|
|
𣳔47: |
𣳔47: |
| 價油𫄼𠸂減𥪝[[十年1980]]㐌譴𪤍經濟撝泥俞𠲖羅恐慌漊色。役破價錢幣強爫朱𠁀𤯩𧵑𠊛民撝泥俞𠲖羅被下濕。仍正冊經濟失敗吧矛盾政治㐌𢱜𡐙渃撝泥俞𠲖羅𠓨恐慌沉重、體現𤑟一過𠄩局島正𥪝共𢆥1992。 | | 價油𫄼𠸂減𥪝[[十年1980]]㐌譴𪤍經濟撝泥俞𠲖羅恐慌漊色。役破價錢幣強爫朱𠁀𤯩𧵑𠊛民撝泥俞𠲖羅被下濕。仍正冊經濟失敗吧矛盾政治㐌𢱜𡐙渃撝泥俞𠲖羅𠓨恐慌沉重、體現𤑟一過𠄩局島正𥪝共𢆥1992。 |
|
| |
|
| Tháng 2 năm 1992, viên sĩ quan quân đội [[Hugo Chávez|Hugo Chavez]] đã tiến hành đảo chính nhưng thất bại. Đến tháng 11 cùng năm, những người ủng hộ Hugo Chavez lại một lần nữa tiến hành đảo chính song không thành công<ref>[http://news.bbc.co.uk/1/hi/world/americas/1925236.stm Theo BBC]</ref>. Tuy nhiên, Chavez đã giành được nhiều thiện cảm của nhân dân 撝泥俞𠲖羅 và ông đã chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống 撝泥俞𠲖羅 1998 với tỉ lệ 56%.
| | 𣎃2𢆥1992、員士官軍隊[[Hugo Chávez]]㐌進行島政仍失敗。𦥃𣎃11共𢆥、仍𠊛擁護Hugo Chavez吏𠬠吝𡛤進行島政𣳔空成功<ref>[http://news.bbc.co.uk/1/hi/world/americas/1925236.stm Theo BBC]</ref>。雖然、Chavez㐌爭得𡗉善感𧵑人民撝泥俞𠲖羅吧翁㐌戰勝𥪝局保舉總統撝泥俞𠲖羅1998唄億儷56%。 |
|
| |
|
| Sau khi lên nắm quyền, ông Hugo Chavez đã lãnh đạo đất nước 撝泥俞𠲖羅 theo đường lối cánh tả và giúp nền kinh tế phát triển. Tuy nhiên, ông cũng vấp phải sự phản đối mạnh mẽ của phe đối lập. Năm [[2002]], phe đối lập tại 撝泥俞𠲖羅 tiến hành đảo chính song thất bại. Bạo loạn và đình công đã khiến kinh tế 撝泥俞𠲖羅 một lần nữa rơi vào khủng hoảng, nặng nề nhất là vào năm 2003. Đến năm 2004, ông Hugo Chavez vượt qua cuộc trưng cầu ý dân về việc bãi nhiệm tổng thống với tỉ lệ 59%<ref>[http://tintuc.timnhanh.com/quoc_te/20060731/35A52CA6/ Cuộc đời tổng thống 撝泥俞𠲖羅 Hugo Chavez]</ref>.
| | 𡢐欺𨖲𪫶權、翁Hugo Chavez㐌領導𡐙渃撝泥俞𠲖羅遶塘𡓃梗寫吧𠢞𪤍經濟發展。雖然、翁拱趿沛事反對孟𠸍𧵑批對立。𢆥[[2002]]、批對立在撝泥俞𠲖羅進行島政𣳔失敗。暴亂吧庭公㐌譴經濟撝泥俞𠲖羅𠬠吝𡛤淶𠓨恐慌、𥘀𪿗一羅𠓨𢆥2003。𦥃𢆥2004、翁Hugo Chavez𣾼過局徵求意民𡗅役𡓁任總統唄億儷59%<ref>[http://tintuc.timnhanh.com/quoc_te/20060731/35A52CA6/ Cuộc đời tổng thống 撝泥俞𠲖羅 Hugo Chavez]</ref>。 |
|
| |
|
| == 政治 == | | == 政治 == |