𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「共和人民中華」

No change in size 、 𣈜31𣎃12𢆥2015
𣳔77: 𣳔77:
大作戰𥪝内戰中國結束𠓨𢆥1949唄結果羅力量共産檢刷候𣍊中國大陸、國民黨徹退𠚢外開唄領土指群臺灣、[[海南]]、吧各島𡮈。𣈜1𣎃10𢆥1949、家領導𧵑黨共産中國羅[[毛澤東]]宣佈成立渃共和人民中華。<ref name="Ref_c">[http://www.isop.ucla.edu/eas/documents/mao490921.htm The Chinese people have stood up]{{dead link|date=July 2014}}. UCLA Center for East Asian Studies. Truy cập 16 tháng 4 năm 2006.</ref>𢆥1950、[[軍解放人民中國|軍解放人民]]打佔海南自中華民國<ref>{{chú thích báo|url=http://news.google.com/newspapers?nid=1817&dat=19500509&id=FUw_AAAAIBAJ&sjid=skwMAAAAIBAJ&pg=3627,3301880|title=Red Capture of Hainan Island|newspaper=The Tuscaloosa News|publisher=Google News Archive|date=ngày 9 tháng 5 năm 1950|accessdate=ngày 20 tháng 7 năm 2013}}</ref>吧佔㨂[[西藏]]。<ref>{{chú thích web|url=http://www.usc.edu/dept/LAS/ir/cews/database/Tibet/tibet.pdf|title=The Tibetans|publisher=University of Southern California|accessdate=ngày 20 tháng 7 năm 2013|format=PDF}}</ref>雖然、殘軍國民黨接續進行浽𠰺於沔西中國𥪝𢖀十年1950。<ref>{{chú thích sách|url=http://books.google.com/?id=ZNCghCIbyVAC&pg=PA169&dq=C.I.A++Ma+bufang#v=onepage&q=C.I.A%20%20Ma%20bufang&f=false|title=The Sino-American alliance: Nationalist China and American Cold War strategy in Asia|author=John W. Garver|year=1997|publisher=M.E. Sharpe|location=|isbn=0-7656-0025-0|page=169|pages=|accessdate=ngày 20 tháng 7 năm 2013}}</ref>
大作戰𥪝内戰中國結束𠓨𢆥1949唄結果羅力量共産檢刷候𣍊中國大陸、國民黨徹退𠚢外開唄領土指群臺灣、[[海南]]、吧各島𡮈。𣈜1𣎃10𢆥1949、家領導𧵑黨共産中國羅[[毛澤東]]宣佈成立渃共和人民中華。<ref name="Ref_c">[http://www.isop.ucla.edu/eas/documents/mao490921.htm The Chinese people have stood up]{{dead link|date=July 2014}}. UCLA Center for East Asian Studies. Truy cập 16 tháng 4 năm 2006.</ref>𢆥1950、[[軍解放人民中國|軍解放人民]]打佔海南自中華民國<ref>{{chú thích báo|url=http://news.google.com/newspapers?nid=1817&dat=19500509&id=FUw_AAAAIBAJ&sjid=skwMAAAAIBAJ&pg=3627,3301880|title=Red Capture of Hainan Island|newspaper=The Tuscaloosa News|publisher=Google News Archive|date=ngày 9 tháng 5 năm 1950|accessdate=ngày 20 tháng 7 năm 2013}}</ref>吧佔㨂[[西藏]]。<ref>{{chú thích web|url=http://www.usc.edu/dept/LAS/ir/cews/database/Tibet/tibet.pdf|title=The Tibetans|publisher=University of Southern California|accessdate=ngày 20 tháng 7 năm 2013|format=PDF}}</ref>雖然、殘軍國民黨接續進行浽𠰺於沔西中國𥪝𢖀十年1950。<ref>{{chú thích sách|url=http://books.google.com/?id=ZNCghCIbyVAC&pg=PA169&dq=C.I.A++Ma+bufang#v=onepage&q=C.I.A%20%20Ma%20bufang&f=false|title=The Sino-American alliance: Nationalist China and American Cold War strategy in Asia|author=John W. Garver|year=1997|publisher=M.E. Sharpe|location=|isbn=0-7656-0025-0|page=169|pages=|accessdate=ngày 20 tháng 7 năm 2013}}</ref>


