恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「河內」
→民數
(→源㭲民居生𤯨) |
(→民數) |
||
𣳔214: | 𣳔214: | ||
| year = 2001 | | year = 2001 | ||
| isbn = 2213606714 | | isbn = 2213606714 | ||
| pages = 381-386}}</ref> | | pages = 381-386}}</ref> 細𢆥[[1991]]、地界河内接俗台𢷮、指群924 km²、仍民數吻於墨欣2兆𠊛。𥪝啐十年1990、共役各區域外於寅得都市化、民數河内曾調憚、達𡥵數2.672.122𠊛𠓨𢆥1999。<ref>{{Chú thích web | ||
| url = <!--http://www.hanoi.gov.vn/hnportal/tag.idempotent.render.userLayoutRootNode.target.n623.uP?uP_root=me&cmd=viewItem&ID=247-->http://www.hanoi.gov.vn/web/guest/ct_trangchu?p_p_id=vcmsviewcontent_INSTANCE_GbkG&p_p_lifecycle=0&_vcmsviewcontent_INSTANCE_GbkG_struts_action=&articleId=30231&categoryId=2525 | | url = <!--http://www.hanoi.gov.vn/hnportal/tag.idempotent.render.userLayoutRootNode.target.n623.uP?uP_root=me&cmd=viewItem&ID=247-->http://www.hanoi.gov.vn/web/guest/ct_trangchu?p_p_id=vcmsviewcontent_INSTANCE_GbkG&p_p_lifecycle=0&_vcmsviewcontent_INSTANCE_GbkG_struts_action=&articleId=30231&categoryId=2525 | ||
| title = Đánh giá chung tình hình dân số... Phụ lục 2 | | title = Đánh giá chung tình hình dân số... Phụ lục 2 | ||
𣳔237: | 𣳔237: | ||
| publisher = [[Tổng cục Thống kê (Việt Nam)]] | | publisher = [[Tổng cục Thống kê (Việt Nam)]] | ||
| language = Tiếng Việt | | language = Tiếng Việt | ||
}}</ref> | }}</ref>𡢐突𫘑𢌌地界𧵆底一𠓨𣎃8 𢆥2008、城舖河内𣎏6,233兆民吧𦣰𥪝17[[首都]]𣎏面辟𡘯一世界。<ref name="morong">{{Chú thích báo | ||
| tác giả=Hồng Khánh | | tác giả=Hồng Khánh | ||
| tên bài=Địa giới Hà Nội chính thức mở rộng từ 1 tháng 8 | | tên bài=Địa giới Hà Nội chính thức mở rộng từ 1 tháng 8 | ||
𣳔244: | 𣳔244: | ||
| accessdate=2010-10-01 | | accessdate=2010-10-01 | ||
| url =http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/2008/05/3ba02cb8/<!--http://www.vnexpress.net/GL/Xa-hoi/2008/05/3BA02CB8/--> | | url =http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/2008/05/3ba02cb8/<!--http://www.vnexpress.net/GL/Xa-hoi/2008/05/3BA02CB8/--> | ||
}}</ref> | }}</ref> 遶結果局調查民數𣈜1𣎃4𢆥2009、民數河内羅6.451.909𠊛、<ref name="TK2009">{{chú thích web | ||
|url=http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 | |url=http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 | ||
|title=Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ. Trang 149-150 | |title=Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ. Trang 149-150 | ||
|date=6/2010 | |date=6/2010 | ||
|publisher=Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương | |publisher=Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương | ||
|accessdate=2010-12-26}}</ref> | |accessdate=2010-12-26}}</ref> 民數中平𢆥2010羅6.561.900𠊛 | ||
。<ref name="danso2009">{{chú thích web | |||
|url=http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid=3&ItemID=9865 | |url=http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid=3&ItemID=9865 | ||
|title=Dân số và mật độ dân số năm 2009 phân theo địa phương | |title=Dân số và mật độ dân số năm 2009 phân theo địa phương | ||
𣳔257: | 𣳔257: | ||
|accessdate=2010-10-01}}</ref> | |accessdate=2010-10-01}}</ref> | ||
[[密度民數]]中平𧵑河內羅1.979𠊛/km²。密度民數高一羅於[[棟多|郡棟多]]𨖲細35.341𠊛/km²、𥪝欺𪦆、於仍縣外城如[[ | [[密度民數]]中平𧵑河內羅1.979𠊛/km²。密度民數高一羅於[[棟多|郡棟多]]𨖲細35.341𠊛/km²、𥪝欺𪦆、於仍縣外城如[[朔山]]、[[Ba Vì (定向)|𠀧𡸏]]、[[美德]]、密度𠁑1.000𠊛/km²。 | ||
Về cơ cấu dân số, theo số liệu [[1 tháng 4]] năm [[1999]], cư dân Hà Nội và Hà Tây chủ yếu là [[người Việt|người Kinh]], chiếm tỷ lệ 99,1%. Các dân tộc khác như [[Người Dao|Dao]], [[Người Mường|Mường]], [[Người Tày|Tày]] chiếm 0,9%.<ref name="dulich1"/> | Về cơ cấu dân số, theo số liệu [[1 tháng 4]] năm [[1999]], cư dân Hà Nội và Hà Tây chủ yếu là [[người Việt|người Kinh]], chiếm tỷ lệ 99,1%. Các dân tộc khác như [[Người Dao|Dao]], [[Người Mường|Mường]], [[Người Tày|Tày]] chiếm 0,9%.<ref name="dulich1"/> |