𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

747 bytes removed 、 𣈜15𣎃5𢆥2015
𣳔66: 𣳔66:
𠓀欺協約捈尔撝得寄結6巡、法㐌寄𫁅唄國家越南[[協約Matignon(1954)]]𠓨𣈜4/6/1954𡨌首相[[Joseph Laniel]]吧首相[[阮福寶祿]]公認國家越南完全獨立。政府呢𠱊空群被𢬥𢷏𤳸仍協約由法寄結。仍拱𣎏仍立論朱哴國家越南吻被𢬥𢷏𤳸協定捈尔撝、𤳸爲政府呢指础有𠬠𠄽屬併𧵑𠬠主權𪞅𨇜、吧特别羅伮輔屬𠓨法衛國防。<ref>[https://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent13.htm The Pentagon Papers Gravel Edition Volume 1, Chapter 5, "Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1954-1960" (Boston: Beacon Press, 1971)] Trích: "''France, as the third party in Vietnam, then became pivotal to any political settlement, its executor for the West. But '''France had agreed to full independence for the GVN on ngày 4 tháng 6 năm 1954, nearly six weeks before the end of the Geneva Conference'''. By the terms of that June agreement, the GVN assumed responsibility for international contracts previously made on its behalf by France; but, there having been no reference to subsequent contracts, it was technically free of the Geneva Agreements. It has been argued to the contrary that the GVN was bound by Geneva because it possessed at the time few of the attributes of full sovereignty, and especially because it was dependent on France for defense.''".</ref> 同時、𥪝時間𡢐𪦆、意識得政府胡志明㐌認得事擁護𢌌待𧵑群眾、𪰂法拱𣎏仍𨀈𠫾𥆂達關係外交唄越南民主共和。<ref>Alfred McCoy. [http://www.drugtext.org/The-Politics-of-Heroin-in-Southeast-Asia/5-south-vietnam-narcotics-in-the-nations-service.html South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service]. Trích dẫn: "''Convinced that Ho Chi Minh and the Communist Viet Minh were going to score an overwhelming electoral victory, the French began negotiating a diplomatic understanding with the government in Hanoi.''"</ref>
𠓀欺協約捈尔撝得寄結6巡、法㐌寄𫁅唄國家越南[[協約Matignon(1954)]]𠓨𣈜4/6/1954𡨌首相[[Joseph Laniel]]吧首相[[阮福寶祿]]公認國家越南完全獨立。政府呢𠱊空群被𢬥𢷏𤳸仍協約由法寄結。仍拱𣎏仍立論朱哴國家越南吻被𢬥𢷏𤳸協定捈尔撝、𤳸爲政府呢指础有𠬠𠄽屬併𧵑𠬠主權𪞅𨇜、吧特别羅伮輔屬𠓨法衛國防。<ref>[https://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent13.htm The Pentagon Papers Gravel Edition Volume 1, Chapter 5, "Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1954-1960" (Boston: Beacon Press, 1971)] Trích: "''France, as the third party in Vietnam, then became pivotal to any political settlement, its executor for the West. But '''France had agreed to full independence for the GVN on ngày 4 tháng 6 năm 1954, nearly six weeks before the end of the Geneva Conference'''. By the terms of that June agreement, the GVN assumed responsibility for international contracts previously made on its behalf by France; but, there having been no reference to subsequent contracts, it was technically free of the Geneva Agreements. It has been argued to the contrary that the GVN was bound by Geneva because it possessed at the time few of the attributes of full sovereignty, and especially because it was dependent on France for defense.''".</ref> 同時、𥪝時間𡢐𪦆、意識得政府胡志明㐌認得事擁護𢌌待𧵑群眾、𪰂法拱𣎏仍𨀈𠫾𥆂達關係外交唄越南民主共和。<ref>Alfred McCoy. [http://www.drugtext.org/The-Politics-of-Heroin-in-Southeast-Asia/5-south-vietnam-narcotics-in-the-nations-service.html South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service]. Trích dẫn: "''Convinced that Ho Chi Minh and the Communist Viet Minh were going to score an overwhelming electoral victory, the French began negotiating a diplomatic understanding with the government in Hanoi.''"</ref>