毛澤東勸激增長民數、吧民數中國增自壙550兆𨖲𨕭900兆𥪝時間翁領道。<ref>{{chú thích sách|author=Madelyn Holmes |url=http://books.google.com/?id=lJK-GRriJAoC&pg=&dq#v=onepage&q=&f=false |title=Students and teachers of the new China: thirteen interviews |publisher=McFarland |accessdate=ngày 7 tháng 11 năm 2011 | year=2008 |page=185 |isbn= 0-7864-3288-8}}</ref>雖然、計劃改革經濟吧社會規模𡘯芒𠸜[[𠰺𧿆𣔻]]譴朱[[難𩟡𡘯於中國|行逐兆]]𠊛𧵳命自𢆥1958𦤾𢆥1961、候𣍊羅由𣩂𩟡。<ref name="Akbar2010">{{chú thích báo|url =http://www.independent.co.uk/arts-entertainment/books/news/maos-great-leap-forward-killed-45-million-in-four-years-2081630.html |title= Mao's Great Leap Forward 'killed 45 million in four years'|accessdate=ngày 30 tháng 10 năm 2010 |work=The Independent |location=London |first=Arifa|last=Akbar|date=ngày 17 tháng 9 năm 2010}}</ref>自1𦤾2兆地主被行決爲罪"反革命。"<ref>Busky, Donald F. (2002). ''[http://books.google.com/books?id=Q6b0j1VINWgC&printsec=frontcover&source=gbs_navlinks_s#v=onepage&q=&f=false Communism in History and Theory]''. Greenwood Publishing Group. p.11.</ref>𢆥1966、毛澤東共各同盟𧵑翁進行[[革命文化|大革命文化]]、𢫃遶𠬠階段訴告政治吝𠑬吧變動社會𢫃𨱽𦤾欺毛澤東自塵𠓨𢆥1976。𥪝𣎃10𢆥1971、渃共和人民中華[[議決2758𧵑大會同聯協國|𠊝勢中華民國在聯協國]]、掙得𪞴𠬠委員常直𧵑會同保安。<ref>Michael Y.M. Kao. "Taiwan's and Beijing's Campaigns for Unification" in Harvey Feldman and Michael Y.M. Kao (eds., 1988): ''Taiwan in a Time of Transition''. New York: Paragon House. p.188.</ref>
毛澤東勸激增長民數、吧民數中國增自壙550兆𨖲𨕭900兆𥪝時間翁領道。<ref>{{chú thích sách|author=Madelyn Holmes |url=http://books.google.com/?id=lJK-GRriJAoC&pg=&dq#v=onepage&q=&f=false |title=Students and teachers of the new China: thirteen interviews |publisher=McFarland |accessdate=ngày 7 tháng 11 năm 2011 | year=2008 |page=185 |isbn= 0-7864-3288-8}}</ref>雖然、計劃改革經濟吧社會規模𡘯芒𠸜[[𠰺𧿆𣔻]]譴朱[[難𩟡𡘯於中國|行逐兆]]𠊛𧵳命自𢆥1958𦤾𢆥1961、候𣍊羅由𣩂𩟡。<ref name="Akbar2010">{{chú thích báo|url =http://www.independent.co.uk/arts-entertainment/books/news/maos-great-leap-forward-killed-45-million-in-four-years-2081630.html |title= Mao's Great Leap Forward 'killed 45 million in four years'|accessdate=ngày 30 tháng 10 năm 2010 |work=The Independent |location=London |first=Arifa|last=Akbar|date=ngày 17 tháng 9 năm 2010}}</ref>自1𦤾2兆地主被行決爲罪"反革命。"<ref>Busky, Donald F. (2002). ''[http://books.google.com/books?id=Q6b0j1VINWgC&printsec=frontcover&source=gbs_navlinks_s#v=onepage&q=&f=false Communism in History and Theory]''. Greenwood Publishing Group. p.11.</ref>𢆥1966、毛澤東共各同盟𧵑翁進行[[革命文化|大革命文化]]、𢫃遶𠬠階段訴告政治吝𠑬吧變動社會𢫃𨱽𦤾欺毛澤東辭塵𠓨𢆥1976。𥪝𣎃10𢆥1971、渃共和人民中華[[議決2758𧵑大會同聯協國|𠊝勢中華民國在聯協國]]、掙得𪞴𠬠委員常直𧵑會同保安。<ref>Michael Y.M. Kao. "Taiwan's and Beijing's Campaigns for Unification" in Harvey Feldman and Michael Y.M. Kao (eds., 1988): ''Taiwan in a Time of Transition''. New York: Paragon House. p.188.</ref>


