ngày [[11 tháng 1]] năm 2007, Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của [[Tổ chức Thương mại Thế giới]] (WTO). Đây là một bước ngoặt lớn trong tiến trình hội nhập với nền kinh tế quốc tế.
自𣈜[[11𣎃1]]𢆥2007、越南正式𠭤成成員次150𧵑[[組織商賣世界]](WTO)。底羅𠬠𨀈𣌴𡘯𥪝進程會入貝𡋂經濟國際。


Ngày [[16 tháng 10]] năm 2007, tại cuộc bỏ phiếu diễn ra ở phiên họp Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc ở [[Thành phố New York|New York]], Việt Nam chính thức được bầu làm thành viên không thường trực [[Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc]] nhiệm kỳ 2008-2009.
𣈜[[16𣎃10]]𢆥2007、在局𠬃票演𠚢於番合大會同聯合國於[[城舖紐約|紐約]]、越南正式得褒爫成員空常直[[會同保安聯合國]]任期2008-2009。


Ngày [[1 tháng 1]] năm [[2010]], Việt Nam đảm nhận vai trò Chủ tịch [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]] và trong năm đó đã tổ chức nhiều cuộc họp lớn của khu vực.
𣈜[[1𣎃1]]𢆥[[2010]]、越南擔任𦢳𠻀主席[[協會各國家東南亞|ASEAN]]吧𥪝𢆥𪦆㐌組織𡗉局合𡘯𧵑區域。


==經濟==
==經濟==
{{Chính|Kinh tế Việt Nam|Nông nghiệp Việt Nam}}
{{|經濟越南|農業越南}}
{{Xem thêm|Tham nhũng tại Việt Nam}}
{{䀡添|貪冗在越南}}
[[Tập tin:Brown rice.jpg|nhỏ|250px|phải|[[Gạo]] - một trong những mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam]]
[[File:Brown rice.jpg|nhỏ|250px|phải|[[𥺊]]-𠬠𥪝仍𩈘行出口正𧵑越南]]
Từ ngàn năm nay, Việt Nam là một nước [[nông nghiệp]]. Trước năm 1986, Việt Nam là một quốc gia có nền [[kinh tế kế hoạch]] tương tự nền kinh tế của [[hệ thống xã hội chủ nghĩa|các nước xã hội chủ nghĩa]]. Chính sách [[Đổi mới|Đổi Mới]] năm [[1986]] thiết lập mô hình kinh tế mà Việt Nam gọi là "[[Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa]]". Các thành phần kinh tế được mở rộng nhưng các ngành kinh tế then chốt vẫn dưới sự điều hành của Nhà nước. Sau năm 1986, kinh tế Việt Nam đã có những bước phát triển to lớn và đạt được tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình khoảng 9% hàng năm từ [[1993]] đến [[1997]], đặc biệt là sau khi Hoa Kỳ dỡ bỏ cấm vận với Việt Nam năm 1994. Tăng trưởng [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]] 8,5% vào năm [[1997]] đã giảm xuống 4% vào năm [[1998]] do ảnh hưởng của sự kiện [[khủng hoảng tài chính châu Á 1997|khủng hoảng kinh tế Á châu năm 1997]], và tăng lên đến 4,8% năm [[1999]]. Tăng trưởng [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]] tăng lên từ 6% đến 7% giữa những năm [[2000]]-[[2002]] trong khi tình hình kinh tế thế giới đang trì trệ. Hiện nay, giới [[lãnh đạo]] Việt Nam tiếp tục các nỗ lực tự do hóa nền kinh tế và thi hành các chính sách cải cách, xây dựng cơ sở hạ tầng cần thiết để đổi mới kinh tế và tạo ra các ngành công nghiệp xuất khẩu có tính cạnh tranh hơn.
自𠦳𢆥𠉞、越南羅𠬠渃[[農業]]。𠓀𢆥1986、越南羅𠬠國家固𡋂[[經濟計劃]]相似𡋂經濟𧵑[[系統社會主義|各渃社會主義]]。政策[[𢷮㵋|𢷮㵋]]𢆥[[1986]]設立模型經濟𦓡越南噲羅"[[經濟市場定嚮社會主義]]"。各成分經濟得𢲫𢌌仍各梗經濟杄椊吻𠁑事調行𧵑家渃。𢖖󠄁𢆥1986、經濟越南㐌固仍𨀈發展𡚢𡘯吧噠得速度增長經濟中平壙9%行𢆥自 [[1993]]𦤾[[1997]]、特別羅𢖖欺花旗𡁎𠬃禁運貝越南𢆥1994。增長[[總產品內地|GDP]]8、5%𠓨𢆥[[1997]]㐌減𨑜4%𠓨𢆥[[1998]]由影響𧵑事件[[恐慌財政洲亞1997|恐慌經濟亞洲𢆥1997]]、吧增𨑗𦤾4、8%𢆥[[1999]]。增長[[總產品內地|GDP]]增𨑗自6%𦤾7%𡧲仍𢆥 [[2000]][[2002]]𥪝欺情形經濟世界當遲滯。現𠉞、界 [[領導]]越南接續各努力自由化𡋂經濟吧施行各政策改革、𡏦𥩯基礎下層慬切抵𢷮㵋經濟吧造𠚢各梗工業出口固併競爭欣。


Mặc dù có tốc độ phát triển kinh tế cao trong một thời gian dài nhưng do tình trạng [[tham nhũng]] không được cải thiện và luôn bị xếp hạng ở mức độ cao của thế giới<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
默𠶢固速度發展經濟高𥪝𠬠時間𨱽仍由情狀[[貪冗]]空得改善吧㫻被攝項於𣞪度高𧵑世界<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = [[BBC]]
| publisher = [[BBC]]
| date = 12:37 GMT - thứ năm, 16 tháng 12, 2010
| date = 12:37 GMT - thứ năm, 16 tháng 12, 2010
𣳔255: 𣳔255:
| title = Việt Nam tham nhũng thứ ba châu Á?
| title = Việt Nam tham nhũng thứ ba châu Á?
| accessdate = 9/12/2011
| accessdate = 9/12/2011
}}</ref> cộng với các khó khăn về vốn, đào tạo lao động, đất đai, cải cách hành chính, cơ sở hạ tầng gây ra cho việc kinh doanh với hàng chục ngàn thủ tục từ 20 năm trước đang tồn tại và không phù hợp với nền kinh tế thị trường nên với con số cam kết đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI) cao kỷ lục 61 tỉ USD năm 2008 chưa nói lên được mức độ tin tưởng của các nhà đầu tư quốc tế đối với Việt Nam và Việt Nam đang bị các nước trong khu vực bỏ lại khá xa. Theo thống kê năm 2011 của [[Ngân hàng Thế giới]] [[Ngân hàng Thế giới|WB]] thì [[Sức mua tương đương|PPP]] đầu người của Việt Nam là 3.435 USD, bằng 3/4 so với Indonesia, 40% so với Thái Lan và chỉ bằng 1/18 so với Singapore<ref>Data refer mostly to the year 2011. [http://databank.worldbank.org/ddp/home.do?Step=12&id=4&CNO=2 World Development Indicators database], [[Ngân hàng Thế giới|World Bank]]. Database updated on 27 September 2012. Accessed on 4 October 2012.</ref>
}}</ref>共貝各𧁷巾𧗱本、陶造勞動、𡐙墆、改革行政、基礎下層㧡𠚢朱役經營貝行𨔿𠦳手續自20𢆥𠓀當存在吧空符合貝𡋂經濟市場𢧚貝𡥵數甘結投資直接𧵑渃外(FDI)高紀錄61秭USD𢆥2008𣗓吶𨑗得𣞪度信想𧵑各家投資國際對貝越南吧越南當被各渃𥪝區域𠬃吏可賒。遶統計𢆥2011𧵑[[銀行世界]][[銀行世界|WB]][[式𧷸相當|PPP]]頭𠊛𧵑越南羅3.435USD、憑3/4搊貝Indonesia、40%搊貝泰蘭吧只憑1/18搊貝Singapore<ref>Data refer mostly to the year 2011. [http://databank.worldbank.org/ddp/home.do?Step=12&id=4&CNO=2 World Development Indicators database][[銀行世界|World Bank]]。Database updated on 27 September 2012. Accessed on 4 October 2012。</ref>


Ngày [[7 tháng 11]] năm 2006, Việt Nam được phép gia nhập [[Tổ chức Thương mại Thế giới]] (WTO) sau khi đã kết thúc đàm phán song phương với tất cả các nước có yêu cầu (trong đó có những nền kinh tế lớn như [[Hoa Kỳ]], [[Liên minh châu Âu]] ([[Liên minh châu Âu|EU]]), [[Nhật Bản]], [[Trung Quốc]]). Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức WTO ngày [[11 tháng 1]] năm [[2007]].
𣈜[[7𣎃11]]𢆥2006、越南得法加入[[組織商賣世界]](WTO)𢖖欺㐌結束談判雙方貝畢哿各渃固要求(𥪝𪦆固仍𡋂經濟𡘯如[[花旗]][[聯盟洲歐]][[聯盟洲歐|EU]])、[[日本]][[中國]])。越南正式𠭤成成員次150𧵑組織WTO𣈜[[11𣎃1]]𢆥 [[2007]]


Ngày 3 tháng 4 năm 2013, tại một hội thảo tại Hà Nội, các chuyên gia kinh tế của Việt Nam đã nhận định nền kinh tế Việt Nam đi xuống sau 5 năm gia nhập WTO. Cụ thể, trong giai đoạn 2007-2011, chỉ có 1 năm (2008) Việt Nam đạt mức tăng trưởng GDP trên 8%. Tuy xuất khẩu tăng 2,4 lần lên 96,9 tỷ USD trong giai đoạn này nhưng mức tăng trưởng lại thấp hơn 5 năm trước khi gia nhập WTO. Đa phần tỷ trọng xuất khẩu là do khối doanh nghiệp FDI, chiếm khoảng 60%, mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam vẫn chủ yếu là nông - lâm sản, và khoáng sản thô. Sau hội nhập, tỷ trọng nhập siêu cũng tăng mạnh, 18 tỷ USD vào năm 2008. Kinh tế Việt Nam cũng đã bị ảnh hưởng bởi giai đoạn khủng hoảng kinh tế từ 2007-2008 đến nay. Đến năm 2013, sau 7 năm hội nhập, tình hình kinh tế Việt Nam tiếp tục đối mặt với nhiều áp lực, từ nợ xấu đến lạm phát, tín dụng tăng trưởng thấp.<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
𣈜3𣎃4𢆥2013、在𠬠會討在河內、各專家經濟𧵑越南㐌認定𡋂經濟越南𪠞𨑜𢖖󠄁5𢆥加入WTO。具體、𥪝階段2007-2011、只固1𢆥(2008)越南噠𣞪增長GDP𨑗8%。雖出口增2、4𨁮𨑗96、9秭USD𥪝階段呢仍𣞪增長吏𥰊欣5𢆥𠓀欺加入WTO。多分比重出口羅由塊營業FDI、佔壙60%、𩈘行出口𧵑越南吻主要羅濃-林產、吧鑛產粗。𢖖󠄁會入、比重入超共增猛、18秭USD𠓨𢆥2008。經濟越南共㐌被影響𤳸階段恐慌經濟自2007-2008𦤾𠉞。𦤾𢆥2013、𢖖󠄁7𢆥會入、情形經濟越南接續對𩈘貝𡗉壓力、自𧴱醜𦤾濫發、信用增長𥰊。<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = [[VnExpress]]
| publisher = [[VnExpress]]
| date = 18:20 GMT - thứ Tư, 3 tháng 4, 2013
| date = 18:20 GMT - thứ Tư, 3 tháng 4, 2013
𣳔267: 𣳔267:
}}</ref>
}}</ref>


Về địa lý kinh tế, chính phủ Việt Nam phân chia và quy hoạch thành [[các vùng kinh tế Việt Nam|các vùng kinh tế-xã hội]] và các vùng kinh tế trọng điểm ở miền Bắc, miền Trung và miền Nam.
𧗱地理經濟、政府越南分𢺺吧規劃成 [[各漨經濟越南|各漨經濟-社會]]吧各漨經濟重點於沔北、沔中吧沔南。
{|
{|
|[[Tập tin:GDP-PPP By Country.jpg|nhỏ|phải|250px|So sánh [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP-PPP]] giữa Việt Nam và các nước công nghiệp mới qua các năm 1980-2014]] || [[Tập tin:GDP-PPP per Capita by country.png|nhỏ|phải|270px|So sánh [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP-PPP]] bình quân đầu người giữa Việt Nam và một số nước trong khu vực Đông Á và Đông Nam Á năm 2010]]
|[[File:GDP-PPP By Country.jpg|nhỏ|phải|250px|搊𤯭[[總產品內地|GDP-PPP]]𡧲越南吧各渃工業𡤓過各𢆥1980-2014]] || [[File:GDP-PPP per Capita by country.png|nhỏ|phải|270px|搊𤯭[[總產品內地|GDP-PPP]]平均頭𠊛𡧲越南吧𠬠數渃𥪝區域東亞吧東南亞𢆥2010]]
|}
|}
{{Chỉ số kinh tế Việt Nam}}
{{指數經濟越南}}
===遊歷===
===遊歷===
{{chính|Du lịch Việt Nam}}
{{|遊歷越南}}
[[Tập tin:Phu quoc plage sao.jpg|nhỏ|250px|phải|[[Bãi biển Việt Nam|Bãi biển]] nhiều, một trong những điểm mạnh của Du lịch Việt Nam]]
[[File:Phu quoc plage sao.jpg|nhỏ|250px|phải|[[𡓁㴜越南|𡓁㴜]]𡗉、𠬠𥪝仍點猛𧵑遊歷越南]]
Ngành du lịch và dịch vụ đã đóng góp tích cực vào nền kinh tế Việt Nam. Số lượng khách du lịch đến Việt Nam liên tục tăng nhanh trong vòng 10 năm kể từ 2000 - 2010. Năm [[2010]], có khoảng 5.0 triệu lượt khách quốc tế, đem lại nguồn thu ngoại tệ khoảng 4.4 tỉ USD.{{fact}}
梗遊歷吧役務㐌㨂給積極𠓨𡋂經濟越南。數量客遊歷𦤾越南連續增𮞊𥪝𨦩10𢆥計自2000-2010。𢆥[[2010]]、固壙5.0兆𧙷客國際、𨑻吏源收外幣壙4.4秭USD。{{fact}}


Việt Nam có nhiều điểm du lịch đa dạng từ miền Bắc đến miền Nam, từ miền núi tới đồng bằng, bãi biển, đảo. Từ các thắng cảnh thiên nhiên tới các di tích văn hóa lịch sử... Các điểm du lịch miền núi nổi tiếng như [[Sa Pa|Sapa]], [[Bà Nà]], [[Đà Lạt]]. Các điểm du lịch ở đồng bằng như [[Hà Nội]], [[Huế]], [[Đà Nẵng]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP.Hồ Chí Minh]]... Các điểm du lịch ở các bãi biển như [[Vịnh Hạ Long|Hạ Long]], [[Nha Trang]],[[Phan Thiết]], [[Vũng Tàu]] và các đảo như [[Quần đảo Cát Bà|Cát Bà]], [[Cù lao Chàm]], [[Côn Đảo]], [[Phú Quốc]],...
越南固𡗉點遊歷多樣自沔北𦤾沔南、自沔𡶀𬧐垌平、𡓁㴜、島。自各勝景天然𬧐各遺跡文化歷史……各點遊歷沔𡶀浽㗂如 [[沙𪥷]][[婆那]][[陀剌]]。各點遊歷於垌平如[[河內]][[]][[沱灢]][[城舖胡志明]]……各點遊歷於各𡓁㴜如[[泳下龍|下龍]][[芽莊]][[潘切]][[漨艚]]吧各島如[[羣島吉婆|吉婆]][[劬勞占]][[崑島]][[富國]]、……


