恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」
→目標𧵑各邊𥪝戰爭越南
𣳔21: | 𣳔21: | ||
*對唄多數𠊛越南、遶𠬠數學者、𡢐2000𢆥戰鬥𢶢各力量外侵、𠊛美單揀羅事見面㵋一𧵑外邦坦渃越南。戶䀡局戰𢶢美羅階段㵋一𧵑局鬥爭長期爭獨立自𡳳世紀19、<ref>Tên gọi thông dụng nhất tại Việt Nam cho cuộc chiến là "Kháng chiến chống Mỹ".</ref><ref name="Hall">Mitchell K.Hall, ''The Vietnam War'', Pearson Education, 2007, tr. 3. Trích:<br />''American viewed the struggle in Vietnam as part of a new global conflict against communism, while the Vietnamese saw the war against the United States as the latest phase of a long fight for independence''<br />Người Mỹ coi cuộc chiến tại Việt Nam là một phần của một cuộc xung đột toàn cầu mới chống lại chủ nghĩa cộng sản, trong khi người Việt Nam xem cuộc chiến chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.</ref><ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>仍𠊛呢㐌合𢧚飭孟朱封嘲民族猛劣由[[胡志明]]領導。<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh, the man who had defeated the French at the Battle of Dienbienphu in 1955 and destroyed the French empire in Indochina. The Vietnamese had spent more than 2,000 years battling foreign interlopers in their country - including the Chinese, the Japanese, and the French - and most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo, phong trào đã đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1955 và phá tan đế quốc Pháp ở Đông Dương. Người Việt đã chiến đấu 2000 năm chống ngoại xâm - trong đó có Trung Quốc, Nhật, và Pháp - và đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>. 封嘲由[[黨共産越南|黨勞動越南]]、唄威信𥪝人民達得自役㐌組織𩈘陣[[越盟]]爭獨立朱坦渃吧堅持戰鬥𢶢[[帝國實民法|實民法]]、吧組織由黨呢成立羅[[𩈘陣民族解放沔南]]𠫾先鋒、㐌達得事擁護𢌌待𧵑人民。<ref name="Bibby">Michael Bibby, ''The Vietnam War and Postmodernity'', Univ of Massachusetts Press, 2000, tr. 202. Trích:<br />"''Vietnam was a guerilla war carried out as a part of national liberation movement that had the support of the majority of its citizens...Because of the intense nationalism generated by such struggles, it is difficult to defeat these movements...''"<br />(Việt Nam là một cuộc chiến tranh du kích được thực hiện trong một phong trào giải phóng dân tộc với sự hỗ trợ của đa số các công dân Việt Nam...Do chủ nghĩa dân tộc mạnh mẽ tạo bởi các cuộc đấu tranh như vậy, khó có thể đánh bại được các phong trào này...)</ref><ref>History Study Guides, ''The Vietnam War'', Barnes & Noble [http://www.sparknotes.com/history/american/vietnamwar/terms.html] <br />"The United States lost the war in Vietnam in large part due to the Viet Cong’s tenacity and its widespread popularity with the South Vietnamese."<br />(Mỹ đã thất bại trong cuộc chiến tại Việt Nam phần lớn là do quyết tâm của Việt Cộng và sự ủng hộ rộng rãi của người dân Nam Việt Nam đối với họ).</ref><ref name="Bradley">Mark Bradley, Jayne Susan Werner, Luu Doan Huynh, ''The Vietnam War: Vietnamese and American Perspectives'', M.E. Sharpe, 1993, tr. 237</ref><ref>G. Louis Heath, ''Mutiny Does Not Happen Lightly: The Literature of the American Resistance to the Vietnam War'' (Metuchen, NJ: Scarecrow Press, 1976). tr. 138.