恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「聯合法」
no edit summary
KimChinhAn (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
KimChinhAn (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
𣳔12: | 𣳔12: | ||
Vùng lãnh thổ hội viên được định nghĩa là "vùng lãnh thổ được uỷ thác" (territoires sous mandat), và "quốc gia hội viên" (États associés), "quốc gia bảo hộ" (États sous protectorat). | Vùng lãnh thổ hội viên được định nghĩa là "vùng lãnh thổ được uỷ thác" (territoires sous mandat), và "quốc gia hội viên" (États associés), "quốc gia bảo hộ" (États sous protectorat). | ||
聯合法𠔮固仍成份正: | |||
*正國法。 | |||
*省海外、各省𧵑[[安支𠶋屬法]]吧仍屬地𡮈於各塳㴜{{r|[[歌𠶋𠶎]]|Caribê}}如{{r|𡱶咼堤𧙀|Guadeloupe}}。 | |||
*領土海外(處殖民𫇰)、如[[西非屬法]]、{{r|公𦁿|Công-gô}}、{{r|奴援·歌堤崙尼|Nouvelle-Calédonie}}(新世界)、云云。 | |||
*仍處委委託聯合國。 | |||
*仍國家聯結(仍處保護𫇰、除麻速吧[[修尼夷]])。固[[聯邦東洋]]𥪝𥯉保𠔮:[[國家越南]]、{{r|[[王國淦𥮉𢺺]]|Vương quốc Campuchia}}、王國哀牢。 | |||
Các xứ (nước) thuộc địa cũ và bảo hộ cũ sẽ ký một hiệp ước mới với nhà nước Pháp, trở thành các tỉnh hải ngoại, lãnh thổ hải ngoại,... Quốc gia hội viên đã độc lập cũng sẽ ký một hiệp ước tương tự, và không dùng cụm từ "bảo hộ"; tương tự là các vùng lãnh thổ hội viên khác. | Các xứ (nước) thuộc địa cũ và bảo hộ cũ sẽ ký một hiệp ước mới với nhà nước Pháp, trở thành các tỉnh hải ngoại, lãnh thổ hải ngoại,... Quốc gia hội viên đã độc lập cũng sẽ ký một hiệp ước tương tự, và không dùng cụm từ "bảo hộ"; tương tự là các vùng lãnh thổ hội viên khác. |