Khẩu hiệu ngành du lịch Việt Nam:
口號梗遊歷越南:
* 2001-2004: Việt Nam - Điểm đến của thiên niên kỷ mới <br />''Vietnam - A destination for the new mellennium''
* 2001-2004:越南-點𦤾𧵑千年紀𡤓<br />''Vietnam - A destination for the new mellennium''
* 2004-2005: Hãy đến với Việt Nam <br />''Welcome to Vietnam''
* 2004-2005:咳𦤾貝越南<br />''Welcome to Vietnam''
* 2006-2009: Việt Nam - Vẻ đẹp tiềm ẩn <br />''Vietnam - The hidden charm''
* 2006-2009:越南-𨤔惵潛隱<br />''Vietnam - The hidden charm''
* 2010-nay: Việt Nam - Sự khác biệt Á Đông <br />''Vietnam - A Different Orient''
* 2010-𠉞:越南-事恪別亞東<br />''Vietnam - A Different Orient''


{| class="wikitable" style="width:560px;"
{| class="wikitable" style="width:560px;"
|- style="background:#ddd;"
|- style="background:#ddd;"
! style="text-align:center;" colspan="14"| Khách và khách du lịch quốc tế đến Việt Nam qua 10 năm gần đây (2000-2010) - Nguồn: TCTK<ref name="TCTK"/>
! style="text-align:center;" colspan="14"|客吧客遊歷國際𦤾越南過10𢆥近底(2000-2010)-源:TCTK<ref name="TCTK"/>
|- style="background:#d7d7d7;"
|- style="background:#d7d7d7;"
| style="background:#d3d3d3;"| Năm
| style="background:#d3d3d3;"|𢆥
| style="text-align:right;"|2000
| style="text-align:right;"|2000
| style="text-align:right;"|2001
| style="text-align:right;"|2001
𣳔302: 𣳔302:
| style="text-align:right;"|2010
| style="text-align:right;"|2010
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Lượt khách đến Việt Nam (''triệu người, làm tròn'')
| style="background:#d3d3d3;"|𧙷客𦤾越南(''兆𠊛、爫𡈺''
| style="text-align:right;"| 2.1
| style="text-align:right;"| 2.1
| style="text-align:right;"| 2.3
| style="text-align:right;"| 2.3
𣳔315: 𣳔315:
| style="text-align:right;"| 5.0
| style="text-align:right;"| 5.0
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Lượt khách đến Việt Nam du lịch(''triệu người, làm tròn'')
| style="background:#d3d3d3;"|𧙷客𦤾越南遊歷(''兆𠊛、爫𡈺''
| style="text-align:right;"| 1.1
| style="text-align:right;"| 1.1
| style="text-align:right;"| 1.2
| style="text-align:right;"| 1.2
𣳔331: 𣳔331:
== 社會==
== 社會==
===教育===
===教育===
{{chính|Hệ thống giáo dục Việt Nam}}
{{chính|系統教育越南}}
[[Tập tin:Nhà C1.jpg|nhỏ|250px|Một giảng đường Đại học tại Việt Nam]]
[[File:Nhà C1.jpg|nhỏ|250px|𠬠講堂大學在越南]]
Nền [[hệ thống giáo dục Việt Nam|giáo dục Việt Nam]] hiện nay đang cố gắng hội nhập với các nước trong khu vực [[Đông Nam Á]] và trên Thế giới. Ở Việt Nam có 5 cấp học: [[tiểu học]], [[trung học cơ sở]], [[trung học phổ thông]], [[đại học]] [[đào tạo sau đại học|sau đại học]]. Các trường Đại học chủ yếu tập trung ở hai thành phố lớn là [[Hà Nội]] [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP.Hồ Chí Minh]]
𡋂[[系統教育越南|教育越南]]現𠉞當故𠡚會入貝各渃𥪝區域[[東南亞]]吧𨑗世界。於越南固5級學:[[小學]][[中學基礎]][[中學普通]][[大學]][[陶造𢖖󠄁大學|𢖖󠄁大學]]。各場大學主要集中於𠄩城舖𡘯羅[[河內]][[城舖胡志明]]


Năm 1988, Bộ Đại học ra Quyết định cho phép thành lập Trung tâm Đại học dân lập Thăng Long (hiện nay là [[Trường Đại học Thăng Long]]) như một mô hình giáo dục đại học mới, đánh dấu sự ra đời của trường đại học dân lập đầu tiên tại Việt Nam. Tính đến hiện nay toàn Việt Nam có 81 trường dân lập, tư thục
𢆥1988、部大學𠚢決定朱𪫚成立中心大學民立昇龍(現𠉞羅[[場大學昇龍]])如𠬠無形教育大學𡤓、打鬥事𠚢𠁀𧵑場大學民立頭先在越南。併𦤾現𠉞全越南固81場民立、私塾。


Về nền giáo dục bậc đại học, hiện nay Việt Nam có tổng số 376 trường đại học, cao đẳng trên cả nước, trong đó [[Bộ Giáo dục và Đào tạo (Việt Nam)|bộ Giáo dục và Đào tạo]] trực tiếp quản lý 54 trường, các Bộ, ngành khác quản lý 116 trường, Các tỉnh, thành phố là cơ quan chủ quản của 125 trường. Tổng số sinh viên bậc đại học hiện nay khoảng 1.700.000 người, số lượng tuyển sinh hằng năm trong những năm gần đây khoảng 500.000 người/kỳ thi. Tuy nhiên đánh giá chung chất lượng đào tạo giáo dục bậc đại học ở Việt Nam còn thấp, chưa tạo được sự đồng hướng giữa người học, người dạy, nhà đầu tư cho giáo dục, người sử dụng lao động và xã hội. Quản lý nhà nước về giáo dục đại học còn nhiều trì trệ là nguyên nhân cơ bản của việc chất lượng giáo dục đại học Việt Nam ngày càng tụt hậu trước đòi hỏi của phát triển đất nước<ref>[<!--http://vnexpress.net/GL/Xa-hoi/Giao-duc/2009/10/3BA151A0/-->http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/giao-duc/2009/10/3ba151a0/ VnExpress - 30 năm chất lượng giáo dục đại học bị 'bỏ ngỏ' - 30 nam chat luong giao duc dai hoc bi 'bo ngo'<!-- Bot generated title -->]</ref>
𧗱𡋂教育𨸾大學、現𠉞越南固總數376場大學、高等𨑗哿渃、𥪝𪦆[[部教育吧陶造(越南)|部教育吧陶造]]直接管理54場、各部、梗恪管理116場、各省、城舖羅機關主管𧵑125場。總數生員𨸾大學現𠉞壙1.700.000𠊛、數量選生恆𢆥𥪝仍𢆥近底壙500.000𠊛/期試。雖然打價終質量陶造教育𨸾大學於越南群𥰊、𣗓造得事同嚮𡧲𠊛學、𠊛𠰺、家投資朱教育、𠊛使用勞動吧社會。管理家渃𧗱教育大學群𡗉遲滯羅原因基本𧵑役質量教育大學越南𣈜𪨈𢫫後𠓀𠾕𠳨𧵑發展𡐙渃<ref>[<!--http://vnexpress.net/GL/Xa-hoi/Giao-duc/2009/10/3BA151A0/-->http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/giao-duc/2009/10/3ba151a0/ VnExpress - 30𢆥質量教育大學被'𠬃𫔦'-30𢆥質量教育大學被'𠬃𫔦'<!-- Bot generated title -->]</ref>


Từ năm 2000-2007, nhiều học sinh Việt Nam đã đi du học ở các nước phát triển như: Mỹ, Anh, Úc, Pháp, Đức, Nhật... Riêng năm 2007 đã có 39.700 học sinh đi du học <ref>[http://www.thegioitoi.com/main.php?asin=detail&id=4249&idsub=51&idcate=8 Muôn nẻo đường du học]</ref>
自𢆥2000-2007、𡗉學生越南㐌𠫾游學於各渃發展如:美、英、澳、法、德、日...𫁅𢆥2007㐌固39.700學生𠫾游學。<ref>[http://www.thegioitoi.com/main.php?asin=detail&id=4249&idsub=51&idcate=8 Muôn nẻo đường du học]</ref>


===醫濟===
===醫濟===
{{Chính|Y tế Việt Nam|Ngành dược Việt Nam}}
{{Chính|醫濟越南|梗藥越南}}
[[Tập tin:Bệnh viện Tâm Đức.JPG|phải|nhỏ|250px|Một bệnh viện tại TP.Hồ Chí Minh]]
[[File:Bệnh viện Tâm Đức.JPG|phải|nhỏ|250px|𠬠病院在城舖胡志明]]
Về cơ sở hạ tầng, tính đến năm 2010 trên toàn Việt Nam có <!--876-->1.030 [[bệnh viện]], <!--75-->44 [[khu điều dưỡng]] [[phục hồi chức năng]], <!--trên 1000-->622 [[phòng khám|phòng khám đa khoa khu vực]];<ref name="TCTK1">{{Chú thích thông cáo báo chí  
𧗱基礎下層、併𦤾𢆥2010𨑗全越南固<!--876-->1.030[[病院]]<!--75-->44[[區調養]][[復回職能]]<!--trên 1000-->622[[房勘|房勘多科區域]]<ref name="TCTK1">{{Chú thích thông cáo báo chí  
| publisher = [[Tổng cục Thống kê (Việt Nam)]]
| publisher = [[Tổng cục Thống kê (Việt Nam)]]
| date = 6/9/2011
| date = 6/9/2011
𣳔356: 𣳔356:
| title = Số giường bệnh (chưa kể cơ sở tư nhân)
| title = Số giường bệnh (chưa kể cơ sở tư nhân)
| accessdate =19/3/2012
| accessdate =19/3/2012
}}</ref> Bên cạnh các cơ sở y tế Nhà nước đã bắt đầu hình thành một hệ thống y tế tư nhân bao gồm 19.895 cơ sở hành nghề y, 14.048 cơ sở hành nghề dược, 7.015 cơ sở hành nghề y học cổ truyền, 5 bệnh viện tư có vốn đầu tư nước ngoài đã góp phần làm giảm bớt sự quá tải ở các bệnh viện Nhà nước<ref name="autogenerated2001">[http://moh.gov.vn/ Cổng Thông tin điện tử Bộ Y Tế]</ref><!--Nguồn không rõ ràng!-->{{cần chú thích}}
}}</ref>邊𧣲各基礎醫濟家渃㐌扒頭形成𠬠系統醫濟私人包𠁝19.895基礎行藝医、14.048基礎行藝藥、7.015基礎行藝醫學古傳、5病院私固本投資渃外㐌合份爫減扒事過載於各病院家渃<ref name="autogenerated2001">[http://moh.gov.vn/ 𢩉通信電子部醫濟]</ref><!--Nguồn không rõ ràng!-->{{cần chú thích}}


Mạng lưới y tế cơ sở của Việt Nam hiện nay đã có 80% số [[thôn]] [[bản]] có nhân viên y tế hoạt động, 100% số [[]] [[trạm xá|trạm y tế]] trong đó gần 2/3 xã đạt chuẩn quốc gia, tuy nhiên sự phát triển chưa đồng đều ở mỗi cấp, vùng, miền. Việc đổi mới cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính và sự công bằng trong chăm sóc sức khoẻ người dân chưa đảm bảo<ref>[http://vov.vn/Home/Nganh-Y-te-55-nam-lam-theo-loi-Bac-day/20102/136418.vov VOVNEWS.VN | Ngành Y tế 55 năm làm theo lời Bác dạy - Nganh Y te 55 nam lam theo loi Bac day<!-- Bot generated title -->]</ref>
𦀴䋥醫濟基礎𧵑越南現𠉞㐌固80%[[]][[]]固人員醫濟活動、100%[[]][[站赦|站醫濟]]𥪝𪦆近2/3社噠准國家、雖然事發展𣗓同調於每級、漨、沔。役𢷮㵋機制活動、機制財政吧事公平𥪝𢟙搠式劸𠊛民𣗓擔保<ref>[http://vov.vn/Home/Nganh-Y-te-55-nam-lam-theo-loi-Bac-day/20102/136418.vov VOVNEWS.VN |梗醫濟55𢆥爫遶𠳒伯𠰺-梗医呞55男藍遶㵢伯𢴐<!-- Bot generated title -->]</ref>


Về nhân lực trong ngành, Việt Nam hiện có hệ thống các trường đại học Y, Dược phân bổ trên cả nước. Mỗi năm có hàng nghìn [[bác sĩ]] [[dược sĩ]] đại học tốt nghiệp ra trường. Ngoài ra còn có hệ thống các trường đào tạo kỹ thuật viên trung học y, dược, nha tại các địa phương. Hiện nay số lượng cán bộ nhân viên ngành y tế đã có 250.000 người, trong đó có 47.000 người có trình độ đại học các loại<ref name="autogenerated2001"/>
𧗱人力𥪝梗、越南現固系統各場大學醫、藥分補𨑗哿渃。每𢆥固行𠦳[[博士]][[藥士]]大學卒業𠚢場。外𠚢群固系統各場陶造技術員中學醫、藥、衙在各地方。現𠉞數量幹部人員梗醫濟㐌固250.000𠊛、𥪝𪦆固47.000𠊛固程度大學各類<ref name="autogenerated2001"/>


Ngành Y Tế hiện tại của Việt Nam đang được nhiều tổ chức quốc tế tài trợ vốn [[Hỗ trợ phát triển chính thức|ODA]] và vốn [[Tổ chức phi chính phủ|NGO]], tính đến năm 2010 Bộ Y Tế Việt Nam đang quản lý 62 dự án ODA và trên 100 dự án NGO với tổng kinh phí hơn 1 tỷ USD, các dự án được phân bố ở đều khắp các vùng miền<ref>[http://www.dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30085&cn_id=387823#A3bQ6QL1S1hS www.cpv.org.vn - Năm 2009, ngành y tế triển khai hiệu quả các nguồn vốn viện trợ<!-- Bot generated title -->]</ref>
梗醫濟現在𧵑越南當得𡗉組織國際才助本[[互助發展正式]]吧本[[組織非政府]]、併𦤾𢆥2010部醫濟越南當管理62預案ODA吧𨑗100預案NGO貝總經費欣1秭USD、各預案得分佈於調𬩢各漨沔<ref>[http://www.dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30085&cn_id=387823#A3bQ6QL1S1hS www.cpv.org.vn - 𢆥2009、梗醫濟展開效果各源本援助<!-- Bot generated title -->]</ref>