</ref><ref>David Horowitz, ''Containment and Revolution'', Beacon Press, 1967, tr. 237 [http://books.google.com/books?id=RYVAAAAAIAAJ&q=NLF+people+support&dq=NLF+people+support&lr=&pgis=1]</ref>𥪝欺𪦆、[[越南共和]]時𣈜強輔屬𠓨[[花旗]]吧空維持得𦢳𡀔獨立𧵑戶𥪝昆眜𠊛民(一羅𡢐欺總統[[吳廷琰]]被殺害𥪝務捯政得朱羅由美秩絏)– 一羅欺多數領導𧵑戶羅仍𠊛𥪝政府[[陳仲金]]、形成𠁑製度保護𧵑[[主義發蜇|發蜇]][[日本|日]]、咍㐌曾爫役朱[[國家越南]]、𠬠正體被𠊛共産䀡羅𢬣𡗂𧵑法。<ref>[[Nguyễn Văn Thiệu]], [[Nguyễn Khánh]], [[Dương Văn Minh]], [[Nguyễn Cao Kỳ]]... đã từng phục vụ trong [[Quân đội Quốc gia Việt Nam]]</ref> 前身𧵑[[軍力越南共和]]羅[[軍隊國家越南]]拱得成立豫𨕭𠬠協約𡨌國家越南唄法、𡢐𪦆得[[越南共和]]組織吏遶儌美。外仍𠊛𣎏感情唄各邊參戰、大多數仍𠊛民沔南群吏空關心衛各系思想政治、戶指㦖得安隱底爫𫗒。<ref>-Nigel Cawthorne, ''Chiến tranh Việt Nam-Được và Mất'', NXB Đà Nẵng, tr. 319</ref>遶觀點𧵑𡗉史家、局戰呢、由𪦆、[[主義民族|忙併民族]]慄高:<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo)</ref><ref name="Hall"/><ref>[[Frances FitzGerald]], ''Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam'', Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:<br />"''Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed''" (Chiến thắng của họ [Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam]... là chiến thắng của dân tộc Việt Nam - người Bắc cũng như người Nam. Khác xa với một cuộc nội chiến, cuộc đấu tranh của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam là một sự khẳng định nguyên tắc thống nhất dân tộc mà chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố ủng hộ và phản bội)</ref><ref name="Bibby"/> 事獨立吧統一𧵑坦渃、事擁護𧵑多數人民㐌𧿨成要訴決定𠢞仍𠊛共産勝利𠹲空沛羅侞𠓨系思想咍優勢軍事。 | *對唄多數𠊛越南、遶𠬠數學者、𡢐2000𢆥戰鬥𢶢各力量外侵、𠊛美單揀羅事見面㵋一𧵑外邦坦渃越南。戶䀡局戰𢶢美羅階段㵋一𧵑局鬥爭長期爭獨立自𡳳世紀19、<ref>Tên gọi thông dụng nhất tại Việt Nam cho cuộc chiến là "Kháng chiến chống Mỹ".</ref><ref name="Hall">Mitchell K.Hall, ''The Vietnam War'', Pearson Education, 2007, tr. 3. Trích:<br />''American viewed the struggle in Vietnam as part of a new global conflict against communism, while the Vietnamese saw the war against the United States as the latest phase of a long fight for independence''<br />Người Mỹ coi cuộc chiến tại Việt Nam là một phần của một cuộc xung đột toàn cầu mới chống lại chủ nghĩa cộng sản, trong khi người Việt Nam xem cuộc chiến chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.</ref><ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>仍𠊛呢㐌合𢧚飭孟朱封嘲民族猛劣由[[胡志明]]領導。<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh, the man who had defeated the French at the Battle of Dienbienphu in 1955 and destroyed the French empire in Indochina. The Vietnamese had spent more than 2,000 years battling foreign interlopers in their country - including the Chinese, the Japanese, and the French - and most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo, phong trào đã đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1955 và phá tan đế quốc Pháp ở Đông Dương. Người Việt đã chiến đấu 2000 năm chống ngoại xâm - trong đó có Trung Quốc, Nhật, và Pháp - và đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>. 封嘲由[[黨共産越南|黨勞動越南]]、唄威信𥪝人民達得自役㐌組織𩈘陣[[越盟]]爭獨立朱坦渃吧堅持戰鬥𢶢[[帝國實民法|實民法]]、吧組織由黨呢成立羅[[𩈘陣民族解放沔南]]𠫾先鋒、㐌達得事擁護𢌌待𧵑人民。<ref name="Bibby">Michael Bibby, ''The Vietnam War and Postmodernity'', Univ of Massachusetts Press, 2000, tr. 202. Trích:<br />"''Vietnam was a guerilla war carried out as a part of national liberation movement that had the support of the majority of its citizens...Because of the intense nationalism generated by such struggles, it is difficult to defeat these movements...''"