Sau khi Mao Trạch Đông từ trần 1976 và vụ bắt giữ bè phái mang tên [[Tứ nhân bang]], [[Đặng Tiểu Bình]] lên nắm quyền và lãnh đạo quốc gia đến cải cách kinh tế quan trọng. Đảng Cộng sản sau đó nới lỏng kiểm soát của chính phủ đối với đời sống cá nhân của công dân và các [[công xã nhân dân]] bị bãi bỏ nhằm tạo điều kiện cho thuê đất tư nhân. Sự kiện này đánh dấu Trung Quốc chuyển đổi từ kinh tế kế hoạch sang kinh tế hỗn hợp, với sự gia tăng của môi trường thị trường mở.<ref name="Ref_e">Hart-Landsberg, Martin; and Burkett, Paul. [http://www.monthlyreview.org/chinaandsocialism.htm "China and Socialism: Market Reforms and Class Struggle"]. Monthly Review. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.</ref> Trung Quốc thông qua hiến pháp hiện hành vào ngày 4 tháng 1 năm 1982. Năm 1989, hành động [[Sự kiện Thiên An Môn|trấn áp bạo lực]] các cuộc biểu tình của sinh viên tại [[quảng trường Thiên An Môn]] khiến chính phủ Trung Quốc bị nhiều quốc gia chỉ trích và áp đặt chế tài.<ref>{{chú thích web|title=The Impact of Tiananmen on China's Foreign Policy|url=http://www.nbr.org/publications/element.aspx?id=73#.UpeNH_lciaU|publisher=The National Bureau of Asian Research|accessdate=ngày 28 tháng 11 năm 2013}}</ref>
Sau khi Mao Trạch Đông từ trần 1976 và vụ bắt giữ bè phái mang tên [[Tứ nhân bang]], [[Đặng Tiểu Bình]] lên nắm quyền và lãnh đạo quốc gia đến cải cách kinh tế quan trọng. Đảng Cộng sản sau đó nới lỏng kiểm soát của chính phủ đối với đời sống cá nhân của công dân và các [[công xã nhân dân]] bị bãi bỏ nhằm tạo điều kiện cho thuê đất tư nhân. Sự kiện này đánh dấu Trung Quốc chuyển đổi từ kinh tế kế hoạch sang kinh tế hỗn hợp, với sự gia tăng của môi trường thị trường mở.<ref name="Ref_e">Hart-Landsberg, Martin; and Burkett, Paul. [http://www.monthlyreview.org/chinaandsocialism.htm "China and Socialism: Market Reforms and Class Struggle"]. Monthly Review. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.</ref> Trung Quốc thông qua hiến pháp hiện hành vào ngày 4 tháng 1 năm 1982. Năm 1989, hành động [[Sự kiện Thiên An Môn|trấn áp bạo lực]] các cuộc biểu tình của sinh viên tại [[quảng trường Thiên An Môn]] khiến chính phủ Trung Quốc bị nhiều quốc gia chỉ trích và áp đặt chế tài.<ref>{{chú thích web|title=The Impact of Tiananmen on China's Foreign Policy|url=http://www.nbr.org/publications/element.aspx?id=73#.UpeNH_lciaU|publisher=The National Bureau of Asian Research|accessdate=ngày 28 tháng 11 năm 2013}}</ref>