Anonymous user
恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭世界次𠄩」
每:mọi(音漢越越化)、mỗi(音漢越)
(仕→侈 (xảy) *爲分別「xảy」𢭲「sẽ」) |
(每:mọi(音漢越越化)、mỗi(音漢越)) |
||
𣳔1: | 𣳔1: | ||
'''戰爭世界次𠄩'''(Chiến tranh thế giới thứ hai、拱得掿𦤾喟𠸜噲'''第二世戰'''、'''世戰次𠄩'''、噲'''大戰世界𡫫次𠄩''')羅局戰爭世界慘酷抔頭自𢆥[[1937]]或[[1939]]吧㴨𠛣𠓨𢆥[[1945]]𡧲各力量[[同盟]]吧[[批軸]]遶[[主義{{phát xít}}]] | '''戰爭世界次𠄩'''(Chiến tranh thế giới thứ hai、拱得掿𦤾喟𠸜噲'''第二世戰'''、'''世戰次𠄩'''、噲'''大戰世界𡫫次𠄩''')羅局戰爭世界慘酷抔頭自𢆥[[1937]]或[[1939]]吧㴨𠛣𠓨𢆥[[1945]]𡧲各力量[[同盟]]吧[[批軸]]遶[[主義{{phát xít}}]]。候歇{{r|每|mọi}}陸地𨕭世界調被影響𧵑局戰呢、外除[[洲南極]]吧[[南美]]。伮羅局戰𢌌𡘯吧災害一𥪝[[歷史人類]]。 | ||
各原因局戰得𪲍𠚢時𣎏𡗉吧羅𠬠題材當得爭𠳚、𥪝妬𣎏和約Versailles、大恐慌、主義民族吧主義軍閥。拱𣗓𣎏事統一𥪝役併𣈜扒頭局戰:𠬠數𠊛朱哴妬羅欺德侵略波蘭𠓨𣈜1𣎃9𢆥1939、𠬠數𠊛恪併𣈜日本侵略中國𠓨𣈜7𣎃7𢆥1937、群𠬠數恪時併𠓨𠬠𣈜群𣌋欣姅:𣈜日侵凌滿洲𠓨𢆥1931。拱𠬠數𠊛恪朱哴𠄩世戰只羅𠬠局戰得𢺹𠚢𤳄𠬠局凝𪧻。 | 各原因局戰得𪲍𠚢時𣎏𡗉吧羅𠬠題材當得爭𠳚、𥪝妬𣎏和約Versailles、大恐慌、主義民族吧主義軍閥。拱𣗓𣎏事統一𥪝役併𣈜扒頭局戰:𠬠數𠊛朱哴妬羅欺德侵略波蘭𠓨𣈜1𣎃9𢆥1939、𠬠數𠊛恪併𣈜日本侵略中國𠓨𣈜7𣎃7𢆥1937、群𠬠數恪時併𠓨𠬠𣈜群𣌋欣姅:𣈜日侵凌滿洲𠓨𢆥1931。拱𠬠數𠊛恪朱哴𠄩世戰只羅𠬠局戰得𢺹𠚢𤳄𠬠局凝𪧻。 | ||
𣳔12: | 𣳔12: | ||
== 環境吧原因 == | == 環境吧原因 == | ||
理由引𦤾戰爭世界次𠄩恪膮𥪝{{r|每|mỗi}}坭交戰。在洲歐、理由𦣰冲𪞀後果𧵑戰爭世界次一:德㦖𠬉沛遵遶各條件𥪝和約Versailles、主義{{phát xít}}𣈜強普遍吧各領袖主義呢𣎏貪望高、𥪝欺情形空穩定在中歐吧東歐𡢐欺帝國奥-匈𪯗吔爫戰爭𥚯侈𠚢。在太平洋、意定變成強國𧵑日本吧事勝勢𧵑𠬠數首領軍閥㐌遣渃呢𣎏意圖佔中國吧各渃隣近底妥滿需求財源𦓡國島𡮈𡮣呢空自答應得、𡳳共㐌卷日本𠓨戰爭。 | |||
=== 情形洲歐 === | === 情形洲歐 === | ||
𣳔85: | 𣳔85: | ||
情形德𡳳𢆥1944 羅無望。各同盟西方當進𠓨邊界德自𪰂西、只進攻添𠬠吝女羅佔得區域工業Rhineland。聯搊拱當𣄒𠬠位置將自𣄒𪰂東、空髏𠱊𠓨𦤾盡[[柏林]]。各陣打呠降拉自英吧美㐌變𡗉區域德城坧𢫆、遣梗工業軍事𠸂減嚴重。 | 情形德𡳳𢆥1944 羅無望。各同盟西方當進𠓨邊界德自𪰂西、只進攻添𠬠吝女羅佔得區域工業Rhineland。聯搊拱當𣄒𠬠位置將自𣄒𪰂東、空髏𠱊𠓨𦤾盡[[柏林]]。各陣打呠降拉自英吧美㐌變𡗉區域德城坧𢫆、遣梗工業軍事𠸂減嚴重。 | ||
當被包圍自各𪰂東、西吧𨕭高、Hitler打經鉑𡳳拱底希望空輸局。底再造吏戰術成功𠓨𢆥1940 對唄各渃荷蘭、比吧[[盧森堡]]、各力量德進攻𠓨𡨌務東底𢺺𢹿各力量同盟𣄒比。房線同盟被捥弓、仍空被破破吧𡳳拱派同盟爭勝利𥪝局進攻在[[Ardennes]] | 當被包圍自各𪰂東、西吧𨕭高、Hitler打經鉑𡳳拱底希望空輸局。底再造吏戰術成功𠓨𢆥1940 對唄各渃荷蘭、比吧[[盧森堡]]、各力量德進攻𠓨𡨌務東底𢺺𢹿各力量同盟𣄒比。房線同盟被捥弓、仍空被破破吧𡳳拱派同盟爭勝利𥪝局進攻在[[Ardennes]]。在沔東、德𪺓歇{{r|每|mọi}}努力𡳳拱底防首首都。役呢拱被失敗吧力量聯搊打佔柏林𠓨𡳳𣎃 4 𢆥 1945 𡢐交爭決列。 | ||
𡢐欺柏林失首吧Hitler自死、德只群吏羅𠬠𤗖坦𡮈在洲歐自鎇北挪威朱𦤾分𨕭𧵑意。𠓨𣈜 9 𣎃 5 𢆥 1945、各力量德𡳳拱投降無條件。 | 𡢐欺柏林失首吧Hitler自死、德只群吏羅𠬠𤗖坦𡮈在洲歐自鎇北挪威朱𦤾分𨕭𧵑意。𠓨𣈜 9 𣎃 5 𢆥 1945、各力量德𡳳拱投降無條件。 | ||
𣳔102: | 𣳔102: | ||
==== 日本輸局 ==== | ==== 日本輸局 ==== | ||