Tuy là một ngành thiết yếu đối với đời sống dân chúng, nhận được nhiều sự đầu tư từ ngân sách của nhà nước Việt Nam cũng như các tổ chức nước ngoài, nhưng những năm gần đây bị đánh giá là bị [[tham nhũng]] ở nhiều cấp độ, có tính chất nghiêm trọng, được tìm thấy trong cả 3 lĩnh vực quản lý nhà nước, dịch vụ tại cơ sở y tế và quản lý bảo hiểm y tế<ref>[http://tuoitre.vn/Chinh-tri-Xa-hoi/349888/Tham-nhung-trong-nganh-y-te-nghiem-trong.html Tham nhũng trong ngành y tế nghiêm trọng - Tuổi Trẻ Online<!-- Bot generated title -->]</ref>
雖羅𠬠梗切要對貝𠁀𤯩民衆、認得𡗉事投資自銀策𧵑家渃越南共如各組織渃外、仍仍𢆥近底被打價羅被[[貪冗]]於𡗉級度、固性質嚴重、得尋𧡊𥪝哿3領域管理家渃、役務在基礎醫濟吧管理保險醫濟<ref>[http://tuoitre.vn/Chinh-tri-Xa-hoi/349888/Tham-nhung-trong-nganh-y-te-nghiem-trong.html 貪冗𥪝梗醫濟嚴重-歲𥘷Online<!-- Bot generated title -->]</ref>


=== 交通 ===
=== 交通 ===
{{Chính|Hệ thống giao thông Việt Nam}}
{{Chính|系統交通越南}}
[[Tập tin:My Thuan Bridge 2.jpg|nhỏ|250px|phải|[[Cầu Mỹ Thuận]] trên quốc lộ 1A]]
[[File:My Thuan Bridge 2.jpg|nhỏ|250px|phải|[[梂美順]]𨑗國路1A]]
Do đặc thù của [[địa lý Việt Nam]], nên các tuyến giao thông nội địa chủ yếu từ [[đường giao thông|đường bộ]], [[đường ray|đường sắt]], đường [[hàng không]] đều theo hướng [[Hướng Bắc|bắc]] - [[nam]], riêng các tuyến giao thông nội thủy thì chủ yếu theo hướng [[Hướng Đông|đông]] - [[hướng Tây|tây]] dựa theo các con sông lớn đều đổ từ hướng tây ra biển.
由特殊𧵑[[地理越南]]、𢧚各線交通內地主要自 [[塘交通|塘步]][[塘唻|塘鐵]]、塘[[航空]]調遶向 [[向北|]][[]]、𥢆各線交通㘨水時主要遶向 [[向東|]][[向西|西]]𢭸遶各𡥵滝𡘯調堵自向西𠚢㴜。


Việt Nam có hệ thống đường bộ gồm các [[Quốc lộ (Việt Nam)|quốc lộ]], [[tỉnh lộ]], [[huyện lộ]]... có tổng chiều dài khoảng 222.000[[kilômét|km]], phần lớn các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ đều được trải nhựa và bê tông hóa, chỉ có một số ít các tuyến đường huyện lộ tại các tỉnh vùng sâu, vùng xa đang còn là các con đường đất.
越南固系統塘步𠁝各[[國路(越南)|國路]][[省路]][[縣路]]……固總朝𨱽壙222.000[[箕盧𠼽|km]]、分𡘯各線塘國路吧省路調得𣦰𣺾吧𠶎宗化、只固𠬠數𠃣各線塘縣路在各省漨螻、漨賒當群羅各𡥵塘𡐙。


Việt Nam có 3.260&nbsp;km đường bờ biển. Dự kiến quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển Việt Nam trong tương lai là tuyến đường bắt đầu tại cảng Núi Đỏ, Mũi Ngọc (xã Bình Ngọc, [[Móng Cái]], Quảng Ninh) tới cửa khẩu Hà Tiên ([[hà Tiên (thị xã)|thị xã Hà Tiên]], Kiên Giang) với chiều dài khoảng 3.041&nbsp;km
越南固3.260km塘坡㴜。預見規畫枝節線塘步塤㴜越南𥪝將來羅線塘扒頭在港𡶀𧹼、鋂玉(社平玉、[[𡒯亇]]、廣寧)𬧐𨷯口河仙([[河仙(市社)|市社河仙]]、堅江)貝朝𨱽壙3.041km


Hệ thống đường sắt Việt Nam có tổng chiều dài 2652&nbsp;km, trong đó tuyến đường chính [[Hà Nội]] - [[Thành phố Hồ Chí Minh]] dài 1726&nbsp;km được gọi là [[Đường sắt Bắc Nam]]. Ngoài ra còn có các tuyến đường sắt ngắn từ Hà Nội đi Hải Phòng (hướng đông), Lạng Sơn (hướng bắc), Lào Cai (hướng tây bắc)
系統塘鐵越南固總朝𨱽2652km、𥪝𪦆線塘正 [[河內]][[城舖胡志明]]𨱽1726km得噲羅[[塘鐵北南]]。外𠚢群固各線塘鐵短自河內𠫾海防(向東)、兩山(向北)、牢垓(向西北)


Hệ thống đường [[hàng không]] Việt Nam gồm các [[sân bay]] quốc tế có các tuyến bay đi các nước và các sân bay nội địa trải đều ở khắp ba miền, 3 sân bay quốc tế hiện đang khai thác là [[Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất|Tân Sơn Nhất]] (TP.Hồ Chí Minh), [[Sân bay quốc tế Đà Nẵng|sân bay Đà Nẵng]] (Đà Nẵng) và [[Sân bay quốc tế Nội Bài|Nội Bài]] (Hà Nội), và các sân bay dự kiến khai thác đường bay quốc tế trong thời gian tới là [[Sân bay quốc tế Cam Ranh|Cam Ranh]] (Khánh Hòa), [[Sân bay Cát Bi|Cát Bi]] (Hải Phòng) và [[Sân bay quốc tế Phú Bài|Phú Bài]] (Thừa Thiên Huế).
系統塘[[航空]]越南𠁝各[[𡑝𩙻]]國際固各線𩙻𠫾各渃吧各𡑝𩙻內地𣦰調於𬩢𠀧沔、3𡑝𩙻國際現當開拓羅[[𡑝𩙻國際新山一|新山一]](城舖胡志明)、[[𡑝𩙻國際沱灢|𡑝𩙻沱灢]](沱灢)吧[[𡑝𩙻國際㘨排|㘨排]](河內)、吧各𡑝𩙻預見開拓塘𩙻國際𥪝時間𬧐羅[[𡑝𩙻國際甘𩳊|甘𩳊]](慶和)、[[𡑝𩙻吉碑|吉碑]](海防)吧[[𡑝𩙻國際富排|富排]](承天化)。


Hệ thống đường biển xuất phát từ các cảng biển lớn ở 3 miền như [[cảng Hải Phòng]], [[cảng Cái Lân]] (miền Bắc), [[cảng Tiên Sa]], [[cảng Quy Nhơn]] (miền Trung) và [[cảng Sài Gòn]], [[cảng Thị Vải - Cái Mép|cảng Thị Vải]] (miền Nam). Các tuyến đường thủy nội địa chủ yếu nằm theo hướng [[Hướng Đông|đông]] - [[hướng Tây|tây]] dựa theo các con sông lớn như [[sông Đà]], [[sông Hồng]] (miền Bắc), [[sông Tiền]], [[sông Hậu]] (miền tây nam bộ), và [[sông Đồng Nai]], [[sông Sài Gòn]] (miền đông nam bộ) chảy theo hướng [[Hướng Bắc|bắc]] - [[nam]].
系統塘㴜出發自各港㴜𡘯於3沔如[[港海防]][[港亇嶙]](沔北)、[[港仙沙]][[港歸仁]](沔中)吧[[港柴棍]][[港市𡲫-亇𠵐|港市𡲫]](沔南)。各線塘水內地主要㑲遶向[[向東|]][[向西|西]]𢭸遶各𡥵滝𡘯如[[滝舵]][[滝紅]](沔北)、[[滝前]][[滝後]](沔西南部)、吧[[滝垌坭]][[滝柴棍]](沔東南部)沚遶向[[向北|]][[]]


{| class="wikitable" style="width:560px;"
{| class="wikitable" style="width:560px;"
|- style="background:#ddd;"
|- style="background:#ddd;"
! style="text-align:center;" colspan="14"| Tăng giảm luân chuyển hành khách qua 10 năm gần đây (2000-2010) - Nguồn:TCTK<ref name="TCTK"/>
! style="text-align:center;" colspan="14"| 增減輪轉行客過10𢆥近底(2000-2010)-源:TCTK<ref name="TCTK"/>
|- style="background:#d7d7d7;"
|- style="background:#d7d7d7;"
| style="background:#d3d3d3;"| Năm
| style="background:#d3d3d3;"|𢆥
| style="text-align:right;"|2000
| style="text-align:right;"|2000
| style="text-align:right;"|2001
| style="text-align:right;"|2001
𣳔398: 𣳔398:
| style="text-align:right;"|2010
| style="text-align:right;"|2010
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Đường bộ (''tăng giảm % so với năm trước'')
| style="background:#d3d3d3;"|塘步(''增減%搊貝𢆥𠓀''
| style="text-align:right;"| 5.2
| style="text-align:right;"| 5.2
| style="text-align:right;"| 4.6
| style="text-align:right;"| 4.6
𣳔411: 𣳔411:
| style="text-align:right;"| 12.5
| style="text-align:right;"| 12.5
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Đường sắt (''tăng giảm % so với năm trước'')
| style="background:#d3d3d3;"|塘鐵(''增減%搊貝𢆥𠓀''
| style="text-align:right;"| 17.6
| style="text-align:right;"| 17.6
| style="text-align:right;"| 7.1
| style="text-align:right;"| 7.1
𣳔424: 𣳔424:
| style="text-align:right;"| 8.1
| style="text-align:right;"| 8.1
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Đường thuỷ (''tăng giảm % so với năm trước'')
| style="background:#d3d3d3;"|塘水(''增減%搊貝𢆥𠓀''
| style="text-align:right;"| 1.8
| style="text-align:right;"| 1.8
| style="text-align:right;"| 7.3
| style="text-align:right;"| 7.3
𣳔437: 𣳔437:
| style="text-align:right;"| 4.1
| style="text-align:right;"| 4.1
|-
|-
| style="background:#d3d3d3;"| Đường hàng không (''tăng giảm % so với năm trước'')
| style="background:#d3d3d3;"|塘航空(''增減%搊貝𢆥𠓀''
| style="text-align:right;"| 8.4
| style="text-align:right;"| 8.4
| style="text-align:right;"| 39.4
| style="text-align:right;"| 39.4
𣳔451: 𣳔451:
|}
|}


===傳統===
===傳通===
{{Chính|Truyền thông Việt Nam|Internet tại Việt Nam|Báo chí Việt Nam}}
{{Chính|傳通越南|Internet在越南|報誌越南}}
Truyền thông Việt Nam hiện có đủ bốn loại hình báo chí là [[báo viết|báo in]], [[báo nói]], [[báo hình]] [[báo điện tử]]. Việt Nam hòa mạng [[internet]] quốc tế vào năm 1997 và hơn 10 năm nay hàng loạt báo điện tử, trang tin điện tử đã ra đời.
傳通越南現固𨇜𦊚類型報誌羅[[報曰|報印]][[報吶]][[報形]][[報電子]]。越南和𦁸[[internet]]國際𠓨𢆥1997吧欣10𢆥𠉞行刷報電子、張信電子㐌𠚢𠁀。


Thống kê đến tháng 7 năm 2010, tại Việt Nam có 706 cơ quan báo chí in, trong đó có 178 báo và 528 tạp chí. Có 6<!--6-->7 đài phát thanh - truyền hình, gồm 3 đài phát thanh truyền hình trung ương (VTV, VTC, VOV) và 6<!--3-->4 đài phát thanh - truyền hình ở các địa phương. Có 34 báo điện tử, 180 trang tin điện tử của các cơ quan tạp chí, báo, đài và hàng ngàn trang thông tin điện tử.<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
統計𦤾𣎃7𢆥2010、在越南固706機關報誌印、𥪝妬固178報吧528雜誌。固67臺發聲-傳形、𠁟3臺發聲傳形中央 (VTV, VTC, VOV) 吧64臺發聲-傳形於各地方。固34報電子、180張信電子𧵑各機關雜誌、報、臺吧行𠦳張通信電子<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = Nguyễn Công Dũng, [[Tạp chí Cộng sản]]
| publisher = Nguyễn Công Dũng, [[雜誌共產]]
| date = 15:7' 7/7/2010
| date = 15:7' 7/7/2010
| url = http://tapchicongsan.org.vn/Home/Nghiencuu-Traodoi/2010/544/Vi-sao-can-tang-cuong-quan-ly-bao-dien-tu.aspx
| url = http://tapchicongsan.org.vn/Home/Nghiencuu-Traodoi/2010/544/Vi-sao-can-tang-cuong-quan-ly-bao-dien-tu.aspx
| title = Vì sao cần tăng cường quản lý báo điện tử?
| title =爲𡫡勤增強管理報電子?
| accessdate = 9/12/2011
| accessdate = 9/12/2011
}}</ref>
}}</ref>


Tại Việt Nam, tất cả các cơ quan truyền thông, báo chí hoạt động dưới sự quản lý và giám sát của [[Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)|Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam]], và dưới sự định hướng của [[Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]. Theo luật pháp Việt Nam, hiện nay chưa cấp phép cho báo chí tư nhân hoạt động.
在越南、畢哿各機關傳通、報誌活動𠁑事管理吧監察𧵑[[部通信吧傳通 (越南)| 部通信吧傳通越南]]、吧𠁑事定向𧵑[[班宣教中央黨共產越南]]。遶律法越南、現𠉞𣗓給法朱報誌私人活動。
{{Xem thêm|Kiểm duyệt Internet ở Việt Nam}}
{{Xem thêm|檢閱Internet於越南}}


===罪犯吧弊難===
===罪犯吧弊難===
{{Chính|Xã hội đen ở Việt Nam|Mại dâm ở Việt Nam}}
{{Chính|社會𪓇於越南|賣淫於越南}}
Việt Nam có tỷ lệ tội phạm ở mức rất thấp so với các nước có cùng trình độ phát triển, thậm chí là thấp hơn so với nhiều quốc gia phát triển.<ref>[http://tuoitrenews.vn/cmlink/tuoitrenews/lifestyle/vietnam-was-among-8-safest-destinations-msn-travel-1.89455 Vietnam was among 8 safest destinations: MSN Travel | Tuổi Trẻ news<!-- Bot generated title -->]</ref> Các băng nhóm [[tội phạm có tổ chức]] như [[Năm Cam]], [[Khánh Trắng]]... là khá hiếm, quy mô và độ tinh vi cũng còn xa mới sánh được với các tổ chức [[Mafia]] quốc tế.
越南固比例罪犯於𣞪慄𥰊搊貝各渃固共程度發展、甚至羅𥰊欣搊貝𡗉國家發展<ref>[http://tuoitrenews.vn/cmlink/tuoitrenews/lifestyle/vietnam-was-among-8-safest-destinations-msn-travel-1.89455 Vietnam was among 8 safest destinations: MSN Travel | 歲𥘷news]</ref>。各băng𡖡[[罪犯固組織]][[𠄼甘]][[慶𤽸]]…羅可險、規摸吧度精微拱群賒㵋𤯭得貝各組織[[Mafia]]國際。


