𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「共和人民中華」

438 bytes removed 、 𣈜8𣎃2𢆥2016
𣳔122: 𣳔122:
中國羅坭生𤯩𧵑𠃣一551類獸(𡗉次𠀧世界)、<ref>[http://www.iucnredlist.org/initiatives/mammals/analysis/geographic-patterns IUCN Initiatives – Mammals – Analysis of Data – Geographic Patterns 2012]. IUCN. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2013. Dữ liệu không bao gồm các loài tại Đài Loan.</ref>1.221類𪀄(次𠔭)、<ref>[http://rainforests.mongabay.com/03birds.htm Countries with the most bird species]. Mongabay.com. dữ liệu 2004. Truy cập 24 tháng 4 năm 2013.</ref>424類𤙭察(次𦉱)<ref>[http://rainforests.mongabay.com/03reptiles.htm Countries with the most reptile species]. Mongabay.com. dữ liệu 2004. Truy cập 24 tháng 4 năm 2013.</ref>吧333類動物兩居(次𦉱)。<ref>[http://www.iucnredlist.org/initiatives/amphibians/analysis/geographic-patterns#diversity IUCN Initiatives – Amphibians – Analysis of Data – Geographic Patterns 2012]. IUCN. Truy cập 24 tháng 4 năm 2013. (Không bao gồm Đài Loan).</ref>中國羅國家多樣生學於𣞪度高一𥪝每項目外塳熱帶。動物荒野在中國𢺺𢩿媒場𤯩吧𠹾壓力垓刻自量民居東一世界。𠃣一𣎏840類動物被𠴓𡃏、易被損傷、或﨤危險毳種地方在中國、分𡘯羅由活動𧵑𡥵𠊛如破壞媒場𤯩、汙染吧𤜬𪧻非法底爫食品、𥙩𪤻𦒮吧爫原料朱[[東醫|中藥]]。<ref>[http://www.mnn.com/earth-matters/animals/stories/infographic-top-20-countries-with-most-endangered-species Top 20 countries with most endangered species IUCN Red List]. 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập 24 tháng 4 năm 2013.</ref> 動物荒野﨤危險得法律保護、併𦥃𢆥2005、中國𣎏𨕭2.349區保存自然、包府𠬠總面積羅149,95兆訶、息15%總面積𧵑中國。<ref>{{chú thích web|title=Nature Reserves|url=http://www.china.org.cn/english/features/Brief/193257.htm|publisher=China.org.cn|accessdate=ngày 2 tháng 12 năm 2013}}</ref>
中國羅坭生𤯩𧵑𠃣一551類獸(𡗉次𠀧世界)、<ref>[http://www.iucnredlist.org/initiatives/mammals/analysis/geographic-patterns IUCN Initiatives – Mammals – Analysis of Data – Geographic Patterns 2012]. IUCN. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2013. Dữ liệu không bao gồm các loài tại Đài Loan.</ref>1.221類𪀄(次𠔭)、<ref>[http://rainforests.mongabay.com/03birds.htm Countries with the most bird species]. Mongabay.com. dữ liệu 2004. Truy cập 24 tháng 4 năm 2013.</ref>424類𤙭察(次𦉱)<ref>[http://rainforests.mongabay.com/03reptiles.htm Countries with the most reptile species]. Mongabay.com. dữ liệu 2004. Truy cập 24 tháng 4 năm 2013.</ref>吧333類動物兩居(次𦉱)。<ref>[http://www.iucnredlist.org/initiatives/amphibians/analysis/geographic-patterns#diversity IUCN Initiatives – Amphibians – Analysis of Data – Geographic Patterns 2012]. IUCN. Truy cập 24 tháng 4 năm 2013. (Không bao gồm Đài Loan).</ref>中國羅國家多樣生學於𣞪度高一𥪝每項目外塳熱帶。動物荒野在中國𢺺𢩿媒場𤯩吧𠹾壓力垓刻自量民居東一世界。𠃣一𣎏840類動物被𠴓𡃏、易被損傷、或﨤危險毳種地方在中國、分𡘯羅由活動𧵑𡥵𠊛如破壞媒場𤯩、汙染吧𤜬𪧻非法底爫食品、𥙩𪤻𦒮吧爫原料朱[[東醫|中藥]]。<ref>[http://www.mnn.com/earth-matters/animals/stories/infographic-top-20-countries-with-most-endangered-species Top 20 countries with most endangered species IUCN Red List]. 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập 24 tháng 4 năm 2013.</ref> 動物荒野﨤危險得法律保護、併𦥃𢆥2005、中國𣎏𨕭2.349區保存自然、包府𠬠總面積羅149,95兆訶、息15%總面積𧵑中國。<ref>{{chú thích web|title=Nature Reserves|url=http://www.china.org.cn/english/features/Brief/193257.htm|publisher=China.org.cn|accessdate=ngày 2 tháng 12 năm 2013}}</ref>