欺日澎漲、戶底吏𡗉前臀防首在{{r|每|mỗi}}塊島戶檢刷𨕭太平洋。計劃𧵑美底對副唄各島呢羅佔仍島榾要朱役進𦤾日、𥪝欺爫𡨹凭各島恪空被佔。[[水軍陸戰花旗]]沛打𡗉陣鬥沉𧖱𨕭仍塊島呢底佔𡨹仍島吧𡑝𩙻底軍隊𣎏體進細。 | |||
在𪰂南𧵑局澎漲𧵑軍隊認本、𨕭島[[新幾内亞]]、日㐌被軍力[[澳]]陣吏、空佔𡨹浽全部島。𠄩力量呢打打膮𥪝各區棱𥪝仍環境哭劣底爭秩島呢。𥪝欺新幾内亞空關重𡗋、仍軍澳怍𡢐欺日佔𡨹島呢、澳仕被砥𡃏。 | 在𪰂南𧵑局澎漲𧵑軍隊認本、𨕭島[[新幾内亞]]、日㐌被軍力[[澳]]陣吏、空佔𡨹浽全部島。𠄩力量呢打打膮𥪝各區棱𥪝仍環境哭劣底爭秩島呢。𥪝欺新幾内亞空關重𡗋、仍軍澳怍𡢐欺日佔𡨹島呢、澳仕被砥𡃏。 | ||
𣳔168: | 𣳔168: | ||
== 結果 == | == 結果 == | ||
Hậu quả trực tiếp của chiến tranh này là sự chiến thắng của phía Đồng | Hậu quả trực tiếp của chiến tranh này là sự chiến thắng của phía Đồng Minh。{{r|每|mỗi}} nước trong phe Trục đều phải đầu hàng vô điều kiện。Đức bị các lực lượng từ Mỹ、Anh、Liên Xô và Pháp 佔㨂、trong khi Áo bị chia cắt từ Đức và cũng bị 佔㨂 một cách tương tự。Nhật bị quân Mỹ 佔㨂 trong khi Liên Xô 佔㨂 các nước Đông Âu. | ||
[[File:ElbeDay1945 (NARA ww2-121).jpg|nhỏ|250px|Quân [[Hoa Kỳ|Mỹ]] và [[Liên Xô]] gặp nhau tại [[Torgau]] bên bờ [[elbe|sông Elbe]]]] | [[File:ElbeDay1945 (NARA ww2-121).jpg|nhỏ|250px|Quân [[Hoa Kỳ|Mỹ]] và [[Liên Xô]] gặp nhau tại [[Torgau]] bên bờ [[elbe|sông Elbe]]]] | ||
𣳔198: | 𣳔198: | ||
=== 後果𥹰𨱽 === | === 後果𥹰𨱽 === | ||
Ngay sau chiến tranh、liên minh Đồng Minh đã bị rạn nứt khi có xung đột về hệ tư | Ngay sau chiến tranh、liên minh Đồng Minh đã bị rạn nứt khi có xung đột về hệ tư tưởng。{{r|每|mỗi}} phía đã giành một khu vực khác nhau trong các lãnh thổ phe Trục。Tại [[châu Âu]]、{{r|每|mỗi}} phía liên minh với nhau trong khu vực ảnh hưởng。Về phía tây、các nước Mỹ、Anh và Pháp đã lập ra Liên minh Bắc Đại Tây Dương ([[NATO]])。Về phía đông、Liên Xô lập ra liên minh với các nước Đông Âu khác trong [[Khối {{Warszawa}}|Hiệp ước {{Warszawa}}]]。Xung đột giữa hai phái sau này là một trong những hậu quả của cuộc chiến tranh này. | ||
Khắp mọi nơi、các phong trào chống thực dân phát triển mạnh hơn khi chiến tranh kết thúc。Điều này xuất phát từ hệ quả của Thế chiến thứ hai: | Khắp {{r|每|mọi}} nơi、các phong trào chống thực dân phát triển mạnh hơn khi chiến tranh kết thúc。Điều này xuất phát từ hệ quả của Thế chiến thứ hai: | ||
