𨀈𬧐內容
呈單正
呈單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
䀡碼源𧵑Module:Math
Module
討論
English
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張
←
Module:Math
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
--[[ Mô đun này cung cấp nhiều phép toán cơ bản. ]] local yesno, getArgs -- lazily initialized local p = {} -- Holds functions to be returned from #gọi, and functions to make available to other Lua modules. local wrap = {} -- Holds wrapper functions that process arguments from #goi. These act as intemediary between functions meant for #gọi and functions meant for Lua. --[[ Helper functions used to avoid redundant code. ]] local function err(msg) -- Generates wikitext error messages. return mw.ustring.format('<strong class="error">Lỗi định dạng: %s</strong>', msg) end local function unpackNumberArgs(args) -- Returns an unpacked list of arguments specified with numerical keys. local ret = {} for k, v in pairs(args) do if type(k) == 'number' then table.insert(ret, v) end end return unpack(ret) end local function makeArgArray(...) -- Makes an array of arguments from a list of arguments that might include nils. local args = {...} -- Table of arguments. It might contain nils or non-number values, so we can't use ipairs. local nums = {} -- Stores the numbers of valid numerical arguments. local ret = {} for k, v in pairs(args) do v = p._cleanNumber(v) if v then nums[#nums + 1] = k args[k] = v end end table.sort(nums) for i, num in ipairs(nums) do ret[#ret + 1] = args[num] end return ret end local function applyFuncToArgs(func, ...) -- Use a function on all supplied arguments, and return the result. The function must accept two numbers as parameters, -- and must return a number as an output. This number is then supplied as input to the next function call. local vals = makeArgArray(...) local count = #vals -- The number of valid arguments if count == 0 then return -- Exit if we have no valid args, otherwise removing the first arg would cause an error. nil, 0 end local ret = table.remove(vals, 1) for _, val in ipairs(vals) do ret = func(ret, val) end return ret, count end --[[ random Tạo số ngẫu nhiên. Cách sử dụng: {{#gọi: Math | random }} {{#gọi: Math | random | giá trị tối đa }} {{#gọi: Math | random | giá trị tối thiểu | giá trị tối đa }} ]] function wrap.random(args) local first = p._cleanNumber(args[1]) local second = p._cleanNumber(args[2]) return p._random(first, second) end function p._random(first, second) math.randomseed(mw.site.stats.edits + mw.site.stats.pages + os.time() + math.floor(os.clock() * 1000000000)) -- math.random will throw an error if given an explicit nil parameter, so we need to use if statements to check the params. if first and second then if first <= second then -- math.random doesn't allow the first number to be greater than the second. return math.random(first, second) end elseif first then return math.random(first) else return math.random() end end --[[ order Tính bậc độ lớn của số. Cách sử dụng: {{#gọi: Math | order | giá trị }} ]] function wrap.order(args) local input_string = (args[1] or args.x or '0'); local input_number = p._cleanNumber(input_string); if input_number == nil then return err('Giá trị cho vào hàm bậc độ lớn có lẽ không phải số.') else return p._order(input_number) end end function p._order(x) if x == 0 then return 0 end return math.floor(math.log10(math.abs(x))) end --[[ precision Tính độ chính xác của số theo chuỗi số. Cách sử dụng: {{ #gọi: Math | precision | giá trị }} ]] function wrap.precision(args) local input_string = (args[1] or args.x or '0'); local trap_fraction = args.check_fraction; local input_number; if not yesno then yesno = require('Module:Yesno') end if yesno(trap_fraction, true) then -- Returns true for all input except nil, false, "no", "n", "0" and a few others. See [[Mô đun:Yesno]]. local pos = string.find(input_string, '/', 1, true); if pos ~= nil then if string.find(input_string, '/', pos + 1, true) == nil then local denominator = string.sub(input_string, pos+1, -1); local denom_value = tonumber(denominator); if denom_value ~= nil then