|
|
𣳔379: |
𣳔379: |
|
| |
|
| [[Tập tin:Lamson.jpg|phải|300px|版圖計劃''藍山719'']] | | [[Tập tin:Lamson.jpg|phải|300px|版圖計劃''藍山719'']] |
| * Cuộc hành quân không bảo đảm tính bất ngờ. Quân đội Nhân dân Việt Nam đã dự đoán và chuẩn bị đón đánh từ trước. | | * 局行軍空保擔併不疑。軍隊人民越南㐌預斷吧準備扽打自𠓀。 |
| * Các căn cứ của Quân đội Nhân dân Việt Nam là những nơi họ đã lâu năm thông thuộc địa bàn và có bố phòng rất kỹ lưỡng. Ngay quân đội Hoa Kỳ với sức mạnh tổng lực, ném bom đánh phá khốc liệt suốt nhiều năm vẫn không thể làm gì nổi. Trong thời kỳ tìm-diệt, các [[chiến dịch Attleboro]] và Junction City đều đã thất bại do đưa quân sa vào thế trận đã bày sẵn. Hơn nữa vùng Hạ Lào là nơi tập trung rất nhiều binh lực hiện đại của Quân đội Nhân dân Việt Nam, còn mạnh hơn rất nhiều các khu căn cứ khác mà quân Việt Nam Cộng hòa chưa có đủ sức mạnh, kinh nghiệm và bản lĩnh để đương đầu. | | * 各根據𧵑軍隊人民越南羅仍坭𣱆㐌𥹰𢆥通屬地盤吧𣎏佈防慄技輛。𣦍軍隊花旗唄飭孟總力、𢷁呠打破哭烈𢖀𡗉𢆥吻空體爫咦浽。𥪝時期尋-滅、各[[戰役Attleboro]]吧Junction City調㐌失敗由迻軍蹉𠓨勢陣㐌𫕾産。欣姅漨下老羅坭集中慄𡗉兵力現代𧵑軍隊人民越南、群孟欣慄𡗉各區根據恪𦓡軍越南共和𣗓𣎏覩飭孟、經驗吧本領底當頭。 |
| * Khi hoạch định kế hoạch người ta chú ý nhiều đến khía cạnh phô trương sức mạnh của quân Việt Nam Cộng hòa đánh được vào "đất thánh Cộng sản" chứ ý nghĩa quân sự thì ít. (''"Chỉ cốt sao đến được Sê Pôn rồi về"'' – Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu.) Chính vì để phô trương nên khi gặp khó khăn rất lớn vẫn không chấm dứt chiến dịch mà cố gắng tiến nhọc nhằn đến Sê Pôn, rồi phải cố sức mở đường máu với thiệt hại lớn mới về thoát dù chỉ là vài chục km cách biên giới. | | * 欺劃定計劃𠊛些注意𡗉𦤾契竟鋪張飭孟𧵑軍越南共和打得𠓨"坦咱共産"𠹲意義軍事時𠃣。(''"指榾牢𦤾得Sê Pôn耒𡗅"''–總統阮文紹。)正爲底鋪張𢧚欺﨤𧁷巾慄𡘯吻空枕𠞹戰役𦓡固𠡚荐縟因𦤾Sê Pôn、耒沛顧飭𫘑塘𧖱唄𧵳害𡘯𡤓𡗅脱𠶢指羅𠄽逐km格邊界。 |
| * Sự phối hợp của quân Mỹ và quân Việt Nam Cộng hòa không tốt. Không quân Mỹ chỉ ném bom B-52 dọn đường theo yêu cầu, còn nhiệm vụ phối hợp hỏa lực chiến thuật cho bộ binh tác chiến thì thực hiện không hiệu quả. | | * 事配合𧵑軍美吧軍越南共和空卒。空軍美指𢷁呠B-52扽塘遶要求、群任務配合火力戰術朱部兵作戰時實現空效果。 |
| * Lực lượng [[máy bay trực thăng]] của Mỹ bị lọt vào khu vực dày đặc vũ khí phòng không đã chờ sẵn của [[đường Trường Sơn|đường mòn Hồ Chí Minh]] nên bị thiệt hại quá nặng, không thể hoàn thành nhiệm vụ yểm trợ cho bộ binh. | | * 力量[[𣛠𩙻直升]]𧵑美被𢯰𠓨區域𪠗特武器防空㐌徐産𧵑[[塘長山|塘𤷱胡志明]]𢧚被𧵳害過𥘀、空體完成任務埯助朱部兵。 |
| | |
| 結果局行軍被𧵳害𥘀𪿗、欣姅各力量被消滅羅各單位預備戰略卒一𧵑越南共和。局行軍群失敗於𡊲雖𣎏破得𠬠數𧁷藏後勤仍衛基本㐌空爫害咦得朱系統接際𧵑越南民主共和朱軍解放沔南。相[[童士元]]、司令[[兵團長山]]、認定軍力越南共和㐌打𠓨點孟一𧵑軍隊人民越南在沔南<ref name="Apokalypse"/>。遶相[[Alexander Haig]]、領導會同安寧國家花旗、𪦆羅𠬠慘火由打價𡗂𪾭對方。𠓨時點𪦆過程越南化戰爭當演𠚢順利𢧚𠊛美𢹥軍力越南共和沛𠚢陣底割𠞹塘𤷱胡志明𦓡少事埯助空軍𧵑花旗。𠊛美''"㐌𢷁軍力越南共和𨑜渃㳥吧𣱆㐌𣩂沈於𪦆"''。當𥛭沛克復𡗂𪾭時𠊛美接俗𪮊軍由飭𢹥政治𦓡總統Nixon𠹾鄧過𡘯。<ref name="Apokalypse"/> | | 結果局行軍被𧵳害𥘀𪿗、欣姅各力量被消滅羅各單位預備戰略卒一𧵑越南共和。局行軍群失敗於𡊲雖𣎏破得𠬠數𧁷藏後勤仍衛基本㐌空爫害咦得朱系統接際𧵑越南民主共和朱軍解放沔南。相[[童士元]]、司令[[兵團長山]]、認定軍力越南共和㐌打𠓨點孟一𧵑軍隊人民越南在沔南<ref name="Apokalypse"/>。遶相[[Alexander Haig]]、領導會同安寧國家花旗、𪦆羅𠬠慘火由打價𡗂𪾭對方。𠓨時點𪦆過程越南化戰爭當演𠚢順利𢧚𠊛美𢹥軍力越南共和沛𠚢陣底割𠞹塘𤷱胡志明𦓡少事埯助空軍𧵑花旗。𠊛美''"㐌𢷁軍力越南共和𨑜渃㳥吧𣱆㐌𣩂沈於𪦆"''。當𥛭沛克復𡗂𪾭時𠊛美接俗𪮊軍由飭𢹥政治𦓡總統Nixon𠹾鄧過𡘯。<ref name="Apokalypse"/> |
|
| |
|