𥮋:㐌得𨀤𢯢 𢯢𢷮移動 Mobile web edit |
|
𣳔1: |
𣳔1: |
| {{bài cùng tên|Bảo Bình (định hướng)}} | | {{bài cùng tên|Bảo Bình (định hướng)}} |
| {{Infobox Constellation|
| | 寶瓶(聲Latin:Aquarius即𠊛𫼳渃) 𪜀𠬠[[笘𣇟]]㑲𥪝[[帶黃道]],㑲𡧲[[摩羯(笘𣇟)|摩羯]]和[[雙魚(笘𣇟)|雙魚]]。𠸜𧵑笘𣇟迡𥪝[[聲Latin]]𣎏義𪜀“𠊛𫼳渃”,和𣎏表像𪜀 ♒︎。寶瓶𪜀𠬠𥪝仍笘𣇟得發現欥一𥪝帶黃道。<ref name=Rogers-1>{{citation |first= John H. |last= Rogers |title= Origins of the ancient constellations: I. The Mesopotamian traditions |journal= Journal of the British Astronomical Association |volume=108 |issue=1 |pages= 9–28 |date= February 1998 |bibcode= 1998JBAA..108....9R}}</ref> 寶瓶拱𪜀𠬠𥪝48笘𣇟得列計𪽝𭓟天文學[[Ptolemy]]𠓨世紀次𠄩和吻𪜀𠬠𥪝88笘𣇟現代。寶瓶,共𢭲[[鯨魚]]代面賙𡥵[[𩵜㺔]],[[雙魚(笘𣇟)|雙魚]]賙𡥵𩵜和[[波江(笘𣇟)|波江]]賙𣳔江,造𢧚𠬠塳得噲𪜀[[㴜𣾺]]。 |
| vi_name = Bảo Bình |
| |
| name = Aquarius | | |
| abbreviation = Aqr |
| |
| genitive = Aquarii |
| |
| symbology = bảo bình |
| |
| RA = 23 |
| |
| dec= -15 |
| |
| areatotal = 980 |
| |
| arearank = 11 |
| |
| numberstars = 2 |
| |
| starname = [[Sadalsuud]] (β Aqr) |
| |
| starmagnitude = 2,9 |
| |
| meteorshowers =
| |
| * [[Aquarids tháng ba]]
| |
| * [[Eta Aquarids]] ([[5 tháng 5]])
| |
| * [[Tau Aquarids]] ([[28 tháng 6]])
| |
| * [[Delta Aquarids nam]] ([[28 tháng 7]])
| |
| * [[Iota Aquarids nam]] ([[4 tháng 8]])
| |
| * [[Delta Aquarids bắc]] ([[8 tháng 8]])
| |
| * [[Iota Aquarids bắc]] ([[20 tháng 8]])
| |
| * [[Kappa Aquarids]] ([[20 tháng 9]]) |
| |
| bordering =
| |
|
| |
|
| * [[Song Ngư (chòm sao)|Song Ngư]]
| | [[Beta Aquarii]]𪜀𡾵𣇟𤍎一𥪝笘𣇟寶瓶,𢭲[[級𣇟表見]]𪜀2.9。 |
| * [[Anh Tiên]]
| |
| * [[Tiểu Mã]]
| |
| * [[Hải Đồn]]
| |
| * [[Thiên Ưng (chòm sao)|Thiên Ưng]]
| |
| * [[Ma Kết (chòm sao)|Ma Kết]]
| |
| * [[Nam Ngư]]
| |
| * [[Ngọc Phu]]
| |
| * [[Kình Ngư]] |
| |
| latmax = 65 |
| |
| latmin = 90 |
| |
| month = 10 |
| |
| notes=}}
| |
| '''Bảo Bình''' (tiếng Latin: ''Aquarius'' tức ''người mang nước'') là một [[chòm sao]] nằm trong [[Đai Hoàng Đạo]], nằm giữa [[Ma Kết (chòm sao)|Ma Kết]] và [[Song Ngư (chòm sao)|Song Ngư]]. Tên của chòm sao này trong [[tiếng Latinh]] có nghĩa là "người mang nước", và có biểu tượng là [[Hình:Aquarius symbol (fixed width).svg|20px]] (♒︎). Bảo Bình là một trong những chòm sao được phát hiện sớm nhất trong Đai Hoàng Đạo.<ref name=Rogers-1>{{citation |first= John H. |last= Rogers |title= Origins of the ancient constellations: I. The Mesopotamian traditions |journal= Journal of the British Astronomical Association |volume=108 |issue=1 |pages= 9–28 |date= February 1998 |bibcode= 1998JBAA..108....9R}}</ref> Bảo Bình cũng là một trong 48 chòm sao được liệt kê bởi nhà thiên văn học [[Ptolemy]] vào thế kỷ thứ hai, và vẫn là một trong 88 chòm sao hiện đại. Bảo Bình, cùng với [[Kình Ngư]] đại diện cho con [[cá voi]], [[Song Ngư (chòm sao)|Song Ngư]] cho con cá và [[Ba Giang (chòm sao)|Ba Giang]] cho dòng sông, tạo nên một vùng được gọi là [[Biển Khơi (thiên văn học)|Biển Khơi]].{{sfn|Thompson|Thompson|2007}}
| |
| | |
| [[Beta Aquarii]] là ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Bảo Bình, với [[cấp sao biểu kiến]] là 2.9. | |
|
| |
|
| == Đặc điểm == | | == Đặc điểm == |