Tuy nhiên, Việt Nam là địa điểm thuận lợi cho những đầu dây tội phạm trong và ngoài nước lộng hành để lợi dụng cho mục đích cá nhân đặc biệt là các đầu dây mại dâm, ma túy.<ref name="a">{{chú thích web|url=http://dantri.com.vn/xa-hoi/viet-nam-chiu-anh-huong-cua-cac-diem-nong-toi-pham-ma-tuy-670399.htm|title=Việt Nam chịu ảnh hưởng của các điểm “nóng” tội phạm ma túy - Pháp luật - Dân trí|accessdate=2012-12-5}}</ref> Việt Nam chịu ảnh hưởng từ những địa danh buôn bán ma túy khét tiếng như [[Tam giác Vàng|Tam giác vàng]] [[Trăng lưỡi liềm vàng]]. Theo nhiều nhà quan chức trách nhận xét thì các hoạt động buôn bán ma túy càng ngày càng tinh vi và phức tạp do đó càng phải đề cao cảnh giác và nâng cao tinh thần trách nhiệm chống ma túy của quần chúng và đồng thời đẩy mảnh sự hợp tác phòng chống ma túy quốc tế.<ref name="a"/> Gần đây Việt Nam cũng tham gia các hội nghị quốc tế để bàn thảo về các vấn đề trên như "Hội nghị quốc tế phòng, chống ma túy, khu vực nhóm công tác Viễn Đông" (IDEC FEWG) do Việt Nam chủ trì với sự hợp tác của 19 nước lận cận. Theo thống kê thì tính tới cuối năm 2012, cả nước có ước tính khoảng 170 nghìn người nghiện ma túy.<ref name="a"/>
雖然、越南羅地點順利朱仍頭𦀊罪犯𥪝吧外渃弄行抵利用朱目的個人特別羅各頭𦀊賣淫、麻酔<ref name="a">{{chú thích web|url=http://dantri.com.vn/xa-hoi/viet-nam-chiu-anh-huong-cua-cac-diem-nong-toi-pham-ma-tuy-670399.htm|title=越南𠹾影響𧵑各點 “燶”罪犯麻酔-法律-民智|accessdate=2012-12-5}}</ref>。越南𠹾影響自仍地名𧶭𧸝麻酔𤋸㗂如[[三角鐄]][[𦝄𦧜鐮鐄]]。遶𡗊家官職責認察時各活動𧶭𧸝麻酔強𣈜強精微吧複雜由妬強沛提高警覺吧㨢高精神責任𢶢麻酔𧵑群眾吧同時𢱜𤗖事合作防𢶢麻酔國際<ref name="a"/>。𧵆低越南拱參加各會議國際抵𡂑討𧗱各問題𨑗如“會議國際防、𢶢麻酔、區域𡖡工作遠東” (IDEC FEWG) 由越南主持貝事合作𧵑19渃吝近。遶統計時倂細𡳳𢆥2012、哿渃固約倂曠170𠦳𠊛喭麻酔<ref name="a"/>


Các tệ nạn phổ biến nhất bao gồm [[cờ bạc]], [[cá độ]], sử dụng và buôn bán [[ma túy]], [[mại dâm]]... Do sự phát triển mạnh của quá trình phát triển kinh tế - xã hội khiến cho tình hình tội phạm có xu hướng tăng cao, do đó Chính phủ Việt Nam đã và đang cố gắng hạn chế các loại tệ nạn đảm bảo an ninh, trật tự cho người dân. Việt Nam là một nước rất phổ biến về hoạt động thể dục thể thao trong đó bóng đá là phổ biến có nhiều người tham gia và hâm mộ nhiều nhất, do đó các tệ nạn liên quan đến cá độ trong hoạt động thể thao rơi phần nhiều ở bóng đá.<ref>{{chú thích web|url=http://vnexpress.net/gl/the-gioi/cuoc-song-do-day/2012/08/te-lo-de-o-viet-nam-len-bao-nuoc-ngoai/|title=Tệ lô đề ở Việt Nam lên báo nước ngoài - VnExpress|work=[[VnExpress]]|accessdate=2012-12-5}}</ref> Hiện nay, trong quá trình hội nhập trong nhiều lĩnh vực với thế giới, các cơ quan nhà nước và các tổ chức cá nhân đầu tư cho thể thao Việt Nam vẫn đang cố gắng hoàn thiện tổ chức và quản lí cho bóng đá nói riêng và cả nền thể dục thể thao nước nhà nói chung.
各弊難普遍一包𠁟[[棋博]][[個度]]、使用吧𧶭𧸝[[麻酔]][[賣淫]]…。由事發展孟𧵑過程發展經濟-社會遣朱情形罪犯固趨向增高、由妬政府越南㐌吧當故𠡚限制各類弊難擔保安寧、秩序朱𠊛民。越南羅𠬠渃慄普遍𧗱活動體育體操𥪝妬𣈖跢羅普遍固𡗊𠊛參加吧歆慕𡗊一、由妬各弊難聯關𦤾個度𥪝活動體操𣑎分𡗊於𣈖跢<ref>{{chú thích web|url=http://vnexpress.net/gl/the-gioi/cuoc-song-do-day/2012/08/te-lo-de-o-viet-nam-len-bao-nuoc-ngoai/|title=弊盧題於越南𨖲報渃外-VnExpress|work=[[VnExpress]]|accessdate=2012-12-5}}</ref>。現𠉞、𥪝過程會入𥪝 𡗊 領域貝世界、各機關家渃吧各組織個人投資朱體操越南吻當故𠡚完善組織吧管理朱𣈖跢吶𥢆吧哿𡋂體育體操渃家吶終。


===體操===
===體操===
{{Xem thêm|Bóng đá tại Việt Nam|Việt Nam tại Thế vận hội}}
{{䀡添|𣈖跢在越南|越南在世運會}}
Các môn thể thao truyền thống thịnh hành từ ngàn đời này ở Việt Nam là [[võ thuật]].<ref>{{chú thích web|url=http://talkvietnam.com/2012/07/binh-dinh-to-host-intl-vovinam-festival/#.UKZAX4c3aYE|title=Binh Dinh to host Int’l Vovinam festival|publisher=TalkVietnam.com|date=6 July 2012|accessdate=16 November 2012}}</ref> Trong khi hiện tại thì môn [[bóng đá]] được nhiều người chơi và xem nhất.<ref>{{chú thích web|url=http://www.saigonnezumi.com/2012/08/02/soccer-is-very-popular-in-vietnam/|title=Soccer is very popular in Vietnam|publisher=SaigonNezumi.com|date=2 August 2012|accessdate=16 November 2012}}</ref> Bóng đá được nhiều người Việt Nam hâm mộ tới mức báo chí nước ngoài{{fact}} ví gần như là một thứ "tôn giáo" với người dân. Mỗi thành công hay thất bại của đội tuyển bóng đá quốc gia, diễn biến của các giải đấu lớn như [[Giải vô địch bóng đá thế giới|World Cup]], [[Giải vô địch bóng đá châu Âu|Euro]], [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|Cúp C1]]... đều được dư luận đặc biệt quan tâm.
各門體操傳統盛行自𠦳𠁀呢於越南羅[[武術]]<ref>{{chú thích web|url=http://talkvietnam.com/2012/07/binh-dinh-to-host-intl-vovinam-festival/#.UKZAX4c3aYE|title=Binh Dinh to host Int’l Vovinam festival|publisher=TalkVietnam.com|date=6 July 2012|accessdate=16 November 2012}}</ref>。𥪝欺現在時門[[𣈖跢]]得𡗉𠊛𨔈吧䀡一<ref>{{chú thích web|url=http://www.saigonnezumi.com/2012/08/02/soccer-is-very-popular-in-vietnam/|title=Soccer is very popular in Vietnam|publisher=SaigonNezumi.com|date=2 August 2012|accessdate=16 November 2012}}</ref>。𣈖跢得𡗉𠊛越南歆慕細墨報誌渃外{{fact}}譬𧵆如羅𠬠次"宗教"𠇍𠊛民。每成功咍失敗𧵑隊選𣈖跢國家、演變𧵑各𢄩鬥𡘯如[[𢄩無敵𣈖跢世界|World Cup]][[𢄩無敵𣈖跢洲歐|Euro]][[Cúp 各隊無敵𣈖跢國家洲歐|Cúp C1]]…調得輿論特別關心。


Những môn thể thao thịnh hành khác ở phương Đông và phương Tây cũng rất thịnh hành ở Việt như [[cầu lông]], [[quần vợt|tennis]], [[bóng chuyền]], [[bóng bàn|ping pong]], [[billiards snooker]] [[quốc kỳ|cờ]]. Việt Nam bắt đầu tham gia Olympic mùa hè từ năm 1952 cho tới nay.<ref>{{chú thích web|url=http://www.bbc.co.uk/vietnamese/sport/2012/07/120726_china_medal_chances.shtml|title=BBC Vietnamese - Thể thao - TQ hay Mỹ sẽ đứng đầu bảng Olympic?|work=[[BBC Online]]|accessdate=2012-12-5}}</ref> Một số môn thể thao là nét riêng của Việt Nam như [[đá cầu]], [[vật cổ truyền]], [[cầu mây]]...
仍門體操盛行恪於方東吧方西拱慄盛行於越如[[毬𣯡]][[捃𦅲|tennis]][[𣈖傳]][[𣈖盤|ping pong]][[billiards snooker]] [[國棋|]]。越南扒頭參加 Olympic 務夏自𢆥1952朱細𠉞<ref>{{chú thích web|url=http://www.bbc.co.uk/vietnamese/sport/2012/07/120726_china_medal_chances.shtml|title=BBC Vietnamese - 體操 - TQ 咍美𠱊𥪸頭榜Olympic?|work=[[BBC Online]]|accessdate=2012-12-5}}</ref>。𠬠數門體操羅湼𥢆𧵑越南如[[跢毬]][[𢪱古傳]][[毬𥷻]]…。


==各𣈜禮正==
==各𣈜禮正==
{{Chính|Các ngày lễ ở Việt Nam}}
{{|各𣈜禮於越南}}
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|-
|-
! Ngày tháng !! Số ngày !! Tên !! Ghi chú
! 𣈜𣎃 !! 數𣈜 !! 𠸛 !! 記註
|-
|-
| [[1 tháng 1]] || 1 || [[Tết Dương lịch|Tết Dương Lịch]] ||
| [[1𣎃1]] || 1 || [[節陽曆]] ||
|-
|-
| Từ [[30 tháng 12]] (Âm lịch, hay [[29 tháng 12]] nếu<br /> tháng thiếu) đến [[3 tháng 1]] || 4 || [[Tết Nguyên Đán]] || Âm lịch
| [[30𣎃12]](陰曆、咍[[29𣎃12]]𡀮<br />𣎃少)𦤾[[3𣎃1]] || 4 || [[節元旦]] || 陰曆
|-
|-
| [[10 tháng 3]] (Âm lịch) || 1 || Ngày [[Giỗ Tổ Hùng Vương]] || Âm lịch
| [[10𣎃3]](陰曆) || 1 || 𣈜[[𣋼祖雄王]] || 陰曆
|-
|-
| [[30 tháng 4]] || 1 || Ngày [[Sự kiện 30 tháng 4 năm 1975|Thống nhất đất nước]]||
| [[30𣎃4]] || 1 || 𣈜[[事件30𣎃4𢆥1975|統一𡐙渃]]||
|-
|-
| [[1 tháng 5]] || 1 || [[Ngày Quốc tế Lao động]] ||
| [[1𣎃5]] || 1 || [[𣈜國際勞動]] ||
|-
|-
| [[2 tháng 9]] || 1 || [[Ngày quốc khánh|Quốc khánh]] ||
| [[2𣎃9]] || 1 || [[𣈜國慶|國慶]] ||
 