return math.log10(denom_value); end end end end input_number, input_string = p._cleanNumber(input_string); if input_string == nil then return err('Giá trị cho vào hàm độ chính xác có lẽ không phải số.') else return p._precision(input_string) end end function p._precision(x) if type(x) == 'number' then x = tostring(x) end x = string.upper(x) local decimal = x:find('%.') local exponent_pos = x:find('E') local result = 0; if exponent_pos ~= nil then local exponent = string.sub(x, exponent_pos + 1) x = string.sub(x, 1, exponent_pos - 1) result = result - tonumber(exponent) end if decimal ~= nil then result = result + string.len(x) - decimal return result end local pos = string.len(x); while x:byte(pos) == string.byte('0') do pos = pos - 1 result = result - 1 if pos <= 0 then return 0 end end return result end --[[ max Tìm ra đối số tối đa. Cách sử dụng: {{#gọi:Math| max | giá trị 1 | giá trị 2 | … }} Lưu ý: Các giá trị không phải số được bỏ qua. ]] function wrap.max(args) return p._max(unpackNumberArgs(args)) end function p._max(...) local function maxOfTwo(a, b) if a > b then return a else return b end end local max_value = applyFuncToArgs(maxOfTwo, ...) if max_value then return max_value end end --[[ min Tìm ra đối số tối thiểu. Cách sử dụng: {{#gọi:Math| min | giá trị 1 | giá trị 2 | … }} HOẶC {{#gọi:Math| min }} Nếu không cho vào đối số nào, nó lấy các giá trị từ khung mẹ. Lưu ý rằng các giá trị không phải số được bỏ qua. ]] function wrap.min(args) return p._min(unpackNumberArgs(args)) end function p._min(...) local function minOfTwo(a, b) if a < b then return a else return b end end local min_value = applyFuncToArgs(minOfTwo, ...) if min_value then return min_value end end --[[ average Tính phép trung bình. Cách sử dụng: {{#gọi:Math| average | giá trị 1 | giá trị 2 | … }} HOẶC {{#gọi:Math| average }} Lưu ý: Các giá trị không phải số được bỏ qua. ]] function wrap.average(args) return p._average(unpackNumberArgs(args)) end function p._average(...) local function getSum(a, b) return a + b end local sum, count = applyFuncToArgs(getSum, ...) if not sum then return 0 else return sum / count end end --[[ round Làm tròn số theo độ chính xác được định rõ. Cách sử dụng: {{#gọi:Math | round | giá trị | độ chính xác }} --]] function wrap.round(args) local value = p._cleanNumber(args[1] or args.value or 0) local precision = p._cleanNumber(args[2] or args.precision or 0) if value == nil or precision == nil then return err('Giá trị cho vào hàm làm tròn có lẽ không phải số.') else return p._round(value, precision) end end function p._round(value, precision) local rescale = math.pow(10, precision or 0); return math.floor(value * rescale + 0.5) / rescale; end --[[ mod Tính phép mô đun. Cách sử dụng: {{#gọi:Math | mod | x | y }} --]] function wrap.mod(args) local x = p._cleanNumber(args[1]) local y = p._cleanNumber(args[2]) if not x then return err('Giá trị đầu tiên cho vào hàm mô đun có lẽ không phải số.') elseif not y then return err('Giá trị thứ 2 cho vào hàm mô đun có lẽ không phải số.') else return p._mod(x, y) end end function p._mod(x, y) local ret = x % y if not (0 <= ret and ret < y) then ret = 0 end return ret end --[=[ gcd Tính bội số chung nhỏ nhất của nhiều số. Cách sử dụng: {{#gọi:Math | gcd | giá trị 1 | giá trị 2 | giá trị 3 | … }} --]=] function wrap.gcd(args) return p._gcd(unpackNumberArgs(args)) end function p._gcd(...) local function findGcd(a, b) local r = b local oldr = a while r ~= 0 do local quotient = math.floor(oldr / r) oldr, r = r, oldr - quotient * r end if oldr < 0 then oldr = oldr * -1 end return oldr end local result, count = applyFuncToArgs(findGcd, ...) return result end --[=[ precision_format Làm tròn số theo độ chính xác được định rõ và định dạng số theo các quy tắc từng được sử dụng trong [[Bản mẫu:Rnd]]. Giá trị cho ra là chuỗi. Cách sử dụng: {{#gọi: Math | precision_format | số | độ chính xác }} ]=] function wrap.precision_format(args) local value_string = args[1] or 0 local precision = args[2] or 0 return p._precision_format(value_string, precision) end function p._precision_format(value_string, precision) -- For