恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「姜公輔」
→小史
(→小史) |
|||
𣳔4: | 𣳔4: | ||
姜公輔𠊛廊山椳,社古顯,𠉞羅廊祥雲,社定成,[[縣安定]],[[省清化]]。 | 姜公輔𠊛廊山椳,社古顯,𠉞羅廊祥雲,社定成,[[縣安定]],[[省清化]]。 | ||
遶卷[[家譜]]𧵑[[𣱆姜]]𣄒[[石室]]([[河内]]),翁内姜公輔羅[[刺史]][[愛州]](屬塳𡐙清化𣈜𠉞)[[姜神翊]] | 遶卷[[家譜]]𧵑[[𣱆姜]]𣄒[[石室]]([[河内]]),翁内姜公輔羅[[刺史]][[愛州]](屬塳𡐙清化𣈜𠉞)[[姜神翊]]。姜神翊生𠚢[[姜文挺]]爫𦤾縣丞[[進士]]。姜文挺吏生𠚢2英俺姜公輔吧[[姜公復]]<ref>Theo cuốn gia phả của họ Khương được phát lộ ở đất [[Thạch Thất]] (Hà Tây cũ)</ref>。 | ||
Cả 2 anh em càng lớn lên đều đỗ cao trong kì thi Hán học của [[nhà Đường]] vào năm 780. Đặc biệt, là người đỗ đầu trong kì thi này, Khương Công Phục được vua Đường lúc ấy là [[Đường Đức Tông]] đặc cách, cho giữ chức Hiệu Thư Lang. Vì có bài chế sách hơn người, cho làm Hữu thập di Hàn Lâm học sĩ, kiêm chức Kinh triệu hộ tào tham quân. | Cả 2 anh em càng lớn lên đều đỗ cao trong kì thi Hán học của [[nhà Đường]] vào năm 780. Đặc biệt, là người đỗ đầu trong kì thi này, Khương Công Phục được vua Đường lúc ấy là [[Đường Đức Tông]] đặc cách, cho giữ chức Hiệu Thư Lang. Vì có bài chế sách hơn người, cho làm Hữu thập di Hàn Lâm học sĩ, kiêm chức Kinh triệu hộ tào tham quân. |