|}
|}


==攝項國際==
==攝項國際==
{{bài chính|Xếp hạng quốc tế Việt Nam|:en:List of international rankings}}
{{排正|攝項國際越南|wikipedia:en:List of international rankings}}
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|-
|-
! Tổ chức
! 組織
! Nghiên cứu
! 硏究
! Xếp hạng
! 攝項
|-
|-
| [http://www.economicsandpeace.org/ Viện Kinh tế và Hoà bình]
| [http://www.economicsandpeace.org/ 院經濟吧和平]
| [[Chỉ số Hoà bình Toàn cầu]]
| [[指數和平全球]]
| 30 trên 153<ref>[http://www.visionofhumanity.org/gpi-data/#/2011/scor Global Peace index: GPI map - 2011]</ref>
| 30𨑗153<ref>[http://www.visionofhumanity.org/gpi-data/#/2011/scor Global Peace index: GPI map - 2011]</ref>
|-
|-
| [[Heritage Foundation]]/''[[The Wall Street Journal]]''
| [[Heritage Foundation]]/''[[The Wall Street Journal]]''
| [[Chỉ số tự do kinh tế#Thứ hạng|Chỉ số tự do kinh tế]]
| [[指數自由經濟#次項|指數自由經濟]]
| 136 trên 179<ref>[http://heritage.org/index/ranking.aspx Ranking the Countries], truy cập 9/12/2011</ref>
| 136𨑗179<ref>[http://heritage.org/index/ranking.aspx Ranking the Countries]、追及 9/12/2011</ref>
|-
|-
| ''[[The Economist]]''
| ''[[The Economist]]''
| [http://www.economist.com/media/pdf/QUALITY_OF_LIFE.pdf Chỉ số chất lượng cuộc sống, 2005]
| [http://www.economist.com/media/pdf/QUALITY_OF_LIFE.pdf 指數質量局𤯩、2005]
| 61 trên 111
| 61𨑗111
|-
|-
| [[Phóng viên không biên giới]]
| [[放員空邊界]]
| [[Phóng viên không biên giới#Chỉ số tự do báo chí toàn cầu|Chỉ số tự do báo chí toàn cầu]]
| [[放員空邊界#指數自由報誌全球|指數自由報誌全球]]
| 165 trên 178<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
| 165𨑗178<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = [[Phóng viên không biên giới]]
| publisher = [[放員空邊界]]
| date =  
| date =  
| url = http://en.rsf.org/press-freedom-index-2010,1034.html
| url = http://en.rsf.org/press-freedom-index-2010,1034.html
𣳔530: 𣳔529:
}}</ref>
}}</ref>
|-
|-
| [[Tổ chức Minh bạch Quốc tế]]
| [[組織明白國際]]
| [[Chỉ số nhận thức tham nhũng]]
| [[指數認識貪冗]]
| 112 trên 182<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
| 112𨑗182<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = Tổ chức Minh bạch Quốc tế
| publisher = 組織明白國際
| date =  
| date =  
| url = http://cpi.transparency.org/cpi2011/results/#CountryResults
| url = http://cpi.transparency.org/cpi2011/results/#CountryResults
𣳔540: 𣳔539:
}}</ref>
}}</ref>
|-
|-
| [[Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc|Chương trình Phát triển Liên hiệp quốc]]
| [[章程發展聯合國]]
| [[Danh sách quốc gia theo chỉ số phát triển con người|Chỉ số Phát triển Con người]]
| [[名冊國家遶指數發展𡥵𠊛|指數發展𡥵𠊛]]
| 128 trên 187<ref>{{chú thích web
| 128𨑗187<ref>{{chú thích web
| url = http://hdr.undp.org/en/media/HDR_2011_EN_Complete.pdf
| url = http://hdr.undp.org/en/media/HDR_2011_EN_Complete.pdf
| title = Human Development Report 2011
| title = Human Development Report 2011
| accessdate = 9/12/2011
| accessdate = 9/12/2011
| quote = Table 1: Human Development Index and its components - Medium Human Development
| quote = Table 1: Human Development Index and its components - Medium Human Development
| author = Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc
| author = 章程發展聯合國
| format = [[pdf]]
| format = [[pdf]]
| publisher = [[Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc]]
| publisher = [[章程發展聯合國]]
| pages = 129
| pages = 129
| language = Tiếng Anh
| language = 㗂英
}}</ref>
}}</ref>
|-
|-
| [[Diễn đàn Kinh tế thế giới]]
| [[演壇經濟世界]]
| [[Báo cáo cạnh tranh toàn cầu]]
| [[報告競爭全球]]
| 65 trên 142<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
| 65𨑗142<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = [[Diễn đàn Kinh tế thế giới]]
| publisher = [[演壇經濟世界]]
| date = 2011
| date = 2011
| url = http://www3.weforum.org/docs/WEF_GCR_CompetitivenessIndexRanking_2011-12.pdf
| url = http://www3.weforum.org/docs/WEF_GCR_CompetitivenessIndexRanking_2011-12.pdf
𣳔565: 𣳔564:
|-
|-
|[[ETH Zürich]]
|[[ETH Zürich]]
|[[Chỉ số toàn cầu hóa]]
|[[指數全球化]]
|126 trên 208<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
|126𨑗208<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = [[:de:KOF Konjunkturforschungsstelle|KOF]]
| publisher = [[wikipedia:de:KOF Konjunkturforschungsstelle|KOF]]
| date = 2013
| date = 2013
| url = http://globalization.kof.ethz.ch/media/filer_public/2013/03/25/rankings_2013.pdf
| url = http://globalization.kof.ethz.ch/media/filer_public/2013/03/25/rankings_2013.pdf
| title = 2013 KOF Index of Globalization (Rankings are based on data for the year 2010 - Xếp hạng dựa trên dữ liệu năm 2010)
| title = 2013 KOF Index of Globalization (Rankings are based on data for the year 2010 - 攝項𢭸𨑗與料𢆥2010)
| accessdate =
| accessdate =
}}</ref>
}}</ref>
|-
|-
| [[Diễn đàn Kinh tế thế giới]]
| [[演壇經濟世界]]
| [[Chỉ số bất bình đẳng nam nữ]] <br />(''[[:en:Global Gender Gap Report|Global Gender Gap Report]]'')
| [[指數不平等男女]] <br />(''[[wikipedia:en:Global Gender Gap Report|Global Gender Gap Report]]'')
| 72 trên 134<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
| 72𨑗134<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = [[Diễn đàn Kinh tế thế giới]]
| publisher = [[演壇經濟世界]]
| date = 2010
| date = 2010
| url = https://members.weforum.org/pdf/gendergap/report2010.pdf
| url = https://members.weforum.org/pdf/gendergap/report2010.pdf
𣳔585: 𣳔584:
|-
|-
|[[International Food Policy Research Institute|IFPRI]]
|[[International Food Policy Research Institute|IFPRI]]
|[[Chỉ số đói nghèo toàn cầu]] (''[[:en:Global Hunger Index|GHI]]'')
|[[指數𩟡𧹅全球]] (''[[wikipedia:en:Global Hunger Index|GHI]]'')
|3 trên 81<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
|3𨑗81<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = IFPRI
| publisher = IFPRI
| date = 2011
| date = 2011
𣳔594: 𣳔593:
}}</ref>
}}</ref>
|-
|-
|[[Đại học Yale]] & [[Đại học Columbia]]
|[[大學 Yale]] & [[大學 Columbia]]
|[[Chỉ số hiệu suất môi trường]]
|[[指數效率媒塲]]
|79 trên 132<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
|79𨑗132<ref>{{註釋通告報誌
| publisher = [[EPI]]
| publisher = [[EPI]]
| date = 2012
| date = 2012
𣳔606: 𣳔605:


==註釋==
==註釋==
{{Tham khảo|3}}
{{參考|3}}


==材料參考==
==材料參考==
{{Refbegin}}
{{Refbegin}}
* ''Non nước Việt Nam'', Tổng cục Du lịch, NXB Hà Nội 2007
* ''Non nước Việt Nam''、總局遊歷、NXB河內2007
* Herring, George C''. America's Longest War: The United States and Vietnam, 1950-1975'' (4th ed 2001), most widely used short history.
* Herring, George C''. America's Longest War: The United States and Vietnam, 1950-1975'' (4th ed 2001), most widely used short history.
* Jahn GC. 2006. The Dream is not yet over. In: P. Fredenburg P, Hill B, editors. Sharing rice for peace and prosperity in the Greater Mekong Subregion. Victoria, (Australia): Sid Harta Publishers. p 237-240
* Jahn GC. 2006. The Dream is not yet over. In: P. Fredenburg P, Hill B, editors. Sharing rice for peace and prosperity in the Greater Mekong Subregion. Victoria, (Australia): Sid Harta Publishers. p 237-240
𣳔624: 𣳔623:


==連結外==
==連結外==
{{Sisterlinks|voy=Việt Nam}}
{{Sisterlinks|voy=越南}}
{{chủ đề|Việt Nam}}
{{主題|越南}}
* {{TĐBKVN|4182}}
* {{TĐBKVN|4182}}
* {{Britannica|628349}}
* {{Britannica|628349}}
; Nhà nước Việt Nam
; 家渃越南
* [http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/trangchu Cổng thông tin điện tử của Chính phủ Việt Nam]
* [http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/trangchu 𨶛通信電子𧵑政府越南]
* [http://chinhphu.vn/portal/page/portal/English Portal of the Government of Vietnam] {{en icon}}
* [http://chinhphu.vn/portal/page/portal/English Portal of the Government of Vietnam] {{en icon}}
* [http://cpv.org.vn/cpv/ Trang web của Đảng Cộng sản Việt Nam]
* [http://cpv.org.vn/cpv/ 張web 𧵑黨共產越南]
* [http://www.na.gov.vn/htx/English/C1330/ National Assembly]: the Vietnamese legislative body
* [http://www.na.gov.vn/htx/English/C1330/ National Assembly]: the Vietnamese legislative body
* [http://www.gso.gov.vn/ Tổng cục Thống kê] {{vi}}
* [http://www.gso.gov.vn/ 總局統計] {{vi}}
** [http://www.gso.gov.vn/default_en.aspx?tabid=491 General Statistics Office of Vietnam] {{en}}
** [http://www.gso.gov.vn/default_en.aspx?tabid=491 General Statistics Office of Vietnam] {{en}}
* [http://www.mofa.gov.vn/tt_vietnam/ Thông tin Việt Nam] của [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao Việt Nam]]
* [http://www.mofa.gov.vn/tt_vietnam/ 通信越南]𧵑[[部外交 (越南)| 部外交越南]]
* [https://www.cia.gov/library/publications/world-leaders-1/VM.html Chief of State and Cabinet Members]
* [https://www.cia.gov/library/publications/world-leaders-1/VM.html Chief of State and Cabinet Members]


; Thông tin chung
; 通信終
* [http://ciren.vn/ Bản đồ Việt Nam - Cục Công nghệ Thông tin - Bộ TNMT]
* [http://ciren.vn/ 版圖越南 - 局工藝通信 - 部TNMT]
* [http://vietnamtourism.com/v_pages/country/province.asp Các tỉnh, thành phố Việt Nam]
* [http://vietnamtourism.com/v_pages/country/province.asp 各省、城舖越南]
* [http://www.vme.org.vn/vietnam/visitor_info.asp Thông tin] trên [[Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam]] tại Hà Nội
* [http://www.vme.org.vn/vietnam/visitor_info.asp 通信]𨑗[[寶藏民族學越南]]在河內
* [http://www.vietnamtourism.gov.vn/ Tổng cục du lịch Việt Nam]
* [http://www.vietnamtourism.gov.vn/ 總局遊歷越南]
* [http://www.bbc.co.uk/news/world-asia-pacific-16567315 Thông tin về Việt Nam] tại [[BBC|BBC News]]
* [http://www.bbc.co.uk/news/world-asia-pacific-16567315 通信𧗱越南][[BBC|BBC News]]
* {{CIA World Factbook link|vm|Vietnam}}
* {{CIA World Factbook link|vm|Vietnam}}
* [http://ucblibraries.colorado.edu/govpubs/for/afghanistan.htm Thông tin về Việt Nam] tại ''UCB Libraries GovPubs''
* [http://ucblibraries.colorado.edu/govpubs/for/afghanistan.htm 通信𧗱越南]''UCB Libraries GovPubs''
* {{dmoz|Regional/Asia/Vietnam}}
* {{dmoz|Regional/Asia/Vietnam}}
* {{wikiatlas|Vietnam}}
* {{wikiatlas|Vietnam}}
<!--* [http://sjvietnam.org/map một danh sách những bản đồ về Việt Nam]
<!--* [http://sjvietnam.org/map 𠬠名冊仍版圖𧗱越南]
-->
-->
; Truyền thông
; 傳通
;;Cơ quan truyền thông thuộc Đảng Cộng sản Việt Nam
;;機關傳通屬黨共產越南
* [http://www.nhandan.com.vn/ Báo ''Nhân Dân''] - cơ quan ngôn luận của [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
* [http://www.nhandan.com.vn/ ''人民''] - 機關言論𧵑[[黨共產越南]]
* [http://www.hanoimoi.com.vn/ Báo ''Hà Nội Mới'']: - cơ quan ngôn luận của Thành ủy Đảng Cộng sản Việt Nam tại Thành phố Hà Nội
* [http://www.hanoimoi.com.vn/ ''河內㵋'']: - 機關言論𧵑城委黨共產越南在城舖河內
* [http://www.sggp.org.vn/ Báo ''Sài Gòn Giải Phóng''] - cơ quan ngôn luận của Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
* [http://www.sggp.org.vn/ ''柴棍解放''] - 機關言論𧵑黨部黨共產越南城舖胡志明
* [http://www.qdnd.vn/ Báo ''Quân đội Nhân Dân''] - cơ quan ngôn luận của [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]]
* [http://www.qdnd.vn/ ''軍隊人民''] - 機關言論𧵑[[軍隊人民越南]]
* [http://cand.com.vn/ Báo ''Công an Nhân dân''] - cơ quan ngôn luận của [[Công an Nhân dân Việt Nam]]
* [http://cand.com.vn/ ''公安人民''] - 機關言論𧵑[[公安人民越南]]


;; Cơ quan truyền thông thuộc Chính phủ Việt Nam
;; 機關傳通屬政府越南
* [<!--http://vovnews.vn/?lang=2-->http://vov.vn/?lang=2 Đài Tiếng nói Việt Nam]
* [<!--http://vovnews.vn/?lang=2-->http://vov.vn/?lang=2 臺㗂吶越南]
* [http://vtv.vn/ Đài Truyền hình Việt Nam]
* [http://vtv.vn/ 臺傳形越南]
* [http://news.vnanet.vn/webdichvu/vi-VN/1/Default.aspx Thông tấn xã Việt Nam]
* [http://news.vnanet.vn/webdichvu/vi-VN/1/Default.aspx 通訊社越南]


;; Cơ quan truyền thông của các tổ chức nhà nước khác
;; 機關傳通𧵑各組織家渃恪
Những cơ quan truyền thông này được hoạt động độc lập hơn các cơ quan truyền thông nêu phía trên.
仍機關傳通呢得活動獨立欣各機關傳通標𠌨𨑗。
* [http://www.laodong.com.vn/ Báo ''Lao Động''] - Nhật báo chính, cơ quan ngôn luận của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
* [http://www.laodong.com.vn/ ''勞動''] - 日報正、機關言論𧵑總連團勞動越南
* [http://vietnamnet.vn/ Báo ''Vietnam Net'']: Báo điện tử lớn nhất Việt Nam, trực thuộc [[Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)|Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam]]
* [http://vietnamnet.vn/ ''Vietnam Net'']: 報電子𡘯一越南、直屬[[部通信吧傳通 (越南)|部通信吧傳通越南]]
* [http://www.vnexpress.net/ Báo điện tử VnExpress] - Báo điện tử trực thuộc tập đoàn [[FPT]], một tập đoàn có phần sở hữu của [[Bộ Khoa học và Công nghệ (Việt Nam)|Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam]]
* [http://www.vnexpress.net/ 報電子 VnExpress] - 報電子直屬集團[[FPT]]、𠬠集團固𠬠份所有𧵑[[部科學吧工藝 (越南)|部科學吧工藝越南]]
* [http://tuoitre.vn/ Báo ''Tuổi Trẻ''] - Nhật báo với số lượng phát hành lớn nhất Việt Nam, cơ quan ngôn luận của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tại Thành phố Hồ Chí Minh
* [http://tuoitre.vn/ ''歲𥘷''] - 日報𠇍數量發行𡘯一越南、機關言論𧵑團青年共產胡志明在城舖胡志明
* [http://www.thanhnien.com.vn/ Báo ''Thanh Niên''] - Nhật báo chính, cơ quan ngôn luận của Hội liên hiệp Thanh niên Việt Nam
* [http://www.thanhnien.com.vn/ ''青年''] - 日報正、機關言論𧵑會聯合青年越南
* [http://www.tienphong.vn/ Báo ''Tiền Phong''] - Nhật báo chính, cơ quan ngôn luận của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
* [http://www.tienphong.vn/ ''前鋒''] - 日報正、機關言論𧵑團青年共產胡志明
* [http://vneconomy.vn/ VNEconomy] – Báo thông tin về kinh tế, trực thuộc [[Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam|Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam]].
* [http://vneconomy.vn/ VNEconomy] – 報通信𧗱經濟、直屬[[聯合各會科學吧技術越南|聯合各會科學吧技術越南]].


