𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「共和人民中華」

257 bytes removed 、 𣈜11𣎃1𢆥2016
𣳔109: 𣳔109:
領土中國𦣰𡨌各緯度18°吧54°北、各經度73°吧135°東。景觀𧵑中國變𢷮當𠸥𨕭領土𢌌𡘯𧵑𨉟。在𪰂東、𫆡遶坡𤅶[[黄海]]吧[[𤅶華東]]、𣎏各垌平浮沙𢌌吧民居東𡓞、𥪝欺各草原𢌌𡘯占優勢於𧣧𧵑高原原内蒙。𡑖吧各𧿆𡶀𥰊支配地形在[[華南]]、𥪝欺沔中東𣎏仍洲土𧵑𠄩滝𡘯一中國羅[[黄河]]吧[[長江]]。各滝𡘯恪羅[[西江(滝中國)|西江]]、[[淮河]]、[[湄公]](瀾滄)、布拉馬普特拉河(Yarlung Tsangpo)吧[[亞謨]](黑龍江)。於𪰂西𣎏各𧿆𡶀𡘯、浽弼一羅[[喜馬拉雅]]。於𪰂北𣎏各景觀刳限、如[[沙漠戈壁]]吧[[沙漠塔克拉瑪干]]。頂高一世界羅[[𡶀珠穆朗瑪]](8.848m)𦣰𨕭邊界中國-呢班。<ref>{{chú thích báo|title=Nepal and China agree on Mount Everest's height|url=http://news.bbc.co.uk/2/hi/south_asia/8608913.stm|newspaper=BBC News|date=ngày 8 tháng 4 năm 2010}}</ref>點濕一𧵑中國、吧濕次𠀧𨕭世界、羅𢚸[[湖艾丁]](−154m)在[[盆地吐魯番]]。<ref>{{chú thích web|title=Lowest Places on Earth|url=http://www.nps.gov/deva/naturescience/lowest-places-on-earth.htm|publisher=National Park Service|accessdate=ngày 2 tháng 12 năm 2013}}</ref>
領土中國𦣰𡨌各緯度18°吧54°北、各經度73°吧135°東。景觀𧵑中國變𢷮當𠸥𨕭領土𢌌𡘯𧵑𨉟。在𪰂東、𫆡遶坡𤅶[[黄海]]吧[[𤅶華東]]、𣎏各垌平浮沙𢌌吧民居東𡓞、𥪝欺各草原𢌌𡘯占優勢於𧣧𧵑高原原内蒙。𡑖吧各𧿆𡶀𥰊支配地形在[[華南]]、𥪝欺沔中東𣎏仍洲土𧵑𠄩滝𡘯一中國羅[[黄河]]吧[[長江]]。各滝𡘯恪羅[[西江(滝中國)|西江]]、[[淮河]]、[[湄公]](瀾滄)、布拉馬普特拉河(Yarlung Tsangpo)吧[[亞謨]](黑龍江)。於𪰂西𣎏各𧿆𡶀𡘯、浽弼一羅[[喜馬拉雅]]。於𪰂北𣎏各景觀刳限、如[[沙漠戈壁]]吧[[沙漠塔克拉瑪干]]。頂高一世界羅[[𡶀珠穆朗瑪]](8.848m)𦣰𨕭邊界中國-呢班。<ref>{{chú thích báo|title=Nepal and China agree on Mount Everest's height|url=http://news.bbc.co.uk/2/hi/south_asia/8608913.stm|newspaper=BBC News|date=ngày 8 tháng 4 năm 2010}}</ref>點濕一𧵑中國、吧濕次𠀧𨕭世界、羅𢚸[[湖艾丁]](−154m)在[[盆地吐魯番]]。<ref>{{chú thích web|title=Lowest Places on Earth|url=http://www.nps.gov/deva/naturescience/lowest-places-on-earth.htm|publisher=National Park Service|accessdate=ngày 2 tháng 12 năm 2013}}</ref>


Mùa khô và gió mùa ẩm chi phối phần lớn khí hậu Trung Quốc, dẫn đến khác biệt nhiệt độ rõ rệt giữa mùa đông và mùa hạ. Trong mùa đông, gió bắc tràn xuống từ các khu vực có vĩ độ cao với đặc điểm là lạnh và khô; trong mùa hạ, gió nam từ các khu vực duyên hải có vĩ độ thấp có đặc điểm là ấm và ẩm.<ref>{{chú thích sách|title=Regional Climate Studies of China|year=2008|publisher=Springer|page=1|url=http://books.google.com/books?id=SEO_RyNDJ0gC&pg=PA1#v=onepage&q&f=false|isbn=9783540792420}}</ref> Khí hậu Trung Quốc có sự khác biệt giữa các khu vực do địa hình phức tạp cao độ. Một vấn đề môi trường lớn tại Trung Quốc là việc các hoang mạc tiếp tục mở rộng, đặc biệt là sa mạc Gobi.<ref>{{chú thích báo|title=Fighting Desertification|url=http://www.forbes.com/sites/terrywaghorn/2011/03/07/fighting-desertification/|newspaper=Forbes|date=ngày 7 tháng 3 năm 2011|first=Terry|last=Waghorn}}</ref><ref name="Ref_au">[http://news.bbc.co.uk/1/hi/world/asia-pacific/4915690.stm "Beijing hit by eighth sandstorm"]. BBC news. Truy cập 17 tháng 4 năm 2006.</ref>
務刳吧𩙋務𣼩支配分𡘯氣候中國、引𦤾恪别熱度𤑟𤍅𡨌務冬吧務夏。𥪝務冬、𩙋北𣹗𨑜自各區域𣎏緯度高唄特點羅𨗺吧刳;𥪝務夏、𩙋南自各區域緣海𣎏緯度濕𣎏特點羅萻吧𣼩。<ref>{{chú thích sách|title=Regional Climate Studies of China|year=2008|publisher=Springer|page=1|url=http://books.google.com/books?id=SEO_RyNDJ0gC&pg=PA1#v=onepage&q&f=false|isbn=9783540792420}}</ref>氣候中國𣎏事恪别𡨌各區域由地形復雜高度。𠬠問題媒場𡘯在中國羅役各荒漠接續𫘑𢌌、特别羅沙漠戈壁。<ref>{{chú thích báo|title=Fighting Desertification|url=http://www.forbes.com/sites/terrywaghorn/2011/03/07/fighting-desertification/|newspaper=Forbes|date=ngày 7 tháng 3 năm 2011|first=Terry|last=Waghorn}}</ref><ref name="Ref_au">[http://news.bbc.co.uk/1/hi/world/asia-pacific/4915690.stm "Beijing hit by eighth sandstorm"]. BBC news. Truy cập 17 tháng 4 năm 2006.</ref>


=== 多樣生學 ===
=== 多樣生學 ===