|
|
𣳔128: |
𣳔128: |
|
| |
|
| === {{Soviet}} === | | === {{Soviet}} === |
| Về phía mình、tức giận vì những tàn phá mà quân Đức gây ra cho đất nước mình、một bộ phận binh sĩ Hồng quân cũng có những hành động trả thù nhằm vào tù binh hoặc dân thường Đức。Theo một số tài liệu phương Tây、kể từ khi tiến vào nước [[Đức]] ([[1944]]-[[1945]])、ngoài việc cướp nhà dân và cửa hiệu<ref>Hubertus Knabe、''Tag der Befreiung? Das Kriegsende in Ostdeutschland'' (Ngày giải phóng? Kết thúc chiến tranh ở Đông Đức); [http://www.amazon.de/Tag-Befreiung-Das-Kriegsende-Ostdeutschland/dp/3549072457 mua sách này trên Amazon]</ref> Hồng quân Liên Xô đã [[hiếp dâm|hãm hiếp]] hàng chục ngàn phụ nữ và trẻ em người Đức、từ 8 đến 80 tuổi<ref>Antony James Beevor、''Berlin:The Downfall 1945'' (Ngày tàn của Berlin năm 1945)、trang 28; [http://www.amazon.co.uk/Berlin-Downfall-1945-Antony-Beevor/dp/0140286969 mua sách này trên Amazon]</ref><ref>[http://www.guardian.co.uk/g2/story/0,3604,707835,00.html Báo ''The Guardian'' trích sách của Antony James Beevor]、ngày 1 tháng 5 năm 2002</ref><ref>Alfred-Maurice de Zayas、''Die Anglo-Amerikaner und die Vertreibung der Deutschen''、Tr。87、Ullstein、1988。[http://www.amazon.de/Die-Anglo-Amerikaner-die-Vertreibung-Deutschen/dp/3548332064 Để kiểm chứng、có thể mua sách này trên Amazon]</ref><ref>Hanna Schissler ''The Miracle Years:A Cultural History of West Germany、1949–1968'' [http://books.google.com/books?id=00fCzJKt1QMC&pg=PA28&lpg=PA28&dq=soviet+estimates+rape+tens+of+thousands&source=web&ots=xzyKzJm1sj&sig=cy2AfPmp7ZvT7K9YSWPRkXoyp6E]</ref>。Theo Franz Wilhelm Seidler、riêng ở [[Berlin]] là 20 ngàn tới 100 ngàn、các tỉnh còn lại từ 100 ngàn tới nửa triệu<ref>Franz Wilhelm Seidler và Alfred-Maurice de Zayas、''Kriegsverbrechen in Europa und im Nahen Osten im 20。Jahrhundert'' (Tội ác chiến tranh ở Châu Âu、Đông Đức trong thế kỷ 20); [http://www.preistrend.de/Buch_Preisvergleich_Kriegsverbrechen_in_Europa_und_im_Nahen_Osten_im_20_Jahrhundert__o7249710201767402.html mua sách này trên PreisTrend] hoặc [http://www.amazon.de/Kriegsverbrechen-Europa-Nahen-Osten-Jahrhundert/dp/3813207021/ref=pd_bxgy_b_img_b trên Amazon]</ref><ref>Theodor Schieder、''Dokumentation der Vertreibung der Deutschen aus Ost-Mitteleuropa'' (Tư liệu về việc người Đức bị bắt phải di cư khỏi miền đông Trung Âu)、nhà xuất bản Deutscher Taschenbuch Verlag (DTV)、[[München]]、Đức、năm 2004; [http://www.dtv.de/dtv.cfm?wohin=dtvnr59072 mua sách trên website của DTV]</ref>。Rất nhiều nạn nhân trong số này bị từ 10 đến 12 lính hãm hiếp tập thể、và đa số bị hãm hiếp nhiều lần<ref>William Hitchcock、''The Struggle for Europe:The Turbulent History of a Divided Continent、1945-2002'' (Cuộc chiến giành Châu Âu:Lịch sử hỗn loạn của một lục địa bị chia cắt、1945-2002); [http://www.amazon.com/Struggle-Europe-Turbulent-Continent-1945-2002/dp/0385497989 mua sách này trên Amazon]</ref><ref>Helke Sander và Barbara Johr、phim tư liệu ''BeFreier und Befreite。Krieg、Vergewaltigung、Kinder'' (Những kẻ đem lại tự do lại cướp mất tự do。Chiến tranh、hãm hiếp、và trẻ con); [http://www.amazon.de/BeFreier-Befreite-Krieg-Vergewaltigung-Kinder/dp/3596163056 mua phim tư liệu này trên Amazon]</ref>.