; Khác
;
* [http://vietnam.aujourdhui.free.fr/ Le Viêt Nam, aujourd'hui]
* [http://vietnam.aujourdhui.free.fr/ Le Viêt Nam, aujourd'hui]
* [http://www.freedomhouse.org/report/countries-crossroads-2006/vietnam Freedom House "Countries at the Crossroads" report - ''Vietnam'']: information on government accountability, civil liberties, rule of law, and anticorruption efforts
* [http://www.freedomhouse.org/report/countries-crossroads-2006/vietnam Freedom House "Countries at the Crossroads" report - ''Vietnam'']: information on government accountability, civil liberties, rule of law, and anticorruption efforts
𣳔688: 𣳔687:
* [http://www.viettouch.com/hist/vietnam_history.html Viet Nam History]
* [http://www.viettouch.com/hist/vietnam_history.html Viet Nam History]
<!--* [http://www.prlog.org/10196338-han-river-bridge-at-midnight.jpg Han river bridge at midnight]-->  
<!--* [http://www.prlog.org/10196338-han-river-bridge-at-midnight.jpg Han river bridge at midnight]-->  
<!--{{Tổng quan về Việt Nam}}-->
<!--{{總觀𧗱越南}}-->
{{Các tỉnh thành Việt Nam}}
{{各省城越南}}
{{Template group
{{Template group
|title = Khu vực địa lý
|title = 區域地理
|list =
|list =
{{Đông Nam Á}}
{{東南亞}}
{{Đông Á}}
{{東亞}}
{{Quốc gia Châu Á}}
{{國家洲亞}}


}}
}}
{{Template group
{{Template group
|title = Thành viên tổ chức quốc tế
|title = 成員組織國際
|list =
|list =
{{ASEAN}}
{{ASEAN}}
{{ARF}}
{{ARF}}
{{Thành viên Hội nghị Thượng đỉnh Đông Á}}
{{成員會議上頂東亞}}
<!--{{EAS}}-->
<!--{{EAS}}-->
{{APEC}}
{{APEC}}
{{ASEM}}
{{ASEM}}
{{Cộng đồng Pháp ngữ|state=collapsed}}
{{共同法語|state=collapsed}}
{{Tổ chức Thương mại Thế giới}}
{{組織商賣世界}}
{{Phong trào không liên kết}}
{{風潮空連結}}
}}
}}


[[Category:地理]]
[[Category:共和社會主義越南]]
[[Category:越南]]
[[Category:越南]]
[[Category:世界]]
[[Category:世界]]
[[Category:地理]]
[[Category:洲亞]]
[[Category:國家]]
{{Wikipedia|Việt Nam}}

版㵋一𣅶11:15、𣈜26𣎃4𢆥2024

越南(Việt Nam、𠸛正式:共和社會主義越南Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam)羅𠬠國家㑲於𪰂東半島東洋、屬區域東南亞。越南𪰂北夾中國、𪰂西夾𠈭咁哺𢺹、𪰂西南夾泳泰蘭、𪰂東吧𪰂南夾㴜東吧固欣4.000𡉕島、𡓁𥒥硶𡘯𡮈、近吧硨坡、固漨內水、領海、漨特權經濟吧㙴陸地特政府越南確定近及𠀧吝面積𡐙連(壙𨑗1兆km²)。𨑗㴜東固群島長沙群島黃沙特越南宣布主權仍抆當被爭執貝各國家恪如中國馬來西亞菲律賓

𢖖󠄁欺越南民主共和於沔北吧𫖀陣民族解放沔南越南爭戰勝𠓀越南共和於沔南𣈜30𣎃4𢆥1975、𠄩沔北南得統一。𣈜2𣎃7𢆥1976渃越南得撻國號羅共和社會主義越南。𠓨𢆥1986、越南進行𠬠數改革𧗱經濟噲羅𢷮㵋、𢲫𨷯朱𡋂經濟越南和入𠇍國際。[1]越南㐌設立媒關係外交𠇍178國家、關係經濟-商賣-投資𠇍𨑗224國家吧漨領土、羅成員聯合國ASEANASEMAPECWTO組織國際法語風潮空連結吧𡗊組織國際、區域恪[2]...越南羅𠬠𥪝仍渃固𣞪增長𮞊一世界、[1]吧遶Citigroup、𣞪增長高呢𠱊群接續發展。越南𨅸次11𥪝各𡋂經濟增長𮞊一𨑗世界[3]𠇍仍事𢷮㵋經濟成功㐌引塘朱越南𠭤成成員𧵑組織商賣世界𠓨𢆥2007。雖然、越南吻群及沛𡗊問題如濫發、𣞪糧平均投𠊛空斤憑𫇐高、役務𥊀𥉮式劸群劍吧事空斤憑界性。[4][5][6][7][8]

歷史

排枝節:歷史越南

遶傳說𧗱時鴻龐、格低欣4000𢆥[9]各族𠊛越古(百越)㐌𡏦𥩯𢧚茹渃赤鬼固領土𢌌𡘯在區域𣈜𠉞羅沔南𪷹揚子中國)。[10]細世紀7𠓀公元、𠊛雒越、𠬠𥪝仍呫族越於𪰂南㐌立𢧚茹渃文郎在區域𦓡𣈜𠉞羅沔北越南、吧繼接羅茹渃甌雒𠓨𡨌世紀3𠓀公元。[11]

扒頭自世紀2𠓀公元、𠊛越於低被各朝代封建中國垓治𥪝欣1000𢆥。𢖖󠄁𡗉吝局起義空成𧵑婆趙梅叔鸞、……或只掙得獨立𥪝時間𥐉𧵑𠄩婆徵李賁……𦤾𢆥905曲承裕㐌掙權自主朱𠊛越、吧越南正式掙得獨立𥹰𨱽𢖖󠄁陣戰歷史𨑗𪷹白藤吳權指揮𠓀團軍南漢𢆥938。

𢖖󠄁欺掙得獨立、自世紀10𦤾世紀14民族越南㐌𡏦𥩯𡐙渃𨑗基礎佛教、組織政權相似體制政治𧵑各朝代中國、影響𧵑儒教夤增𨖲自世紀15。𥪝𢖀時期封建、仍吝𢶢吏事侵略𤳄各朝代方北𧵑𠊛漢蒙古滿清吧𠇍仍吝侵佔𨷑𢌌領土夤𨑜𪰂南坭𠊛占𠊛高棉生𤯩、越南固棂界地理𧵆如現𠉞𠓨𢆥1757

𦤾𡨌世紀19、𡀳𠇍各渃於東陽、越南𠭤成屬地𧵑。𥪝世戰次𠄩發折日佔越南吧全體東陽、𣦍𢖖󠄁欺咍信帝國日投降軍同盟越盟㐌掙吏政權自𢬣。𣈜2𣎃9𢆥1945胡志明宣言獨立成立渃越南民主共和、茹渃自主頭先𧵑渃越南現代。

𢖖󠄁世戰次𠄩、𠊛法㦖佔吏屬地東洋仍趿沛事抗爭決裂𧵑𠊛越南由力量越盟領導。𢖖󠄁戰勝𧵑越盟在戰場奠邊府𣈜7𣎃5𢆥1954、法𢯜沛𪮊塊東洋。協定Genève得記結㐌㸃𠞹阨都護𧵆𠬠𤾓𢆥𧵑殖民法在越南、同時𢺺渃越南成𠄩漨集結軍事朱軍隊人民越南於𪰂北吧軍隊聯協法於𪰂南、𥙩緯線17爫棂界、預見𢖖󠄁𠄩𢆥𠱊進行總選舉哿渃。

雖然、爲𡗉作因邊外、特別羅事干涉政治𧵑花旗吧事駁𠬃總選舉全國𧵑政權吳廷琰𢧚𥪝環境歷史妬、協定Genève㐌空得實施。政體越南共和、成立於沔南、得花旗後盾吧得公認𤳄𡗉國家親、𠇍𠬠政權㑲𥪝𢬣仍𠊛空參加戰爭𢶢侵略或甚至㐌曾工作𠇍。在沔北越南民主共和遶模型社會主義、𤲂事領導𧵑黨勞動越南聯蘇中國後盾吧得各渃𥪝塊社會主義恪公認吧𠢞拖。

𢆥1960、𩈘陣民族解放沔南越南得成立自仍𠊛抗戰𢶢法𡳰、衝突於沔南越南引𦤾𠬠局戰爭𢫃𨱽𢖀𧵆𠄩十紀。𢆥1964、花旗正式干涉軍事、迻軍美𠓨戰鬥直接在戰場南越南吧實現各񣚦𢷁bom𠓨沔北越南、特別固使用𣛠𠖤 B-52 𠓨𢆥1972。𦤾𣎃1𢆥1973、𢖖󠄁仍損失𣾼仰𠺥鄧𨑗戰場越南、𡀳𠇍仍𧁷巾𨑗政場美共𠇍作動𧵑風潮反戰𥪝渃吧𨑗世界、花旗記協定Paris、吧𪮊軍塊越南。戰爭越南結束𠓨𣈜30𣎃4𢆥1975欺政權總統楊文明𧵑越南共和投降𠓀力量軍解放沔南進𠓨柴棍。

𢆥1976、渃越南統一𢷮國號成渃共和社會主義越南;柴棍𢄂𡘯𢷮𠸜成城鋪胡志明。𢖖󠄁戰爭、由後果戰爭𥹰𨱽、事禁運𧵑花旗、吧𡗉政策差啉㐌迻越南𠓨各恐慌沉重𧗱經濟吧社會𥪝𧵆10𢆥。大會黨吝VI𢆥1986執順政策𢷮㵋遶妬改組部𣛠茹渃、吧轉𢷮𪤍經濟遶向經濟市場定向主義社會。𡨌十年1990、越南扒頭會入𠓨共同國際。𢆥1995、越南加入塊協會各國家東南亞、𢖖󠄁欺平常化關係𠇍𠬠𢆥𠓀妬。現𠉞、越南羅成員𧵑𡗉組織國際如聯協國共同法語協會各國家東南亞演壇合作經濟洲亞-太平洋。𣈜11𣎃1𢆥2007、越南正式𠭤成成員次150𧵑組織商賣世界𢖖󠄁11𢆥談判。[12]𠓨𣈜16𣎃10𢆥2007越南㐌得裒爫𠬠𥪝各成員空常值𧵑會同保安聯協國朱任期2008-2009。

地理

排枝節:地理越南
版圖地形越南

越南㑲𥪝半島東洋、屬漨東南洲亞。領土越南𧼋𨂔㴜𪰂東𧵑半島呢。越南固邊界𡐙連𠇍中國(1.281箕盧𠼽)、𠈭(2.130箕盧𠼽)吧甘𡜵𢺺(1.228箕盧𠼽)吧坡㴜𨱽3.444箕盧𠼽接夾𠇍泳北部㴜東泳泰蘭

越南固面積331.212km²、包𠁝壙327.480km²𡐙連吧欣4.200km²㴜內水、𠇍欣2.800𡉕島、𡓁𥒥砛𡘯𡮈、近吧賒坡、包𠁝哿長沙黃沙𦓡越南宣佈主權、固漨內水領海漨特權經濟𡍞陸地得政府越南確定近𠍭𠀧𨁮埏積𡐙連壙𨑗1兆 km²。

地形越南𫇐多樣遶各漨自然如漨西北東北西原固仍穨吧仍𡶀𠫆rừng、𥪝欺𡐙𢆕𩂏覆曠𠃣欣20%。𡶀𡼹佔度40%、𡾫 40%、吧度𩂏覆曠75%。各漨垌平如垌平瀧紅垌平瀧九龍吧各漨沿海邊㴜如北中部南中部。𥆾總體越南𠁟𠀧沔𠇍沔北固高原吧漨洲土瀧紅、沔中羅份𡐙隰邊㴜、仍高原遶𡉏長山、吧沔南羅漨洲土九龍。點高一越南羅3.143 𠼽、在頂潘侈冰、屬𡉏𡶀黃連山。面積𡐙耕作佔17%總面積𡐙越南。

越南固氣候熱帶xavan於沔南𠇍𠄩務(務𩅹、自𡧲𣎃5𦤾𡧲𣎃9、吧務枯、自𡧲𣎃10𦤾𡧲𣎃4)吧氣候近熱帶𣼩於沔北𠇍𦊚務𤑟𤍅(務春務夏務秋務冬)、群沔中固特點𧵑氣候熱帶𩙍務。由㑲𨂔遶坡㴜、氣候越南得調和𠬠份𤳷各𣳔㴜吧忙𡗉要素氣候㴜。度𣼩相對中平羅84%䢦𢆥。恆𢆥、量𩅹自1.200𦤾3.000 mm、數𣇞𣌝曠1.500𦤾3.000𣇞/𢆥吧熱度自5 °C𦤾37 °C。行𢆥、越南㫻沛防挵𩙕𣹕𤂬𠇍5𦤾10𩂀𩙕/𢆥。

𧗱財源𡐙、越南固𡼹自然吧𡗉𨪀礦產𨑗𡐙連𠇍phốt phát炭𥒥măng ganbô xítchrômát、…。𧗱財源㴜固油𨪀氣自然、礦礦產外𣾺。𠇍系統𡓞堵自各高原𠌨西、越南固𡗉潛能𧗱發展水電

人口學

歷史發展民數
𢆥 民數
1995 71.995.500
1996 73.156.700
1997 74.306.900
1998 75.456.300
1999 76.596.700
2000 77.630.900
2001 78.620.500
2002 79.537.700
2003 80.467.400
2004 81.436.400
2005 82.392.100
2006 83.311.200
2007 84.218.500
2008 85.118.700
2009 86.025.000
2010 86.932.500
2011 87.840.000
2012 91.519.289
2013 92.477.857

越南固54民族、𥪝妬固53民族少數、占曠14%總數民𧵑𪥘󠄁渃。民族(群噲𱺵𠊛京)佔𧵆86%、集中於仍沔洲土垌平 邊𣷷。仍民族少數、除𠊛𠊛占𠊛𠍲迷分𡘯調集中於各漨沔𡶀吧高原。𥪝數各色民少數、東民一一羅各民族𠉋、𠊛𠍲迷、、每民族固民数曠𠬠兆𠊛。各民族巴𩯁𠴊𠻦㐵𣛭固數民𠃣一、唄曠𠄧𤾓朱每𡖡。固𠬠數民族少數㐌定居𨑗領土越南自慄樓𠁀、仍拱固各民族只㵋移居𠓨越南𥪝𠄧𤾓𢆥𠭤徠低如𠊛華於沔南。𥪝數各民族呢、𠊛華𠊛𠊎𱺵𠄩民族唯一固民數減𥪝階段1999-2009。越南𱺵𠬠渃東民、雖面積𠎬項65仍吏攝次13𨑗世界𧗱民数。[勤引源]

遶調查𧵑總局統計 併𦤾𣈜1𣎃4𢆥2009、𨑗全越南固85.846.997𠊛、規模分佈於各漨經經濟社會、𥪝妬東民一羅漨垌平滝紅 貝曠19,5兆𠊛、繼接𱺵漨北中部沿海南中部 貝曠18,8兆𠊛、次𠀧𱺵漨垌平瀧九龍貝曠17,1兆𠊛。漨𠃣民一羅西原貝曠5,1兆𠊛。 遶数料約併𧵑The World FactbookCIA公佈時𠓨𣎃7𢆥2011、民数越南𱺵90.549.390𠊛, 𠎬次14𨑗世界(𠲖司烏啤阿越𬨠位置13)。[14]

拱遶局調查時越南固曠25,4兆𠊛、相應貝29,6%𤯩於區域城市吧曠60,4兆𠊛居駐於區域農村。衛姊數界併衷平現𫢩羅98男/100女、𥪝妬漨高一𱺵西原貝102男/100女吧漨隰一𱺵東南部貝95南/100女。[15]

文化

排枝節:文化越南

𦨂𦇒渃、𠬠類形藝術嗔𪸘民間𧶮越南 文化越南𪜀𪤍文化民族統一𨑗基礎 多樣色彩文化族𠊛

越南固𠬠𡋂文化丰富吧多样𨑗毕哿各契竟, 𠊛越共共同53 民族偀㛪固仍風俗棟怛、崪𫅠自樓𠁀、固仍禮會𡗉意義生活共同、仍念信𥑃凭𥪞信仰、事寬容𥪞思想教理恪膮𧶮尊教、併近計𡝕隱喻𥪞交接傳達𧶮言語、自傳統𦤾現代𧶮文學藝術

