𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭世界次𠄩」

1.726 bytes removed 、 𣈜20𣎃1𢆥2015
𣳔225: 𣳔225:
𠬠數國家參戰關重一得列計𡢐低:
𠬠數國家參戰關重一得列計𡢐低:


* [[Đức Quốc Xã|Đức]]:Cường quốc chính của [[phe Trục]] tại [[châu Âu]]、chiến tranh bắt đầu khi Đức xâm lược [[Ba Lan]]、và chiến tranh chấm dứt tại chiến trường châu Âu sau khi Đức đầu hàng.
*[[]]:強國政𧵑[[派躅]][[洲歐]]、戰爭扒頭欺德侵略[[波蘭]]、吧戰爭枕𠞹在戰場洲歐𡢐欺德投降。
* [[Pháp]]:Lực lượng chính của [[Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai|Đồng Minh]] tại lục địa châu Âu、Pháp đã tuyên chiến với Đức sau việc xâm lược Ba Lan。Pháp không hăng hái trong việc tham chiến và không chống cự nổi lực lượng Đức sau khi bị xâm lược vào năm [[1940]]。Khi chính quyền Pháp đầu hàng nhục nhã、một chính quyền bù nhìn thân Đức được thành lập、nhưng một số thuộc địa của Pháp vẫn trung thành với lực lượng [[Pháp Tự do]] vốn đứng về phía Đồng minh.
*[[]]:力量正𧵑[[同盟]]在陸地洲歐、法㐌宣戰唄德𡢐役侵略波蘭。法空行𢲨𥪝役參戰吧空證據浽力量德𡢐欺被侵略𠓨𢆥[[1940]]。欺政權法投降溽訝、𠬠政權補𥆾身德得成立、仍𠬠數屬地𧵑法吻中誠唄力量[[法自由]]本等衛𪰂同盟。
* [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Anh]]:Trong khi Anh không có khả năng sản xuất như Mỹ hay có nhân lực như Liên Xô、họ vẫn là một thành phần quan trọng trong việc chiến thắng của lực lượng Đồng Minh trên cả hai chiến trường.
*[[]]:𥪝欺英空𣎏可能産出如美咍𣎏人力如聯搊、戶吻羅𠬠成分關重𥪝役戰勝𧵑力量同盟𨕭哿𠄩戰場。
* [[Ý]]:Một đồng minh của Đức vào ban đầu、Ý có rất nhiều 貪望 lãnh thổ。Họ chỉ tham chiến sau khi số phận của Pháp đã an bài。Nỗ lực chiếm [[Hy Lạp]] [[Ai Cập]] thất bại、thêm vào đó nhiều thất bại hải quân tại vùng [[Địa Trung Hải]] đã cho thấy Ý không đủ chuẩn bị cho cuộc chiến tranh này。Ý không có một quân đội mạnh、trang bị yếu kém、tinh thần bạc nhược ngay cả khi chiến đấu trên lãnh thổ của mình.Sau khi bị quân Đồng Minh xâm chiếm、nước Ý phát xít bị sụp đổ、một chính quyền mới thành lập theo phía Đồng Minh và đánh lại đồng minh Đức của họ.
*[[]]:𠬠同盟𧵑德𠓨班頭、意𣎏慄𡗉貪望領土。戶指參戰𡢐欺數分𧵑法㐌安排。努力佔[[希臘]][[埃及]]失敗、添𠓨妬𡗉失敗海軍在熢[[地中海]]㐌朱𧡊意空妬準備朱局戰爭呢。意空𣎏𠬠軍隊孟、裝備要劍、精神鉑弱𣦍哿欺戰鬥𨕭領土𧵑命。𡢐欺被軍同盟侵佔、渃意發𧋍被𨄴覩、𠬠政權㵋成立遶𪰂同盟吧打吏同盟德𧵑戶。