<br />(Việt Nam là một cuộc chiến tranh du kích được thực hiện trong một phong trào giải phóng dân tộc với sự hỗ trợ của đa số các công dân Việt Nam...Do chủ nghĩa dân tộc mạnh mẽ tạo bởi các cuộc đấu tranh như vậy, khó có thể đánh bại được các phong trào này...)</ref><ref>History Study Guides, ''The Vietnam War'', Barnes & Noble [http://www.sparknotes.com/history/american/vietnamwar/terms.html] <br />"The United States lost the war in Vietnam in large part due to the Viet Cong’s tenacity and its widespread popularity with the South Vietnamese."<br />(Mỹ đã thất bại trong cuộc chiến tại Việt Nam phần lớn là do quyết tâm của Việt Cộng và sự ủng hộ rộng rãi của người dân Nam Việt Nam đối với họ).</ref><ref name="Bradley">Mark Bradley, Jayne Susan Werner, Luu Doan Huynh, ''The Vietnam War: Vietnamese and American Perspectives'', M.E. Sharpe, 1993, tr. 237</ref><ref>G. Louis Heath, ''Mutiny Does Not Happen Lightly: The Literature of the American Resistance to the Vietnam War'' (Metuchen, NJ: Scarecrow Press, 1976). tr. 138.</ref><ref>David Horowitz, ''Containment and Revolution'', Beacon Press, 1967, tr. 237 [http://books.google.com/books?id=RYVAAAAAIAAJ&q=NLF+people+support&dq=NLF+people+support&lr=&pgis=1]</ref>𥪝欺𪦆、[[越南共和]]時𣈜強輔屬𠓨[[花旗]]吧空維持得𦢳𡀔獨立𧵑戶𥪝昆眜𠊛民(一羅𡢐欺總統[[吳廷琰]]被殺害𥪝務捯政得朱羅由美秩絏)– 一羅欺多數領導𧵑戶羅仍𠊛𥪝政府[[陳仲金]]、形成𠁑製度保護𧵑[[主義發蜇|發蜇]][[日本|日]]、咍㐌曾爫役朱[[國家越南]]、𠬠正體被𠊛共産䀡羅𢬣𡗂𧵑法。<ref>[[Nguyễn Văn Thiệu]], [[Nguyễn Khánh]], [[Dương Văn Minh]], [[Nguyễn Cao Kỳ]]... đã từng phục vụ trong [[Quân đội Quốc gia Việt Nam]]</ref> 前身𧵑[[軍力越南共和]]羅[[軍隊國家越南]]拱得成立豫𨕭𠬠協約𡨌國家越南唄法、𡢐𪦆得[[越南共和]]組織吏遶儌美。外仍𠊛𣎏感情唄各邊參戰、大多數仍𠊛民沔南群吏空關心衛各系思想政治、戶指㦖得安隱底爫𫗒。<ref>-Nigel Cawthorne, ''Chiến tranh Việt Nam-Được và Mất'', NXB Đà Nẵng, tr. 319</ref>遶觀點𧵑𡗉史家、局戰呢、由𪦆、[[主義民族|忙併民族]]慄高:<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo)</ref><ref name="Hall"/><ref>[[Frances FitzGerald]], ''Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam'', Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:<br />"''Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed''" (Chiến thắng của họ [Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam]... là chiến thắng của dân tộc Việt Nam - người Bắc cũng như người Nam. Khác xa với một cuộc nội chiến, cuộc đấu tranh của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam là một sự khẳng định nguyên tắc thống nhất dân tộc mà chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố ủng hộ và phản bội)</ref><ref name="Bibby"/> 事獨立吧統一𧵑坦渃、事擁護𧵑多數人民㐌𧿨成要訴決定𠢞仍𠊛共産勝利𠹲空沛羅侞𠓨系思想咍優勢軍事。 | ||
*𨕭局面國際低羅局 "戰爭燶" | *𨕭局面國際低羅局 "戰爭燶" 𥪝𢚸[[戰爭冷]]當演𠚢決劣𣅶𪦆𨕭世界。<ref>[http://encarta.msn.com/encnet/refpages/RefArticle.aspx?refid=761569374 Cold War], Bách khoa toàn thư Encarta, truy cập ngày 6-8-2007</ref>哿聯搊吧中國𠶢𣎏仍冲突漊色唄膮吻共[[援助渃外𥪝戰爭越南|援助]]朱越南民主共和𢶢吏美、調戶拱爫唄[[世界妸拉|塊妸拉]]吧𡗉封嘲𦑃左於洲非吧美Latinh恪。欺𪦆波瀾㳥革命當發展、吧主義共産𣎏事吸引𡗉坭𨕭世界。派各渃社會主義由各黨共産領導當𡘯孟、吧聯搊唄面迹22,4兆km² 羅𠬠強國形卯𡗉民族𨕭世界𠫾遶、𢶢吏主義帝國四本(實民吧實民㵋、...)、主義四本、咍製度得䀡羅封建。 | ||
==演變遶時間== | ==演變遶時間== |