恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」
→背景沔北
(→背景沔北) |
(→背景沔北) |
||
𣳔199: | 𣳔199: | ||
十年呢當𣎏爭𠳚𥪝批社會主義𡨌仍𠊛屬 "批𥌀吏"([[Nikita Sergeyevich Khrushchyov]]吧聯搊)吧仍𠊛自認羅 "Marxist-Leninist真正"(毛澤東吧中國)吧各辦法革命於世界次𠀧憑和平咍憑暴力革命、噲羅[[𢺺𢹿中-搊|中-搊𢺺𢹿]]<ref>Ford, Harold P., "Calling the Sino-Soviet Split", Studies in Intelligence, Winter 1998-99.</ref><ref>Chang Jung và Jon Halliday. ''Mao: The Unknown Story''. New York: Alfred A. Knopf, 2005.</ref><ref name="Jian Chen">Jian Chen. ''Mao’s China & the Cold War''. Chapel Hill, NC: The University of North Carolina Press, 2001</ref>。 | 十年呢當𣎏爭𠳚𥪝批社會主義𡨌仍𠊛屬 "批𥌀吏"([[Nikita Sergeyevich Khrushchyov]]吧聯搊)吧仍𠊛自認羅 "Marxist-Leninist真正"(毛澤東吧中國)吧各辦法革命於世界次𠀧憑和平咍憑暴力革命、噲羅[[𢺺𢹿中-搊|中-搊𢺺𢹿]]<ref>Ford, Harold P., "Calling the Sino-Soviet Split", Studies in Intelligence, Winter 1998-99.</ref><ref>Chang Jung và Jon Halliday. ''Mao: The Unknown Story''. New York: Alfred A. Knopf, 2005.</ref><ref name="Jian Chen">Jian Chen. ''Mao’s China & the Cold War''. Chapel Hill, NC: The University of North Carolina Press, 2001</ref>。 | ||
中國、𣅶𪦆當競爭𦠘𡀔領導批社會主義唄聯搊<ref name="Jian Chen"/>、拱空㦖𦠘𡀔𧵑𨉟劍欣對手共斯將。𣱆援助朱越南民主共和、𥪝階段呢、群𡗉欣聯搊。𣱆勸激越南民主共和戰鬥解放沔南𦓡空怍軍隊美參戰。 | |||
Mùa hè 1962, Trung Quốc gửi cho nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa súng đạn đủ để trang bị cho 200 tiểu đoàn. Trung Quốc đồng ý gửi tình nguyện quân vào Bắc Việt Nam nếu quân Mỹ vượt qua vĩ tuyến 17. Tính từ 1956 đến 1963, Trung Quốc đã chuyển cho miền Bắc số lượng vũ khí trị giá khoảng 320 triệu nhân dân tệ<ref name="Chi vien"/>. Tháng 12-1964, bộ trưởng quốc phòng Trung Quốc thăm Hà Nội và ký [[Hiệp ước hữu nghị hợp tác quân sự Việt-Trung]]. | Mùa hè 1962, Trung Quốc gửi cho nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa súng đạn đủ để trang bị cho 200 tiểu đoàn. Trung Quốc đồng ý gửi tình nguyện quân vào Bắc Việt Nam nếu quân Mỹ vượt qua vĩ tuyến 17. Tính từ 1956 đến 1963, Trung Quốc đã chuyển cho miền Bắc số lượng vũ khí trị giá khoảng 320 triệu nhân dân tệ<ref name="Chi vien"/>. Tháng 12-1964, bộ trưởng quốc phòng Trung Quốc thăm Hà Nội và ký [[Hiệp ước hữu nghị hợp tác quân sự Việt-Trung]]. |