| | 衛𪰂𠵴、息𪬲爲仍殘破𦓡軍德𢲧𠚢朱坦渃𠵴、𠬠部分兵士紅軍拱𣎏仍行動者𫌵𥆂𠓨揪兵或民常德。遶𠬠數材料方西、計自欺進𠓨渃[[德]] (1944-1945)、外役𪠱茹民吧𨷶號[1] 紅軍聯搊㐌陷協行逐𠦳輔女吧𥘷㛪𠊛德、自 8 𦤾 80 歲[2][3][4][5]。遶[[Franz Wilhelm Seidler]]、𫁅𣄒柏林羅20 𠦳細100 𠦳、各省群吏自100 𠦳細姅兆[6][7]。慄𡗉難人𥪝數呢被自 10 𦤾 12 𠔦陷協習體、吧多數被陷協𡗉吝[8][9]。 |
|
| |
|
| Tuy nhiên、giới sử học vẫn tranh cãi về tính xác thực và quy mô của những vụ hiếp dâm。Các nhà sử học Nga đã phủ nhận những cáo buộc về hiếp dâm hàng loạt、họ đưa ra bằng chứng là một lệnh ban hành ngày 19 tháng 1 năm 1945、yêu cầu việc ngăn ngừa ngược đãi thường dân Đức。Một lệnh của Hội đồng quân sự của Phương diện quân Byelorussia số một、có chữ ký của Nguyên soái Rokossovsky、đã ra lệnh xử bắn những binh lính phạm tội trộm cướp và hiếp dâm ngay tại hiện trường của vụ án。Một lệnh ban hành bởi Stavka (Bộ Tổng tư lệnh Tối cao Hồng quân) vào ngày 20 tháng 4 năm 1945 phổ biến tới binh sĩ rằng cần phải duy trì quan hệ tốt với người dân Đức để giảm kháng cự và để chiến sự kết thúc nhanh hơn.<ref>http://actualhistory.ru/51</ref><ref>http://gpw.tellur.ru/page.html?r=books&s=beevor</ref><ref>http://svpressa.ru/war/article/8271/</ref> | | Tuy nhiên、giới sử học vẫn tranh cãi về tính xác thực và quy mô của những vụ hiếp dâm。Các nhà sử học Nga đã phủ nhận những cáo buộc về hiếp dâm hàng loạt、họ đưa ra bằng chứng là một lệnh ban hành ngày 19 tháng 1 năm 1945、yêu cầu việc ngăn ngừa ngược đãi thường dân Đức。Một lệnh của Hội đồng quân sự của Phương diện quân Byelorussia số một、có chữ ký của Nguyên soái Rokossovsky、đã ra lệnh xử bắn những binh lính phạm tội trộm cướp và hiếp dâm ngay tại hiện trường của vụ án。Một lệnh ban hành bởi Stavka (Bộ Tổng tư lệnh Tối cao Hồng quân) vào ngày 20 tháng 4 năm 1945 phổ biến tới binh sĩ rằng cần phải duy trì quan hệ tốt với người dân Đức để giảm kháng cự và để chiến sự kết thúc nhanh hơn.<ref>http://actualhistory.ru/51</ref><ref>http://gpw.tellur.ru/page.html?r=books&s=beevor</ref><ref>http://svpressa.ru/war/article/8271/</ref> |