𨀈𬧐內容
呈單正
呈單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
䀡碼源𧵑板㑄:信息
板㑄
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張
←
板㑄:信息
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲各理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
張尼㐌被銙空朱𢯢𢷮或作動恪。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
{{Featurepic/format | Image = Paul Gauguin 138.jpg | Legend = Nafea faa ipoipo? | Horizontal = y | Content = }} <div style="width:40%;float:left"> {{*mp|8𣎃2}} [[𢄩Grammy𠞺次57]]得組織在[[{{Los Angeles}}]]、[[{{California}}]]。 {{*mp|8𣎃2}} 『[[Boyhood]]』爭戰勝朱[[{{phim}}出色一]]在[[𢄩BAFTA𠞺次68]]。 {{*mp|8𣎃2}} 幅畫『[[Nafea faa ipoipo?]]』''(形)'' 𧵑 [[Paul Gauguin]] 𠭤成幅{{tch|𢂰|tranh}}[[名冊各畫品怛價一|怛一歷史]]𢖖欺得𧸝鬥價𢭲價300兆{{dollar}}美。 {{*mp|3𣎃2}} 𠃣一40𠊛𧵳命𢖖欺[[轉𩙻235𧵑 TransAsia Airways]] 𣑎𡬈𢖖欺{{tch|拮𫅩|cất cánh}}自[[𡑝𩙻松山臺北]]。 {{*mp|1𣎃2}} 在[[𢄩裙𦅲澳𢲫𢌌2015]]、[[Serena Williams]] 爭職無敵於内容單女、群 [[Novak Djokovic]] 爭織無敵於内容單男。 {{*mp|31𣎃1}} [[及𩃳跢洲亞2015]]結束欺隊選主茹羅[[隊選𩃳跢國家澳|澳]]爭勝利𠓀隊選[[隊選𩃳跢國家韓國|韓國]]𥪝[[終結及𩃳跢洲亞2015|陣終結]]。 {{*mp|26𣎃1}} [[Edgar Lungu]] 得保爫總統[[Zambia]]。 </div><div style="width:59%;float:left;border-left:lightgray thin solid;margin-left:0.25%; padding-left: "> {{*mp|8 tháng 2}} {{Viw|Giải Grammy lần thứ 57}} được tổ chức tại {{Viw|Los Angeles, California}}. {{*mp|8 tháng 2}} ''{{Viw|Boyhood}}'' giành chiến thắng cho {{Viw|Giải BAFTA cho Phim xuất sắc nhất|Phim xuất sắc nhất}} tại {{Viw|Giải BAFTA lần thứ 68}}. {{*mp|8 tháng 2}} Bức họa ''{{Viw|Nafea faa ipoipo?}}'' ''(hình)'' của {{Viw|Paul Gauguin}} trở thành bức tranh {{Viw|Danh sách các họa phẩm đắt giá nhất|đắt nhất lịch sử}} sau khi được bán đấu giá với giá 300 triệu đô-la Mỹ. {{*mp|3 tháng 2}} It nhất 40 người thiệt mạng sau khi {{Viw|Chuyến bay 235 của TransAsia Airways}} rơi xuống sau khi cất cánh từ {{Viw|sân bay Tùng Sơn Đài Bắc}}. {{*mp|1 tháng 2}} Tại {{Viw|giải quần vợt Úc Mở rộng 2015}}, {{Viw|Serena Williams}} giành chức vô địch ở nội dung đơn nữ, còn {{Viw|Novak Djokovic}} giành chức vô địch ở nội dung đơn nam. {{*mp|31 tháng 1}} {{Viw|Cúp bóng đá châu Á 2015}} kết thúc khi đội tuyển chủ nhà là {{Viw|Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc|Úc}} giành thắng lợi trước đội tuyển {{Viw|Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc|Hàn Quốc}} trong {{Viw|Chung kết cúp bóng đá châu Á 2015|trận chung kết}}. {{*mp|26 tháng 1}} {{Viw|Edgar Lungu}} được bầu làm Tổng thống {{Viw|Zambia}}. </div>
各板㑄用𥪝張尼:
板㑄:*mp
(
䀡碼源
)
板㑄:Featurepic/format
(
䀡碼源
)
𢮿徠
板㑄:信息
。
轉𢷮朝㢅內容界限