準化:名冊單位行政在越南

番版𠓨𣅶13:24、𣈜29𣎃8𢆥2024𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰)

名冊𨑜低貯𠸜𧵑悉𪥘󠄁各單位行政級𠀧於越南憑𡨸漢喃準。
Danh sách dưới đây chứa tên của tất cả các đơn vị hành chính cấp ba ở Việt Nam bằng chữ Hán Nôm chuẩn.

西北部 Tây Bắc Bộ

省奠邊 Tỉnh Điện Biên

城庯奠邊府 Thành phố Điện Biên Phủ[1]

  • 坊𥋵藍 Phường Him Lam
  • 坊𠉋清 Phường Mường Thanh
  • 坊南清 Phường Nam Thanh
  • 坊農布 Phường Noong Bua
  • 坊新清 Phường Tân Thanh
  • 坊清平 Phường Thanh Bình
  • 坊清長 Phường Thanh Trường
  • 社𠉋方 Xã Mường Phăng[2]
  • 社𪽖雁 Xã Nà Nhạn
  • 社𪽖奏 Xã Nà Tấu
  • 社把挄 Xã Pá Khoang[3]:852
  • 社清明 Xã Thanh Minh

市社𠉋萊 Thị xã Mường Lay[4]

  • 坊那萊 Phường Na Lay
  • 坊瀧沱 Phường Sông Đà
  • 社萊𦶦 Xã Lay Nưa

縣奠邊 Huyện Điện Biên

  • 社𦵠蒙 Xã Hẹ Muông
  • 社呼清 Xã Hua Thanh
  • 社𠉋利 Xã Mường Lói
  • 社𠉋雅 Xã Mường Nhà[2]
  • 社𠉋盆 Xã Mường Pồn
  • 社那宗 Xã Na Tông
  • 社那唹 Xã Na Ư
  • 社農喝 Xã Noong Hẹt[2]
  • 社農隴 Xã Noong Luống
  • 社𪥤𤅙 Xã Núa Ngam
  • 社𠀧𦹳 Xã Pa Thơm
  • 社夫𪚔 Xã Phu Luông
  • 社砭䘹 Xã Pom Lót
  • 社杉門 Xã Sam Mứn
  • 社清安 Xã Thanh An
  • 社清禛 Xã Thanh Chăn
  • 社清興 Xã Thanh Hưng
  • 社清𪚔 Xã Thanh Luông
  • 社清𦶦 Xã Thanh Nưa
  • 社清昌 Xã Thanh Xương
  • 社清煙 Xã Thanh Yên

縣奠邊東 Huyện Điện Biên Đông

縣𠉋安 Huyện Mường Ảng[2]

縣𠉋茶 Huyện Mường Chà

縣𠉋㖇 Huyện Mường Nhé

縣淰蒲 Huyện Nậm Pồ

縣𬙖𫷨 Huyện Tủa Chùa

縣遵教 Huyện Tuần Giáo[5]

註釋 Chú thích

  1. 𡨸漢喃朱𠸜𧵑單位行政尼得摘引自『同慶地輿志』。 Chữ Hán Nôm cho tên của đơn vị hành chính này được trích dẫn từ Đồng Khánh địa dư chí.
  2. 2,0 2,1 2,2 2,3 𡨸漢喃朱𠸜𧵑單位行政尼得摘引自『榜計廊、社、總、州、省萊州』。 Chữ Hán Nôm cho tên của đơn vị hành chính này được trích dẫn từ Bảng kê làng, xã, tổng, châu, tỉnh Lai Châu.
  3. 𡨸漢喃朱𠸜𧵑單位行政尼得摘引自『地名吧材料留貯𧗱廊社北圻』。 Chữ Hán Nôm cho tên của đơn vị hành chính này được trích dẫn từ Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc Kì.
  4. 𡨸漢喃朱𠸜𧵑單位行政尼得摘引自仍材料漢喃時法屬。 Chữ Hán Nôm cho tên của đơn vị hành chính này được trích dẫn từ những tài liệu Hán Nôm thời Pháp thuộc.
  5. 𡨸漢喃朱𠸜𧵑單位行政尼得摘引自『同慶地輿志』。 Chữ Hán Nôm cho tên của đơn vị hành chính này được trích dẫn từ Đồng Khánh địa dư chí.