* [[Liên Xô]]:Đã ký thỏa thuận không xâm lược với Đức và có hành động xâm lược [[Phần Lan]]。Tuy nhiên、sau khi Đức thình lình 進攻 vào năm [[1941]]、Liên Xô theo phía Đồng Minh。Liên Xô bị nhiều tổn thất trước quân đội Đức、nhưng cuối cùng cũng thay đổi chiều hướng và 佔㨂 [[Berlin]] để chiến thắng tại châu Âu。Chính tại mặt trận Xô - Đức、quân đội phe Trục đã phải gánh chịu những tổn thất to lớn nhất:theo số liệu gần đây thì tổng số quân Đức bị chết、bị thương hoặc bị bắt làm tù binh trong chiến tranh thế giới lần thứ hai là gần 14 triệu người、trong đó riêng ở mặt trận Xô - Đức là 11,3 triệu người、chưa kể hơn 1,2 triệu quân Nhật và đồng minh châu Á của Nhật bị Liên Xô tiêu diệt hoặc bắt giữ trong [[Chiến dịch Mãn Châu (1945)|Chiến dịch Mãn Châu]].
*[[聯搊]]:㐌寄綏順空侵略唄德吧𣎏行動侵略[[芬蘭]]。雖然、𡢐欺德盛令進攻𠓨𢆥1941、聯搊遶𪰂同盟。聯搊被𡗉損失𠓀軍隊德、仍𡳳共拱台𢷮朝向吧佔㨂[[柏林]]底戰勝在洲歐。正在𩈘陣搊-德、軍隊派躅㐌沛梗𠺥仍損失𡚢𡘯一:遶數料𧵆底時總數軍德被𣩂、被傷或被扒爫揪兵𥪝戰爭世界吝次𠄩羅𧵆14兆𠊛、𥪝妬𫁅𣄒𩈘陣搊-德羅11,3兆𠊛、𣗓計欣1,2兆軍日吧同盟洲亞𧵑日被聯搊消滅或扒𡨹𥪝[[戰役滿洲]]
* [[Đế quốc Nhật Bản|Nhật Bản]]:Một trong những cường quốc phe Trục、Nhật Bản có lý do tham chiến riêng。Do không đủ 財源、Nhật đã nỗ lực giành 財源 từ khu vực tây [[Thái Bình Dương]] [[Đông Á]]。Nhưng họ không đủ tiềm lực để đánh quân Đồng Minh、và đã bị đẩy lùi và cuối cùng bị thả {{bom}} nguyên tử、cuối cùng Nhật Bản phải đầu hàng không điều kiện.
*[[日本]]:𠬠𥪝仍強國派躅、日本𣎏理由參戰𫁅。由空妬財源、日㐌努力掙財源自區域西[[太平洋]][[東亞]]。仍戶空妬潛力底打軍同盟、吧㐌被𢱜𤑭吧𡳳拱被且呠 原子、𡳳拱日本沛投降空條件。
* [[Trung Quốc]]:Không còn nhận dạng là một quốc gia được nữa khi chiến tranh bắt đầu、Trung Quốc đã nhận lãnh đòn chủ nghĩa quân phiệt của Nhật trên một thập kỷ。Cả hai phía Quốc dân đảng、với sự ủng hộ của Hoa Kỳ、và phía Đảng Cộng sản、đã dùng cách đánh [[du kích]] để kháng cự chống Nhật.
*[[中國]]:空群認樣羅𠬠國家得姅欺戰爭扒頭、中國㐌認領杶主義軍閥𧵑日𨕭𠬠十幾。哿𠄩𪰂國民黨、唄事擁护𧵑花旗、吧𪰂黨共産、㐌用格打[[猷擊]]底抗鐻𢶢日。
* [[Hoa Kỳ]]:Đang phân vân về vấn đề tham chiến、Hoa Kỳ bị cuốn vào chiến tranh khi Nhật 進攻 bất ngờ và Đức tuyên chiến。Hoa Kỳ dùng khả năng kinh tế và công nghiệp an toàn để tiếp tế cho tất cả các nước Đồng Minh và đã tạo lực lượng và 維持 nỗ lực tại châu Âu và Thái Bình Dương。Hoa Kỳ cũng là nước tham gia trên nhiều mặt trận nhất và viện trợ nhiều nhất cho các nước Đồng Minh。Hoa Kỳ cũng là nước duy nhất tham chiến mà lãnh thổ và nền kinh tế hầu như không bị chiến tranh tàn phá và họ còn thu được lợi từ các hợp đồng bán vũ khí、nguyên liệu、lương thực...
*[[花旗]]:當分雲衛問題參戰、花旗備卷𠓨戰爭欺日進攻不疑吧德宣戰。花旗用可能經濟吧工業安全底接濟朱畢哿各渃同盟吧㐌造力量吧維持努力在洲歐吧太平洋。花旗拱羅渃參加𨕭𡗉𩈘陣一吧援助𡗉一朱各渃同盟。花旗拱羅渃唯一參戰𦓡領土吧𪤍經濟候茹空備戰爭殘破吧戶群收得利自各合同半武器、元料、糧蝕。。。
*[[越南]]: 𡢐欺越南被日進攻吧佔㨂。𤲂事互助𧵑聯搊吧軍同盟、越南㐌進行𫘑𠬠活動反抗規無𡘯演𠚢𨕭哿渃𤲂事指揮𧵑主席[[胡志明]]吧大將[[武元甲]]、㐌𢷏日沛認失敗𥘀𪣮𣄒越南吧打敗全部力量150.000𧵑[[軍隊中華民國]]進𠓨[[北越]]解界[[軍隊帝國日本]]。


== {{r|縿𨄠|tóm tắt}} ==
== {{r|縿𨄠|tóm tắt}} ==