* Những thiệt hại của các cường quốc châu Âu trong cuộc chiến này khiến họ mất đi rất nhiều năng lực quân sự và kinh tế khả dĩ có thể 維持 hệ thống thuộc địa。Trong khi đó các dân tộc thuộc địa đã chống lại một cách sống còn、quyết không nhân nhượng (như trường hợp [[{{DZA3}}]]). | * Những thiệt hại của các cường quốc châu Âu trong cuộc chiến này khiến họ mất đi rất nhiều năng lực quân sự và kinh tế khả dĩ có thể 維持 hệ thống thuộc địa。Trong khi đó các dân tộc thuộc địa đã chống lại một cách sống còn、quyết không nhân nhượng (như trường hợp [[{{DZA3}}]]). | ||
𣳔220: | 𣳔220: | ||
[[File:Douglas MacArthur signs formal surrender.jpg|nhỏ|250px|將美[[Douglas McArthur]] 寄認投降無條件𧵑[[日本|日]]]] | [[File:Douglas MacArthur signs formal surrender.jpg|nhỏ|250px|將美[[Douglas McArthur]] 寄認投降無條件𧵑[[日本|日]]]] | ||
Tất cả mọi quốc gia trên thế giới đều bị Chiến tranh thế giới thứ hai ảnh hưởng ít nhiều。Phần lớn đã tham chiến theo phía Đồng Minh hay phe Trục、và một số đã theo cả hai。Một số nước được thành lập vì chiến tranh、và một số không tồn tại được. | Tất cả {{r|每|mọi}} quốc gia trên thế giới đều bị Chiến tranh thế giới thứ hai ảnh hưởng ít nhiều。Phần lớn đã tham chiến theo phía Đồng Minh hay phe Trục、và một số đã theo cả hai。Một số nước được thành lập vì chiến tranh、và một số không tồn tại được. | ||
Một số quốc gia tham chiến quan trọng nhất được liệt kê sau đây: | Một số quốc gia tham chiến quan trọng nhất được liệt kê sau đây: | ||
𣳔239: | 𣳔239: | ||
Chiến tranh thế giới thứ hai là một cuộc xung đột vũ trang lớn nhất lịch sử。Không cuộc xung đột nào trước đó hay sau đó bao gồm số nước tham gia nhiều hơn、ảnh hưởng diện tích đất lớn hơn、hay giết nhiều mạng người và phá hoại nhiều hơn。Tuy nhiên、sự lớn lao của cuộc chiến này chỉ là một trong nhiều khía cạnh nổi bật nhất của nó。Một số khía cạnh khác đáng được chú ý là: | Chiến tranh thế giới thứ hai là một cuộc xung đột vũ trang lớn nhất lịch sử。Không cuộc xung đột nào trước đó hay sau đó bao gồm số nước tham gia nhiều hơn、ảnh hưởng diện tích đất lớn hơn、hay giết nhiều mạng người và phá hoại nhiều hơn。Tuy nhiên、sự lớn lao của cuộc chiến này chỉ là một trong nhiều khía cạnh nổi bật nhất của nó。Một số khía cạnh khác đáng được chú ý là: | ||