Trung Quốc có trên 32.000 loài thực vật có mạch,<ref>[http://rainforests.mongabay.com/03plants.htm Countries with the most vascular plant species]. Mongabay.com. 2004 data. Truy cập 24 tháng 4 năm 2013.</ref> và là nơi có nhiều loại rừng. Những khu rừng [[ngành Thông|thông]] lạnh chiếm ưu thế tại miền bắc của quốc gia, là nơi sinh sống của các loài động vật như [[Alces alces|nai sừng tấm]] [[gấu ngựa|gấu đen]], cùng với hơn 120 loài chim.<ref name="rough guide"/> Tầng dưới của rừng thông ẩm có thể gồm các bụi tre. Trên các vùng núi cao của [[bách xù]] [[thủy tùng]], thay thế cho tre là [[Chi Đỗ quyên|đỗ quyên]]. Các khu rừng cận nhiệt đới chiếm ưu thế tại miền trung và miền nam Trung Quốc, là nơi sinh sống của của khoảng 146.000 loài thực vật.<ref name="rough guide"/> Những khu rừng mưa nhiệt đới và theo mùa bị hạn chế tại [[Vân Nam]] [[Hải Nam]], song bao gồm một phần tư tổng số loài động thực vật phát hiện được tại Trung Quốc.<ref name="rough guide">{{chú thích sách|title=China|year=2003|publisher=Rough Guides|page=1213|url=http://books.google.com/books?id=dA_QbQiZkB4C&pg=PA1213#v=onepage&q&f=false|edition=3|isbn=9781843530190}}</ref> Ghi nhận được trên 10.000 loài [[nấm]] tại Trung Quốc,<ref>{{chú thích sách|title=Conservation Biology: Voices from the Tropics|year=2013|publisher=John Wiley & Sons|page=208|url=http://books.google.com/books?id=OeqjKhDml6wC&pg=PA208#v=onepage&q&f=false|isbn=9781118679814}}</ref> và trong số đó có gần 6.000 loài nấm bậc cao.<ref>{{chú thích tạp chí|last=Liu|first=Ji-Kai|title=Secondary metabolites from higher fungi in China and their biological activity|journal=Drug Discoveries & Therapeutics|year=2007|volume=1|issue=2|page=94|url=http://www.ddtjournal.com/action/downloaddoc.php?docid=57}}</ref>
中國𣎏𨕭32.000類植物𣎏脈、<ref>[http://rainforests.mongabay.com/03plants.htm Countries with the most vascular plant species]. Mongabay.com. 2004 data. Truy cập 24 tháng 4 năm 2013.</ref>吧羅坭𣎏𡗉類棱。仍樞棱[[梗樁|]]冷佔優勢在沔北𧵑國家、羅坭生𤯩𧵑各類動物如[[Alces alces|狔𧤁𤗲]][[𤠰馭|𤠰黰]]、共唄欣120類𪀄。<ref name="rough guide"/>層𤲂𧵑棱通𣼩𣎏體𪞍各𡏧𥯌。𨕭各𤀘𡶀高𧵑[[柏樞]][[水松]]、𠊝勢朱𥯌羅[[芝杜鵑|杜鵑]]。各樞棱近熱帶佔優勢在沔中吧沔南中國、羅坭生𤯩𧵑曠146.000類植物。仍樞棱𩅹熱帶吧遶務被限製在[[雲南]][[海南]]、𠼾包𪞍𠬠分資總數類動植物發現得在中國。<ref name="rough guide">{{chú thích sách|title=China|year=2003|publisher=Rough Guides|page=1213|url=http://books.google.com/books?id=dA_QbQiZkB4C&pg=PA1213#v=onepage&q&f=false|edition=3|isbn=9781843530190}}</ref>𪟕認得𨕭10.000類[[𪳋]]在中國、<ref>{{chú thích sách|title=Conservation Biology: Voices from the Tropics|year=2013|publisher=John Wiley & Sons|page=208|url=http://books.google.com/books?id=OeqjKhDml6wC&pg=PA208#v=onepage&q&f=false|isbn=9781118679814}}</ref> 吧𥪝數𪦆𣎏𧵆6.000類𪳋𫂨高。<ref>{{chú thích tạp chí|last=Liu|first=Ji-Kai|title=Secondary metabolites from higher fungi in China and their biological activity|journal=Drug Discoveries & Therapeutics|year=2007|volume=1|issue=2|page=94|url=http://www.ddtjournal.com/action/downloaddoc.php?docid=57}}</ref>


==註釋==
==註釋==