𨀈𬧐內容
呈單正
呈單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
䀡碼源𧵑討論:畑嘿
張
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張
←
討論:畑嘿
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
== 𨁪㴨𥪝翻音地名 == 在哰徠沛固𨁪㴨𡧲各𠸛地名翻音?𠵴𧡊固言語同文芇愘𫜵如勢丢、𠸥哿文本喃自仍𠁀𠓀供丕。 :Trong việc phiên âm các địa danh nước ngoài sang tiếng Nhật, người Nhật thường sử dụng dấu chấm câu này, v.d. [[wikipedia:ja:デン・ハーグ|デン・ハーグ]], nhưng người Trung Quốc lại không thường dùng nó. Đây là một điểm có thể thảo luận.--[[成員:SaigonSarang|SaigonSarang]]([[討論成員:SaigonSarang|討論]]) 20:08、𣈜5𣎃5𢆥2024 (+07) Re:<br> Người Nhật dùng dấu chấm「・」khi dùng hệ chữ âm tiết kana để phiên âm tên người và rất ít khi là địa danh ([[wikipedia:ja:ニューサウスウェールズ州|ニューサウスウェールズ州]] không dùng) sang tiếng của mình, khi dùng kanji thì họ không dùng dấu này cho địa danh. Tiếng Việt không có một hệ chữ âm tiết nào mà có thể thích ứng dùng với Hán-nôm. Tôi thấy trong khi dùng chữ Nôm hiện đại, nên làm theo tiếng Trung, chỉ dùng dấu chấm với tên người và có thể dùng dấu đó để ngăn cách ngày tháng (v.d. 𣈜曚 8·3), vì sự tương đồng giữa hai ngôn ngữ cộng với ảnh hưởng của Trung Hoa lên ngôn ngữ và các loại văn tự trong lịch sử Việt Nam. Còn tiếng Nhật thì không có nhiều ảnh hưởng đến với tiếng Việt trừ một vài tên địa danh (v.d Hoà Lan 和蘭, nay dùng “Hà Lan” 荷蘭) hay những từ Hoà chế Hán ngữ (和製漢語). --[[成員:KimChinhAn|KimChinhAn]]([[討論成員:KimChinhAn|討論]]) :同意。--[[成員:SaigonSarang|SaigonSarang]]([[討論成員:SaigonSarang|討論]]) 09:11、𣈜6𣎃5𢆥2024 (+07)
𢮿徠
討論:畑嘿
。
轉𢷮朝㢅內容界限