Phái đoàn [[Quốc gia Việt Nam]] (tham gia đàm phán) đã từ chối ký và không công nhận Hiệp định Genève, đồng thời ra Tuyên bố Hiệp định Genève chứa "''những điều khoản gây nguy hại nặng nề cho tương lai chính trị của Quốc gia Việt Nam''" "''không tôn trọng nguyện vọng sâu xa của dân Việt''", bởi Bộ Tư lệnh Pháp đã "''nhường cho Việt Minh những vùng mà quân đội quốc gia còn đóng quân và tước mất của Việt Nam quyền tổ chức phòng thủ''" "''tự ấn định ngày tổ chức tuyển cử mà không có sự thỏa thuận với phái đoàn quốc gia Việt Nam''"<ref name=quansu>Quân sử (QLVNCH) tập 4. NXb Đại Nam. Chương 3: Các diễn tiến trong việc hình thành quân đội quốc gia. Trang 202</ref>. Tuyên bố cũng cho biết Quốc gia Việt Nam sẽ "''tự dành cho mình quyền hoàn toàn tự do hành động để bảo vệ quyền thiêng liêng của dân tộc Việt Nam trong công cuộc thực hiện Thống nhất, Độc lập, và Tự do cho xứ sở''".<ref>[http://www.vietbao.com/?ppid=45&pid=45&nid=131612 Hiệp định Genève 20-7-1954, Trần Gia Phụng, Việt báo Online]</ref> Phái đoàn Hoa Kỳ cũng từ chối ký Hiệp định và tuyên bố không bị ràng buộc vào những quy định ấy, nhưng nói thêm nước này ''"sẽ coi mọi sự tái diễn của các hành động bạo lực vi phạm hiệp định là điều đáng lo ngại và là mối đe dọa nghiêm trọng đối với hòa bình và an ninh quốc tế"''. Trong Tuyên bố của mình, đối với vấn đề tổng tuyển cử thống nhất Việt Nam, chính phủ Mỹ nêu rõ quan điểm "''tiếp tục cố gắng đạt được sự thống nhất thông qua những cuộc tuyển cử tự do được giám sát bởi Liên Hiệp Quốc để bảo đảm chúng diễn ra công bằng''".<ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview/doc3.html Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1955 (bản tiếng Anh)]</ref>
派段[[國家越南]](參加談盼)㐌自嚉記吧空公認協定捈尔撝、同時𠚢宣佈協定捈尔撝諸 "''仍條款𢲧危害𥘀𪿗朱將來政治𧵑國家越南''" "''空尊重願望漊賖𧵑民越''"、𤳸部司令法㐌 "''讓朱越盟仍塳𦓡軍隊國家群㨂軍吧爵𠅍𧵑越南權組織防首''" "''自印定𣈜組織選舉𦓡空𣎏事綏順唄派段國家越南''"<ref name=quansu>Quân sử (QLVNCH) tập 4. NXb Đại Nam. Chương 3: Các diễn tiến trong việc hình thành quân đội quốc gia. Trang 202</ref>。宣佈拱朱别國家越南𠱊 "''自𪺓朱𨉟權完全自由行動底保衛權𪬮靈𧵑民族越南𥪝工局實現統一、獨立、吧自由朱處楚''"<ref>[http://www.vietbao.com/?ppid=45&pid=45&nid=131612 Hiệp định Genève 20-7-1954, Trần Gia Phụng, Việt báo Online]</ref> 派段花旗拱自嚉寄協定吧宣佈空被𢬥𢷏𠓨仍規定𧘇、仍呐添渃呢 ''"𠱊䁛每事再演𧵑各行動爆力爲犯協定羅條當𢥈𪿒吧羅媒砥𡃏嚴重對唄和平吧安寧國際"''。𥪝宣佈𧵑𨉟、對唄問題總選舉統一越南、政府美𪲍𤑟觀點 "''接俗顧亙達得事統一通過仍局選舉自由得監察𤳸聯協國底保擔眾演𠚢公平''"<ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview/doc3.html Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1955 (bản tiếng Anh)]</ref>


結果協定:[[軍隊人民越南]]、力量㐌掙勝利𡢐局戰、褶結衛沔北。力量[[國家越南]]共唄軍隊法褶結衛沔南。遶統計𧵑委班國際監察庭戰𣎏892.876民常遺居自沔北𠓨沔南越南<ref name="insurgency">[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent13.htm The Pentagon Papers - Volume 1, Chapter 5, "Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1955-1960"]</ref>、𥪝欺140.000𠊛恪自沔南褶結𠚢北。軍隊法夤𥳄𪮊塊沔南吧掉權力朱政權國家越南。
結果協定:[[軍隊人民越南]]、力量㐌掙勝利𡢐局戰、褶結衛沔北。力量[[國家越南]]共唄軍隊法褶結衛沔南。遶統計𧵑委班國際監察庭戰𣎏892.876民常遺居自沔北𠓨沔南越南<ref name="insurgency">[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent13.htm The Pentagon Papers - Volume 1, Chapter 5, "Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1955-1960"]</ref>、𥪝欺140.000𠊛恪自沔南褶結𠚢北。軍隊法夤𥳄𪮊塊沔南吧掉權力朱政權國家越南。