access to Mediawiki built-in formatter. local lang = mw.getContentLanguage(); local value value, value_string = p._cleanNumber(value_string) precision = p._cleanNumber(precision) -- Check for non-numeric input if value == nil or precision == nil then return err('Giá trị cho vào là không hợp lệ khi làm tròn.') end local current_precision = p._precision(value) local order = p._order(value) -- Due to round-off effects it is neccesary to limit the returned precision under -- some circumstances because the terminal digits will be inaccurately reported. if order + precision >= 14 then orig_precision = p._precision(value_string) if order + orig_precision >= 14 then precision = 13 - order; end end -- If rounding off, truncate extra digits if precision < current_precision then value = p._round(value, precision) current_precision = p._precision(value) end local formatted_num = lang:formatNum(math.abs(value)) local sign -- Use proper unary minus sign rather than ASCII default if value < 0 then sign = '−' else sign = '' end -- Handle cases requiring scientific notation if string.find(formatted_num, 'E', 1, true) ~= nil or math.abs(order) >= 9 then value = value * math.pow(10, -order) current_precision = current_precision + order precision = precision + order formatted_num = lang:formatNum(math.abs(value)) else order = 0; end formatted_num = sign .. formatted_num -- Pad with zeros, if needed if current_precision < precision then local padding if current_precision <= 0 then if precision > 0 then local zero_sep = lang:formatNum(1.1) formatted_num = formatted_num .. zero_sep:sub(2,2) padding = precision if padding > 20 then padding = 20 end formatted_num = formatted_num .. string.rep('0', padding) end else padding = precision - current_precision if padding > 20 then padding = 20 end formatted_num = formatted_num .. string.rep('0', padding) end end -- Add exponential notation, if necessary. if order ~= 0 then -- Use proper unary minus sign rather than ASCII default if order < 0 then order = '−' .. lang:formatNum(math.abs(order)) else order = lang:formatNum(order) end formatted_num = formatted_num .. '<span style="margin: 0 0.15em 0 0.25em;">×</span>10<sup>' .. order .. '</sup>' end return formatted_num end --[[ Hàm hỗ trợ phân tích giá trị cho vào dưới dạng số. Nếu giá trị cho vào có vẻ không phải là số, hàm này thử phân tích nó là một biểu thức hàm cú pháp. ]] function p._cleanNumber(number_string) if type(number_string) == 'number' then -- We were passed a number, so we don't need to do any processing. return number_string, tostring(number_string) elseif type(number_string) ~= 'string' or not number_string:find('%S') then -- We were passed a non-string or a blank string, so exit. return nil, nil; end -- Attempt basic conversion local number = tonumber(number_string) -- If failed, attempt to evaluate input as an expression if number == nil then local success, result = pcall(mw.ext.ParserFunctions.expr, number_string) if success then number = tonumber(result) number_string = tostring(number) else number = nil number_string = nil end else number_string = number_string:match("^%s*(.-)%s*$") -- String is valid but may contain padding, clean it. number_string = number_string:match("^%+(.*)$") or number_string -- Trim any leading + signs. if number_string:find('^%-?0[xX]') then -- Number is using 0xnnn notation to indicate base 16; use the number that Lua detected instead. number_string = tostring(number) end end return number, number_string end --[[ Hàm bọc xử lý các đối số một cách cơ bản. Hàm này chắc chắn rằng các hàm được gọi qua lệnh #gọi có thể sử dụng khung hiện tại hoặc khung mẹ, và nó cũng cắt bớt khoảng cách chung quanh các đối số và xóa các đối số trống. ]] local mt = { __index = function(t, k) return function(frame) if not getArgs then getArgs = require('Module:Arguments').getArgs end return wrap[k](getArgs(frame)) -- Argument processing is left to Module:Arguments. Whitespace is trimmed and blank arguments are removed. end end } return setmetatable(p, mt)
板㑄用𥪝張尼:
Module:Math/doc
(
䀡碼源
)
𢮿徠
Module:Math
。
轉𢷮朝㢅內容界限