* Ảnh hưởng thế giới lâu dài:Hầu hết các quốc gia đã theo phía này hay phía kia trong chiến tranh。Một số quốc gia theo cả hai phía vào các thời điểm khác | * Ảnh hưởng thế giới lâu dài:Hầu hết các quốc gia đã theo phía này hay phía kia trong chiến tranh。Một số quốc gia theo cả hai phía vào các thời điểm khác nhau。{{r|每|mọi}} lục địa có người ở、trừ [[Nam Mỹ]]、đều có trận chiến。Ngay cả các nước trung lập cũng bị ảnh hưởng sâu sắc trong chiến tranh và sau chiến tranh. | ||
* Phát triển kỹ thuật:Trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật、sự tiến triển rất nhanh chóng vì chiến trường có 需求 cải tiến kỹ thuật。Diễn tiến này có rất rõ trong trong các lĩnh vực kỹ thuật quân sự、từ [[máy bay]] đến xe cộ và [[máy tính]]. | * Phát triển kỹ thuật:Trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật、sự tiến triển rất nhanh chóng vì chiến trường có 需求 cải tiến kỹ thuật。Diễn tiến này có rất rõ trong trong các lĩnh vực kỹ thuật quân sự、từ [[máy bay]] đến xe cộ và [[máy tính]]. | ||
* [[Vũ khí 籺仁|Bom nguyên tử]]:Chiến tranh thế giới thứ hai đã dẫn đến một cuộc cạnh tranh giữa một số nước để khai thác [[năng lượng 籺仁|năng lượng nguyên tử]] và phát triển [[vũ khí 籺仁]]。Nước [[Hoa Kỳ|Mỹ]] thắng cuộc trong cạnh tranh này và đã sử dụng vũ khí nguyên tử lần đầu tiên trên thế giới để tạo ra ưu thế trong việc phân chia thế giới sau chiến tranh. | * [[Vũ khí 籺仁|Bom nguyên tử]]:Chiến tranh thế giới thứ hai đã dẫn đến một cuộc cạnh tranh giữa một số nước để khai thác [[năng lượng 籺仁|năng lượng nguyên tử]] và phát triển [[vũ khí 籺仁]]。Nước [[Hoa Kỳ|Mỹ]] thắng cuộc trong cạnh tranh này và đã sử dụng vũ khí nguyên tử lần đầu tiên trên thế giới để tạo ra ưu thế trong việc phân chia thế giới sau chiến tranh. |