𨀈𬧐內容
呈單正
呈單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
䀡碼源𧵑體類:Thành phố ven biển Việt Nam
體類
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張
←
體類:Thành phố ven biển Việt Nam
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
Việt Nam có 27 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương nằm ven biển, tuy nhiên nếu tính các thành phố với các đô thị, đường phố thực sự nằm ven bờ biển thì có 16 thành phố (tính từ bắc đến nam) lần lượt là [[Móng Cái]], [[Cẩm Phả]], [[Hạ Long]], [[Hải Phòng]], [[Đồng Hới]], [[Đà Nẵng]], [[Hội An]], [[Quy Nhơn]], [[Tuy Hòa]], [[Nha Trang]], [[Cam Ranh]], [[Phan Rang-Tháp Chàm]], [[Phan Thiết]], [[Vũng Tàu]], [[Bạc Liêu]], [[Rạch Giá]]. Một số thành phố khác cũng giáp biển tuy nhiên đó chỉ là các huyện hoặc xã ngoại thành ven biển chứ không phải đô thị, đường phố như [[TP.Hồ Chí Minh]],[[Nam Định]], [[Tam Kỳ]]... [[Hình:Beach of Da Nang, inner-gulf.jpg|nhỏ|400px|phải|Một góc thành phố ven biển [[Đà Nẵng]]]] [[Thể loại:Thành phố Việt Nam|V]] [[Thể loại:Biển Việt Nam|T]] [[Thể loại:Thành phố ven biển|V]]
𢮿徠
體類:Thành phố ven biển Việt Nam
。
轉𢷮朝㢅內容界限