事恪别𧗱構築地形、氣候吧分佈民族、民居㐌造𦋦仍漨文化固仍涅特徵𫁅在越南。自丐浽𧶮文化越南於垌平瀧紅𧶮𠊛越主道貝𪤍文化廊社𡝕文明穭渃、𦤾仍色彩文化各民族沔𡶀在西北𡝕東北。自各漨𡐙邊遠𧶮越南時𥩯渃於北中部𦤾事頗論貝文化占巴 𧶮𠊛占南中部。自仍漨𡐙㵋於南部貝事結合文化各族𠊛華𠊛Khmer𦤾事多樣𥪞文化𡝕族𠊛於西原

貝𠬠歷史固自行𠦳𢆥𧶮𠊛越共貝 仍會聚𧗱𪢈𧶮各民族恪、自文化本地𧶮𠊛越古自時鴻龐𦤾仍影響自边外𥪞行𠦳𢆥𠉞。貝仍影響自賖𠸗𧶮中國東南亞𦤾仍影響𧶮自世紀19、方西𥪞世紀20𡝕全球化自世紀21。越南㐌固仍台𢬭𧗱文化遶各時期歷史、固仍㓶竟𠅍𪠞仍拱固仍㓶竟文化恪補充𠓨𪤍文化越南現代。

分級行政

分級行政越南𠁟3級:級省吧相当、級县吧相当、級社吧相当。 越南得𢺹𠚢58吧5城庯直屬中央(*) 貝首都羅河內。63单位行政級中央𧵑越南𢭹迾 (插攝蹺版𡨸個):

𨑜級省吧城庯直屬中央𱺵級, , 市社吧城庯直屬省。併𦤾𢆥2011、越南固698單位級郡/縣/市社/城庯屬省。

𨑜級郡/縣/市社/城庯屬省𱺵各單位行政市鎮

𨑜級坊/社/市鎮𱺵各區域貝各𠸜噲恪僥於各漨沔如區庯組民庯

政治

排枝節:政治越南

越南現𠉞𪜀𠬠渃遶制度社会主義。系統政治㐌實現遶機制只固唯一𠬠黨政治𪜀黨共産越南領導、貝鳟只𪜀:黨冷導、茹渃管理𡝕人民爫主通戈機關权力𪜀國會南。𨑗實際朱𦤾𠉞(2010)各代表𪜀黨員𥪞國會固比例自90%𠭤𨖲[16]、仍𠊛𠎬頭政府、各部-𡝕國會拱如各機關私法調𪜀黨員耆舊𡝕得頒执行中央部政治黨共産越南提舉。

府主席 黨共産越南𪜀黨唯一領道𨑗政場越南遶規定𥪞條4𧶮憲法1992。𠊛𠎬頭黨共産越南𪜀𠬠總祕書捻𡨹織務最高、權限慄𡘯爲低𪜀黨唯一合例共貝國會、政府揇 權立法、行法。總祕書現𠉞在大會XI (2011)𪜀翁阮富仲

國會、遶憲法𪜀機關代 表高一𧶮人民、機關權力茹渃高一𧶮渃共和社会主義越南。國會𪜀機關唯一固權立憲𡝕立法。任務𧶮國會𪜀監察、決定仍政策基本𧗱對内𡝕對外、各任務經濟、社會、國防、安寧、仍原則主要𧶮部𢵯茹渃、𧗱關係社會𡝕活動𧶮公民。𨑗90%代表國會𪜀黨員黨共産越南𢧚國會空固獨立自黨、遵取𧵆絕對各規定𧶮黨。任期國會𪜀𠄼𢆥。主席國會國會保由提舉𧶮頒執行中央。主席國會現𠉞(2011)𪜀翁阮生雄

主席渃、遶憲法𪜀𠊛𠎬頭茹渃、元首國家渃 共和社会主義越南得國會保由主席國會介紹自提舉𧶮頒执行中央。主席渃固12權限遶憲法𥪞妬關重一羅:公佈憲法、律、法令。統領各力量武裝人民𡝕𪧚織主席會同國防𡝕安寧。提議國會保、免任副主席渃、首將、正案座案最高、院長院檢察最高。主席渃台𫖀茹渃𧗱對内𡝕對外、𪜀織務最高仍常空𪧚兼織總祕書黨(固場合𪧚兼)𢧚常只𪜀𠬠委 員頒执行中央 黨級𠁑𧶮總祕書。任期𧶮主席渃𪜀𠄼𢆥。空固規定界限數任期得爫主席渃。主席渃現𠉞(2011)𪜀翁张晋创.

會場𠀧亭 政府、遶憲法𪜀機關执行𧶮國會、機關行正茹渃高一𧶮渃共和社會主義越南。政府𠺥 事監察𡝕實現製度報告工作𠓀國會、委頒常務國會𡝕主席渃。任期正府𪜀𠄼𢆥。政府𪞍固 首將、各副首將、各部長𡝕首長機關昂部。𠎬頭政府𪜀首將政府由主席渃界紹自提舉𧶮頒执行中央 底國會保。空固規定界限數任期得爫首將政府。首將 政府現𠉞(2010)𪜀翁阮晉勇.

副首將由首將提議國會批準、𪜀𠊛𠢞役朱首將𡝕得首將委 任欺首將問𫖀。各部長、首長機關昂部由首將提議國會批準、擔任織能管理茹渃對貝行或領域工作得交。役組織人事級高尼調通戈 部政治𡝕各員織尼調犹部政治管理。各次長𡝕織務相當由首將補任、仍頒祕書通戈𡝕管理。

政府越南固18部𡝕4機關昂部。外𠚢政府群管理5機關行政𡝕3機關傳通直屬𪜀通訊社越南台傳形越南台㗂吶越南

座案人民最高 𪜀機關察處高一𧶮越南。正案最高𪜀𠊛𠎬頭座案人民最高。正案最高現𠉞𪜀翁張和平.

䀡添:人權在越南民主在越南

關系對外

遶各文件𧵑大會代表全國𨁮次X𧵑黨共產越南:黨共產吧家渃共和社會主義越南主張實現塘𡓃對外獨立、自主、𢌌𢲫、多樣化多方化關係國際、主動會入國際貝方針"越南𬎻𬕌羅伴吧羅對作信𢭄𧵑畢哿各渃𥪝 共同世界奮鬥爲和平獨立發展"。

自𢖖󠄁時期𢷮㵋、越南正式平常化關係貝中國𠓨𢆥1992吧貝花旗𠓨𢆥 1995、加入塊協會各國家東南亞𢆥1995

現𠉞、越南㐌設立關係外交貝171國家[17]屬畢哿各洲陸(洲亞-太平洋:33、洲歐:46、洲美:28、洲非:47、中東:16)、包𠁝畢哿各渃吧忠心政治𡘯𧵑世界。越南共羅成員𧵑63組織國際吧固關係貝欣500組織非政府。同時、越南㐌固關係商賣貝165渃吧漨領土。𥪝組織聯合國、越南㨂𦢳𠻀羅委員會同經濟吧社會聯合國、委員會同執行章程發展聯合國UNFPAUPU

𦢳𠻀 對外 𧵑 越南𥪝𠁀𤯩政治國際㐌得體現通過役組織成功𡗉會議國際在首都河內

𢆥1997、組織會議上頂共同法語

𢆥1998、組織會議級高ASEAN

𢆥2003、組織會討國際𧗱合作吧發展越南吧洲非

𢆥2004、組織會議級高ASEM𠓨𣎃10

𢆥 2006、組織會議上頂APEC𠓨𣎃11。

自𣈜11𣎃1𢆥2007、越南正式𠭤成成員次150𧵑組織商賣世界(WTO)。底羅𠬠𨀈𣌴𡘯𥪝進程會入貝𡋂經濟國際。

𣈜16𣎃10𢆥2007、在局𠬃票演𠚢於番合大會同聯合國於紐約、越南正式得褒爫成員空常直會同保安聯合國任期2008-2009。

𣈜1𣎃1𢆥2010、越南擔任𦢳𠻀主席ASEAN吧𥪝𢆥𪦆㐌組織𡗉局合𡘯𧵑區域。

經濟

䀡添:貪冗在越南

𥺊-𠬠𥪝仍𩈘行出口正𧵑越南 自𠦳𢆥𠉞、越南羅𠬠渃農業。𠓀𢆥1986、越南羅𠬠國家固𡋂經濟計劃相似𡋂經濟𧵑各渃社會主義。政策𢷮㵋𢆥1986設立模型經濟𦓡越南噲羅"經濟市場定嚮社會主義"。各成分經濟得𢲫𢌌仍各梗經濟杄椊吻𠁑事調行𧵑家渃。𢖖󠄁𢆥1986、經濟越南㐌固仍𨀈發展𡚢𡘯吧噠得速度增長經濟中平壙9%行𢆥自 1993𦤾1997、特別羅𢖖欺花旗𡁎𠬃禁運貝越南𢆥1994。增長GDP8、5%𠓨𢆥1997㐌減𨑜4%𠓨𢆥1998由影響𧵑事件恐慌經濟亞洲𢆥1997、吧增𨑗𦤾4、8%𢆥1999。增長GDP增𨑗自6%𦤾7%𡧲仍𢆥 20002002𥪝欺情形經濟世界當遲滯。現𠉞、界 領導越南接續各努力自由化𡋂經濟吧施行各政策改革、𡏦𥩯基礎下層慬切抵𢷮㵋經濟吧造𠚢各梗工業出口固併競爭欣。

默𠶢固速度發展經濟高𥪝𠬠時間𨱽仍由情狀貪冗空得改善吧㫻被攝項於𣞪度高𧵑世界[18][19]共貝各𧁷巾𧗱本、陶造勞動、𡐙墆、改革行政、基礎下層㧡𠚢朱役經營貝行𨔿𠦳手續自20𢆥𠓀當存在吧空符合貝𡋂經濟市場𢧚貝𡥵數甘結投資直接𧵑渃外(FDI)高紀錄61秭USD𢆥2008𣗓吶𨑗得𣞪度信想𧵑各家投資國際對貝越南吧越南當被各渃𥪝區域𠬃吏可賒。遶統計𢆥2011𧵑銀行世界WBPPP頭𠊛𧵑越南羅3.435USD、憑3/4搊貝Indonesia、40%搊貝泰蘭吧只憑1/18搊貝Singapore[20]

𣈜7𣎃11𢆥2006、越南得法加入組織商賣世界(WTO)𢖖欺㐌結束談判雙方貝畢哿各渃固要求(𥪝𪦆固仍𡋂經濟𡘯如花旗聯盟洲歐EU)、日本中國)。越南正式𠭤成成員次150𧵑組織WTO𣈜11𣎃1𢆥 2007

𣈜3𣎃4𢆥2013、在𠬠會討在河內、各專家經濟𧵑越南㐌認定𡋂經濟越南𪠞𨑜𢖖󠄁5𢆥加入WTO。具體、𥪝階段2007-2011、只固1𢆥(2008)越南噠𣞪增長GDP𨑗8%。雖出口增2、4𨁮𨑗96、9秭USD𥪝階段呢仍𣞪增長吏𥰊欣5𢆥𠓀欺加入WTO。多分比重出口羅由塊營業FDI、佔壙60%、𩈘行出口𧵑越南吻主要羅濃-林產、吧鑛產粗。𢖖󠄁會入、比重入超共增猛、18秭USD𠓨𢆥2008。經濟越南共㐌被影響𤳸階段恐慌經濟自2007-2008𦤾𠉞。𦤾𢆥2013、𢖖󠄁7𢆥會入、情形經濟越南接續對𩈘貝𡗉壓力、自𧴱醜𦤾濫發、信用增長𥰊。[21]

𧗱地理經濟、政府越南分𢺺吧規劃成 各漨經濟-社會吧各漨經濟重點於沔北、沔中吧沔南。

搊𤯭GDP-PPP𡧲越南吧各渃工業𡤓過各𢆥1980-2014 搊𤯭GDP-PPP平均頭𠊛𡧲越南吧𠬠數渃𥪝區域東亞吧東南亞𢆥2010

板㑄:指數經濟越南

遊歷

排枝節:遊歷越南

𡓁㴜𡗉、𠬠𥪝仍點猛𧵑遊歷越南 梗遊歷吧役務㐌㨂給積極𠓨𡋂經濟越南。數量客遊歷𦤾越南連續增𮞊𥪝𨦩10𢆥計自2000-2010。𢆥2010、固壙5.0兆𧙷客國際、𨑻吏源收外幣壙4.4秭USD。[勤引源]

越南固𡗉點遊歷多樣自沔北𦤾沔南、自沔𡶀𬧐垌平、𡓁㴜、島。自各勝景天然𬧐各遺跡文化歷史……各點遊歷沔𡶀浽㗂如 沙𪥷婆那陀剌。各點遊歷於垌平如河內沱灢城舖胡志明……各點遊歷於各𡓁㴜如下龍芽莊潘切漨艚吧各島如吉婆劬勞占崑島富國、……

口號梗遊歷越南:

  • 2001-2004:越南-點𦤾𧵑千年紀𡤓
    Vietnam - A destination for the new mellennium
  • 2004-2005:咳𦤾貝越南
    Welcome to Vietnam
  • 2006-2009:越南-𨤔惵潛隱
    Vietnam - The hidden charm
  • 2010-𠉞:越南-事恪別亞東
    Vietnam - A Different Orient
客吧客遊歷國際𦤾越南過10𢆥近底(2000-2010)-源:TCTK[22]
𢆥 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
𧙷客𦤾越南(兆𠊛、爫𡈺 2.1 2.3 2.6 2.4 2.9 3.4 3.5 4.2 4.2 3.7 5.0
𧙷客𦤾越南遊歷(兆𠊛、爫𡈺 1.1 1.2 1.4 1.2 1.5 2.0 2.0 2.6 2.6 2.2 3.1

社會

教育

排枝節:系統教育越南

𠬠講堂大學在越南 𡋂教育越南現𠉞當故𠡚會入貝各渃𥪝區域東南亞吧𨑗世界。於越南固5級學:小學中學基礎中學普通大學𢖖󠄁大學。各場大學主要集中於𠄩城舖𡘯羅河內城舖胡志明

𢆥1988、部大學𠚢決定朱𪫚成立中心大學民立昇龍(現𠉞羅場大學昇龍)如𠬠無形教育大學𡤓、打鬥事𠚢𠁀𧵑場大學民立頭先在越南。併𦤾現𠉞全越南固81場民立、私塾。

𧗱𡋂教育𨸾大學、現𠉞越南固總數376場大學、高等𨑗哿渃、𥪝𪦆部教育吧陶造直接管理54場、各部、梗恪管理116場、各省、城舖羅機關主管𧵑125場。總數生員𨸾大學現𠉞壙1.700.000𠊛、數量選生恆𢆥𥪝仍𢆥近底壙500.000𠊛/期試。雖然打價終質量陶造教育𨸾大學於越南群𥰊、𣗓造得事同嚮𡧲𠊛學、𠊛𠰺、家投資朱教育、𠊛使用勞動吧社會。管理家渃𧗱教育大學群𡗉遲滯羅原因基本𧵑役質量教育大學越南𣈜𪨈𢫫後𠓀𠾕𠳨𧵑發展𡐙渃[23]

自𢆥2000-2007、𡗉學生越南㐌𠫾游學於各渃發展如:美、英、澳、法、德、日...𫁅𢆥2007㐌固39.700學生𠫾游學。[24]

