𨀈𬧐內容
呈單正
呈單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
䀡碼源𧵑共和人民中華
張
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張
←
共和人民中華
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
'''中國''' (Trung Quốc; [[㗂中國]]:中国)、𠸜正式羅'''共和人民中華'''、群得噲羅'''[[中國大陸]]'''底分别唄[[臺灣]], [[澳門]]、[[香港]]、羅𠬠國家𣎏主權𦣰在[[東亞]]。低羅國家[[名冊國家遶數民|東民居一]]𨕭世界、唄𨕭1,35秭。中國羅國家獨黨由[[黨共産中國|黨共産]]擒權、政府中央噠在首都[[北京]]。政府中國施行權財盼在22[[省(中國)|省]]、𠄼[[區自治中國|區自治]]、𦊚[[城舖直屬中央(中國)|都市直屬]]、吧𠄩[[特區行政|區行政特别]]羅[[香港]]吧[[澳門]]。政府渃共和人民中華拱宣佈主權對唄各領土𪫶𤲂事管理𧵑中華民國([[臺灣]])、朱[[臺灣(省𧵑共和人民中華)|臺灣]]羅省次23𧵑𨉟、要冊呢𢲧掙議由事復雜𧵑[[爲勢政治臺灣|爲勢政治]]臺灣。 中國𣎏面積曠9,6兆km²、羅國家𣎏[[名冊國家遶面積|面積陸地𡘯次二]]𨕭世界、吧羅國家𣎏總面積𡘯次𠀧或次四𨕭世界、隨遶方法度量。景觀𧵑中國廣大吧多樣、變𢷮自仍草原棱共各[[沙漠戈壁]]吧[[沙漠塔克拉瑪干|塔克拉瑪干]]於𪰂北刳限𦤾各區棱近熱帶於𪰂南𣎏𩅹𡗉欣。各𧿆𡶀[[喜馬拉山]]、[[Karakoram]]、[[Pamir]]吧[[天山]]分滴中國塊[[南亞|南]]吧[[中亞]]。[[長江]]吧[[黄河]]吝𦃾羅瀧𨱽次𠀧吧次𦒹𨕭世界、𠄩瀧呢扒源自[[高原青藏]]吧沚向𡗅𣳔坡𤅶𪰂東𣎏民居東𡓞。堂坡𤅶𧵑中國𫆡遶太平洋吧𨱽14500 km、夾唄各𤅶:[[渤海(𤅶)|渤海]]、[[黄海]]、[[𤅶華東]]吧[[𤅶東]]。 [[歷史中國]]扒源自𠬠𥪝仍文明古一世界、文明呢發展在流域肥饒𧵑[[黄河]]在[[平原華北]]。𣦰過行𠦳𢆥、系統政治𧵑中國豫𨕭各製度君主計集、得噲羅[[朝代中國|朝代]]、起頭唄朝代[[家夏|夏]]半神話於流域黃河。自𢆥221 TCN、欺[[家秦|朝代秦]]征服各國家恪底形成𠬠帝國中華、國家𣦰過𡗉吝𢲫𢌌、𢴑斷吧改革。[[中華民國(1912-1949)|中華民國]]慄覩[[家清|朝代清]]𠓨𢆥1911、吧統治[[中國大陸]]朱𦤾𢆥1949。𡢐欺[[帝國日本]]戰敗𥪝[[戰爭世界次𠄩]]、共産黨打敗國民黨在中國大陸、吧設立渃共和人民中華在北京𠓨𣈜1𣎃10𢆥1949、𥪝欺𪦆國民黨移政府中華民國𦥃首都現行羅[[臺北]]。 Trong hầu hết thời gian trong hai nghìn năm qua, kinh tế Trung Quốc lớn nhất và phức tạp nhất trên thế giới, với những chu kỳ hưng thịnh và suy thoái. Kể từ khi tiến hành [[Cải cách kinh tế Trung Quốc|cải cách khai phóng]] vào năm 1978, Trung Quốc trở thành một trong các nền kinh kế lớn có mức tăng trưởng nhanh nhất. Năm 2013, kinh tế Trung Quốc lớn thứ hai theo tổng GDP danh nghĩa và sức mua tương đương (PPP), và cũng là nhà xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa lớn nhất thế giới. Trung Quốc được công nhận là một [[Các nước có vũ khí hạt nhân|quốc gia vũ khí hạt nhân]] và có quân đội thường trực lớn nhất thế giới, với ngân sách quốc phòng lớn thứ nhì. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trở thành một thành viên của [[Liên Hiệp Quốc]] từ năm 1971, khi chính thể này thay thế Trung Hoa Dân Quốc trong vị thế thành viên thường trực của [[Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc]]. Trung Quốc cũng là thành viên của nhiều tổ chức đa phương chính thức và phi chính thức, trong đó có [[Tổ chức Thương mại Thế giới|WTO]], [[Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương|APEC]], [[BRICS]], [[Tổ chức Hợp tác Thượng Hải|SCO]], và [[G20 (nhóm các nền kinh tế lớn)|G-20]]. Trung Quốc là một cường quốc khu vực châu Á và được một số nhà bình luận mô tả là một [[siêu cường tiềm năng]].
𢮿徠
共和人民中華
。
轉𢷮朝㢅內容界限