醫濟

𠬠病院在城舖胡志明 𧗱基礎下層、併𦤾𢆥2010𨑗全越南固1.030病院、44區調養復回職能、622房勘多科區域[25] với tổng số giường bệnh khoảng 246.300 giường.[26]邊𧣲各基礎醫濟家渃㐌扒頭形成𠬠系統醫濟私人包𠁝19.895基礎行藝医、14.048基礎行藝藥、7.015基礎行藝醫學古傳、5病院私固本投資渃外㐌合份爫減扒事過載於各病院家渃[27][勤引源]

𦀴䋥醫濟基礎𧵑越南現𠉞㐌固80%數固人員醫濟活動、100%數站醫濟𥪝𪦆近2/3社噠准國家、雖然事發展𣗓同調於每級、漨、沔。役𢷮㵋機制活動、機制財政吧事公平𥪝𢟙搠式劸𠊛民𣗓擔保[28]

𧗱人力𥪝梗、越南現固系統各場大學醫、藥分補𨑗哿渃。每𢆥固行𠦳博士藥士大學卒業𠚢場。外𠚢群固系統各場陶造技術員中學醫、藥、衙在各地方。現𠉞數量幹部人員梗醫濟㐌固250.000𠊛、𥪝𪦆固47.000𠊛固程度大學各類[27]

梗醫濟現在𧵑越南當得𡗉組織國際才助本互助發展正式吧本組織非政府、併𦤾𢆥2010部醫濟越南當管理62預案ODA吧𨑗100預案NGO貝總經費欣1秭USD、各預案得分佈於調𬩢各漨沔[29]

雖羅𠬠梗切要對貝𠁀𤯩民衆、認得𡗉事投資自銀策𧵑家渃越南共如各組織渃外、仍仍𢆥近底被打價羅被貪冗於𡗉級度、固性質嚴重、得尋𧡊𥪝哿3領域管理家渃、役務在基礎醫濟吧管理保險醫濟[30]

交通

排枝節:系統交通越南

梂美順𨑗國路1A 由特殊𧵑地理越南、𢧚各線交通內地主要自 塘步塘鐵、塘航空調遶向 、𥢆各線交通㘨水時主要遶向 西𢭸遶各𡥵滝𡘯調堵自向西𠚢㴜。

越南固系統塘步𠁝各國路省路縣路……固總朝𨱽壙222.000km、分𡘯各線塘國路吧省路調得𣦰𣺾吧𠶎宗化、只固𠬠數𠃣各線塘縣路在各省漨螻、漨賒當群羅各𡥵塘𡐙。

越南固3.260km塘坡㴜。預見規畫枝節線塘步塤㴜越南𥪝將來羅線塘扒頭在港𡶀𧹼、鋂玉(社平玉、𡒯亇、廣寧)𬧐𨷯口河仙(市社河仙、堅江)貝朝𨱽壙3.041km

系統塘鐵越南固總朝𨱽2652km、𥪝𪦆線塘正 河內城舖胡志明𨱽1726km得噲羅塘鐵北南。外𠚢群固各線塘鐵短自河內𠫾海防(向東)、兩山(向北)、牢垓(向西北)

系統塘航空越南𠁝各𡑝𩙻國際固各線𩙻𠫾各渃吧各𡑝𩙻內地𣦰調於𬩢𠀧沔、3𡑝𩙻國際現當開拓羅新山一(城舖胡志明)、𡑝𩙻沱灢(沱灢)吧㘨排(河內)、吧各𡑝𩙻預見開拓塘𩙻國際𥪝時間𬧐羅甘𩳊(慶和)、吉碑(海防)吧富排(承天化)。

系統塘㴜出發自各港㴜𡘯於3沔如港海防港亇嶙(沔北)、港仙沙港歸仁(沔中)吧港柴棍港市𡲫(沔南)。各線塘水內地主要㑲遶向西𢭸遶各𡥵滝𡘯如滝舵滝紅(沔北)、滝前滝後(沔西南部)、吧滝垌坭滝柴棍(沔東南部)沚遶向

增減輪轉行客過10𢆥近底(2000-2010)-源:TCTK[22]
𢆥 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
塘步(增減%搊貝𢆥𠓀 5.2 4.6 9.4 19.0 12.5 12.7 12.9 13.3 9.8 10.2 12.5
塘鐵(增減%搊貝𢆥𠓀 17.6 7.1 7.9 10.1 7.6 4.3 -5.0 7.5 -2.1 -9.3 8.1
塘水(增減%搊貝𢆥𠓀 1.8 7.3 9.8 -7.4 15.3 7.9 -6.4 -1.2 3.0 5.4 4.1
塘航空(增減%搊貝𢆥𠓀 8.4 39.4 16.2 0.1 31.7 18.8 15.2 14.6 10.0 2.2 30.8

傳通

傳通越南現固𨇜𦊚類型報誌羅報印報吶報形報電子。越南和𦁸internet國際𠓨𢆥1997吧欣10𢆥𠉞行刷報電子、張信電子㐌𠚢𠁀。

統計𦤾𣎃7𢆥2010、在越南固706機關報誌印、𥪝妬固178報吧528雜誌。固67臺發聲-傳形、𠁟3臺發聲傳形中央 (VTV, VTC, VOV) 吧64臺發聲-傳形於各地方。固34報電子、180張信電子𧵑各機關雜誌、報、臺吧行𠦳張通信電子[31]

在越南、畢哿各機關傳通、報誌活動𠁑事管理吧監察𧵑 部通信吧傳通越南、吧𠁑事定向𧵑班宣教中央黨共產越南。遶律法越南、現𠉞𣗓給法朱報誌私人活動。

䀡添:檢閱Internet於越南

罪犯吧弊難

越南固比例罪犯於𣞪慄𥰊搊貝各渃固共程度發展、甚至羅𥰊欣搊貝𡗉國家發展[32]。各băng𡖡罪犯固組織𠄼甘慶𤽸…羅可險、規摸吧度精微拱群賒㵋𤯭得貝各組織Mafia國際。

雖然、越南羅地點順利朱仍頭𦀊罪犯𥪝吧外渃弄行抵利用朱目的個人特別羅各頭𦀊賣淫、麻酔[33]。越南𠹾影響自仍地名𧶭𧸝麻酔𤋸㗂如三角鐄𦝄𦧜鐮鐄。遶𡗊家官職責認察時各活動𧶭𧸝麻酔強𣈜強精微吧複雜由妬強沛提高警覺吧㨢高精神責任𢶢麻酔𧵑群眾吧同時𢱜𤗖事合作防𢶢麻酔國際[33]。𧵆低越南拱參加各會議國際抵𡂑討𧗱各問題𨑗如“會議國際防、𢶢麻酔、區域𡖡工作遠東” (IDEC FEWG) 由越南主持貝事合作𧵑19渃吝近。遶統計時倂細𡳳𢆥2012、哿渃固約倂曠170𠦳𠊛喭麻酔[33]

各弊難普遍一包𠁟棋博個度、使用吧𧶭𧸝麻酔賣淫…。由事發展孟𧵑過程發展經濟-社會遣朱情形罪犯固趨向增高、由妬政府越南㐌吧當故𠡚限制各類弊難擔保安寧、秩序朱𠊛民。越南羅𠬠渃慄普遍𧗱活動體育體操𥪝妬𣈖跢羅普遍固𡗊𠊛參加吧歆慕𡗊一、由妬各弊難聯關𦤾個度𥪝活動體操𣑎分𡗊於𣈖跢[34]。現𠉞、𥪝過程會入𥪝 𡗊 領域貝世界、各機關家渃吧各組織個人投資朱體操越南吻當故𠡚完善組織吧管理朱𣈖跢吶𥢆吧哿𡋂體育體操渃家吶終。

體操

䀡添:𣈖跢在越南越南在世運會

各門體操傳統盛行自𠦳𠁀呢於越南羅武術[35]。𥪝欺現在時門𣈖跢得𡗉𠊛𨔈吧䀡一[36]。𣈖跢得𡗉𠊛越南歆慕細墨報誌渃外[勤引源]譬𧵆如羅𠬠次"宗教"𠇍𠊛民。每成功咍失敗𧵑隊選𣈖跢國家、演變𧵑各𢄩鬥𡘯如World CupEuroCúp C1…調得輿論特別關心。

仍門體操盛行恪於方東吧方西拱慄盛行於越如毬𣯡tennis𣈖傳ping pongbilliards snooker。越南扒頭參加 Olympic 務夏自𢆥1952朱細𠉞[37]。𠬠數門體操羅湼𥢆𧵑越南如跢毬𢪱古傳毬𥷻…。

各𣈜禮正

𣈜𣎃 數𣈜 𠸛 記註
1𣎃1 1 節陽曆
30𣎃12(陰曆、咍29𣎃12𡀮
𣎃少)𦤾3𣎃1
4 節元旦 陰曆
10𣎃3(陰曆) 1 𣈜𣋼祖雄王 陰曆
30𣎃4 1 𣈜統一𡐙渃
1𣎃5 1 𣈜國際勞動
2𣎃9 1 國慶

攝項國際

組織 硏究 攝項
院經濟吧和平 指數和平全球 30𨑗153[38]
Heritage Foundation/The Wall Street Journal 指數自由經濟 136𨑗179[39]
The Economist 指數質量局𤯩、2005 61𨑗111
放員空邊界 指數自由報誌全球 165𨑗178[40]
組織明白國際 指數認識貪冗 112𨑗182[41]
章程發展聯合國 指數發展𡥵𠊛 128𨑗187[42]
演壇經濟世界 報告競爭全球 65𨑗142[43]
ETH Zürich 指數全球化 126𨑗208[44]
演壇經濟世界 指數不平等男女
(Global Gender Gap Report)
72𨑗134[45]
IFPRI 指數𩟡𧹅全球 (GHI) 3𨑗81[46]
大學 Yale & 大學 Columbia 指數效率媒塲 79𨑗132[47]

註釋

  1. 1,0 1,1 Vietnam's new-look economy。BBC News。18 October 2004。
  2. Một số thông tin cơ bản về Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.。Bộ Ngoại giao Việt Nam。
  3. Weisenthal, Joe(22 February 2011)3G Countries。Businessinsider.com。追及6 August 2011。
  4. Vietnam Inequality Report。Mekong Economics。追及2010-11-7。
  5. "Distribution of Family Income – Gini Index". CIA World Factbook, 2008 data. Retrieved 27 November 2011.
  6. ScienceDirect – Journal of Econometrics: On decomposing the causes of health sector inequalities with an application to malnutrition inequalities in Vietnam。Sciencedirect.com。12 September 2002。追及6 August 2011。
  7. 板㑄:Cite doi
  8. Gallup, John Luke。The wage labor market and inequality in Viet Nam in the 1990s。Ideas.repec.org。追及7 November 2010。
  9. 大越史記外紀全書
  10. 大越史記全書、分外紀
  11. 越史略、缺名 - 陳國王譯
  12. 板㑄:Chú thích thông cáo báo chí
  13. Dân số trung bình phân theo địa phương qua các năm, Theo Tổng cục thống kê Việt Nam.
  14. Cite error: Invalid <ref> tag; no text was provided for refs named IndexMundi2011
  15. TaiLieu.VN: Kết quả sơ bộ về điều tra dân số 2009 - Thư Viện Tài Liệu Trực Tuyến Việt Nam
  16. 多數代表中舉-國會𪜀黨員
  17. 遶張web正式𧵑渃共和社會主義越南各渃固關係外交-經濟貝越南、追及9/12/2011
  18. 板㑄:註釋通告報誌
  19. 板㑄:Chú thích thông cáo báo chí
  20. Data refer mostly to the year 2011. World Development Indicators databaseWorld Bank。Database updated on 27 September 2012. Accessed on 4 October 2012。
  21. 板㑄:註釋通告報誌
  22. 22,0 22,1 Cite error: Invalid <ref> tag; no text was provided for refs named TCTK
  23. VnExpress - 30𢆥質量教育大學被'𠬃𫔦'-30𢆥質量教育大學被'𠬃𫔦'
  24. Muôn nẻo đường du học
  25. 板㑄:Chú thích thông cáo báo chí
  26. 板㑄:Chú thích thông cáo báo chí
  27. 27,0 27,1 𢩉通信電子部醫濟
  28. VOVNEWS.VN |梗醫濟55𢆥爫遶𠳒伯𠰺-梗医呞55男藍遶㵢伯𢴐
  29. www.cpv.org.vn - 𢆥2009、梗醫濟展開效果各源本援助
  30. 貪冗𥪝梗醫濟嚴重-歲𥘷Online
  31. 板㑄:註釋通告報誌
  32. Vietnam was among 8 safest destinations: MSN Travel | 歲𥘷news
  33. 33,0 33,1 33,2 越南𠹾影響𧵑各點 “燶”罪犯麻酔-法律-民智。追及2012-12-5。
  34. 弊盧題於越南𨖲報渃外-VnExpressVnExpress。追及2012-12-5。
  35. Binh Dinh to host Int’l Vovinam festival。TalkVietnam.com。6 July 2012。追及16 November 2012。
  36. Soccer is very popular in Vietnam。SaigonNezumi.com。2 August 2012。追及16 November 2012。
  37. BBC Vietnamese - 體操 - TQ 咍美𠱊𥪸頭榜Olympic?BBC Online。追及2012-12-5。
  38. Global Peace index: GPI map - 2011
  39. Ranking the Countries、追及 9/12/2011
  40. 板㑄:註釋通告報誌
  41. 板㑄:註釋通告報誌
  42. 章程發展聯合國。Human Development Report 2011章程發展聯合國。追及9/12/2011。「Table 1: Human Development Index and its components - Medium Human Development」
  43. 板㑄:註釋通告報誌
  44. 板㑄:註釋通告報誌
  45. 板㑄:註釋通告報誌
  46. 板㑄:註釋通告報誌
  47. 板㑄:註釋通告報誌

材料參考

<templatestyles src="Refbegin/styles.css" />

  • Non nước Việt Nam、總局遊歷、NXB河內2007
  • Herring, George C. America's Longest War: The United States and Vietnam, 1950-1975 (4th ed 2001), most widely used short history.
  • Jahn GC. 2006. The Dream is not yet over. In: P. Fredenburg P, Hill B, editors. Sharing rice for peace and prosperity in the Greater Mekong Subregion. Victoria, (Australia): Sid Harta Publishers. p 237-240
  • Karrnow, Stanley. Vietnam: A History. Penguin (Non-Classics); 2nd edition (June 1, 1997). ISBN 0-14-026547-3
  • McMahon, Robert J. Major Problems in the History of the Vietnam War: Documents and Essays (1995) textbook
  • Tucker, Spencer. ed. Encyclopedia of the Vietnam War (1998) 3 vol. reference set; also one-volume abridgment (2001)
  • Oxford Advanced Learner's Dictionary, 7th edition, Oxford University Press.

䀡添

連結外

板㑄:Sisterlinks 板㑄:主題

家渃越南
  1. redirect Tiêu bản:En icon
通信終
傳通
機關傳通屬黨共產越南
機關傳通屬政府越南
機關傳通𧵑各組織家渃恪

仍機關傳通呢得活動獨立欣各機關傳通標𠌨𨑗。

板㑄:各省城越南 板㑄:Template group 板㑄:Template group